Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • 新标点和合本 - 我要使他们在那地,在以色列山上成为一国,有一王作他们众民的王。他们不再为二国,决不再分为二国;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使他们在这地,在以色列群山上成为一国,必有一王作他们全体的王。他们不再成为二国,绝不再分为二国。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使他们在这地,在以色列群山上成为一国,必有一王作他们全体的王。他们不再成为二国,绝不再分为二国。
  • 当代译本 - 我要使他们在以色列的土地和群山上成为一国,只有一位王统治他们,不再是两个国家,不再分为两个王国。
  • 圣经新译本 - 我要使他们在那地上,在以色列的众山上,成为一国;必有一王统治他们众人;他们不再是两个国,不再分为两个邦。
  • 现代标点和合本 - ‘我要使他们在那地,在以色列山上,成为一国,有一王做他们众民的王。他们不再为二国,决不再分为二国。
  • 和合本(拼音版) - 我要使他们在那地,在以色列山上成为一国,有一王作他们众民的王。他们不再为二国,决不再分为二国。
  • New International Version - I will make them one nation in the land, on the mountains of Israel. There will be one king over all of them and they will never again be two nations or be divided into two kingdoms.
  • New International Reader's Version - There I will make them one nation. They will live on the mountains of Israel. All of them will have one king. They will never be two nations again. They will never again be separated into two kingdoms.
  • English Standard Version - And I will make them one nation in the land, on the mountains of Israel. And one king shall be king over them all, and they shall be no longer two nations, and no longer divided into two kingdoms.
  • New Living Translation - I will unify them into one nation on the mountains of Israel. One king will rule them all; no longer will they be divided into two nations or into two kingdoms.
  • Christian Standard Bible - I will make them one nation in the land, on the mountains of Israel, and one king will rule over all of them. They will no longer be two nations and will no longer be divided into two kingdoms.
  • New American Standard Bible - and I will make them one nation in the land, on the mountains of Israel; and one king will be king for all of them; and they will no longer be two nations, and no longer be divided into two kingdoms.
  • New King James Version - and I will make them one nation in the land, on the mountains of Israel; and one king shall be king over them all; they shall no longer be two nations, nor shall they ever be divided into two kingdoms again.
  • Amplified Bible - and I will make them one nation in the land, on the mountains of Israel; and one king will be king over all of them; and they will no longer be two nations, and will no longer be divided into two kingdoms.
  • American Standard Version - and I will make them one nation in the land, upon the mountains of Israel; and one king shall be king to them all; and they shall be no more two nations, neither shall they be divided into two kingdoms any more at all;
  • King James Version - And I will make them one nation in the land upon the mountains of Israel; and one king shall be king to them all: and they shall be no more two nations, neither shall they be divided into two kingdoms any more at all:
  • New English Translation - I will make them one nation in the land, on the mountains of Israel, and one king will rule over them all. They will never again be two nations and never again be divided into two kingdoms.
  • World English Bible - I will make them one nation in the land, on the mountains of Israel. One king will be king to them all. They will no longer be two nations. They won’t be divided into two kingdoms any more at all.
  • 新標點和合本 - 我要使他們在那地,在以色列山上成為一國,有一王作他們眾民的王。他們不再為二國,決不再分為二國;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使他們在這地,在以色列羣山上成為一國,必有一王作他們全體的王。他們不再成為二國,絕不再分為二國。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使他們在這地,在以色列羣山上成為一國,必有一王作他們全體的王。他們不再成為二國,絕不再分為二國。
  • 當代譯本 - 我要使他們在以色列的土地和群山上成為一國,只有一位王統治他們,不再是兩個國家,不再分為兩個王國。
  • 聖經新譯本 - 我要使他們在那地上,在以色列的眾山上,成為一國;必有一王統治他們眾人;他們不再是兩個國,不再分為兩個邦。
  • 呂振中譯本 - 我必使他們在那地、在 以色列 眾山上、成為一國;有一個王做他們眾民的王;他們必不再作為兩國,決不再分為兩個國家。
  • 現代標點和合本 - 『我要使他們在那地,在以色列山上,成為一國,有一王做他們眾民的王。他們不再為二國,決不再分為二國。
  • 文理和合譯本 - 使於斯土合為一邦、在以色列山、為一王所治、不復為二族、不分為二國、
  • 文理委辦譯本 - 在以色列山岡、我使之合為一邦、為一王所治理、自此而後、不復為二國二民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使之在斯地、在 以色列 山岡、成為一國、為一王所治理、不復為二民、不復分為二國、
  • Nueva Versión Internacional - Y en esta tierra, en los montes de Israel, haré de ellos una sola nación. Todos estarán bajo un solo rey, y nunca más serán dos naciones ni estarán divididos en dos reinos.
  • 현대인의 성경 - 그 땅 이스라엘의 모든 산에서 그들이 한 나라를 이루어 한 왕이 그들을 모두 다스리게 하겠다. 그들이 다시는 두 민족이 되지 않을 것이며 두 나라로 나누어지지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В этой земле, на горах Израиля, Я сделаю их одним народом. У них будет один Царь, и они не будут больше двумя народами и не разделятся больше на два царства.
  • Восточный перевод - В этой земле, на горах Исраила, Я сделаю их одним народом. У них будет один царь, и они не будут больше двумя народами и не разделятся впредь на два царства.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В этой земле, на горах Исраила, Я сделаю их одним народом. У них будет один царь, и они не будут больше двумя народами и не разделятся впредь на два царства.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В этой земле, на горах Исроила, Я сделаю их одним народом. У них будет один царь, и они не будут больше двумя народами и не разделятся впредь на два царства.
  • La Bible du Semeur 2015 - et je ferai d’eux une seule nation dans le pays, sur les montagnes d’Israël. Un roi unique régnera sur eux tous, ils ne formeront plus deux nations et ne seront plus divisés en deux royaumes.
  • リビングバイブル - そして、彼らを一つの国民にする。一人の王が立てられ、二度と二つの国に分かれることはない。
  • Nova Versão Internacional - Eu os farei uma única nação na terra, nos montes de Israel. Haverá um único rei sobre todos eles, e nunca mais serão duas nações nem estarão divididos em dois reinos.
  • Hoffnung für alle - Ich mache aus ihnen wieder ein vereintes Volk, das im Bergland Israel zu Hause ist. Ein einziger König wird über sie herrschen, und nie mehr soll ihr Land in zwei Reiche geteilt sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้พวกเขาเป็นชนชาติเดียวในดินแดนนั้น ให้อยู่บนภูเขาต่างๆ ของอิสราเอล จะมีกษัตริย์องค์เดียวปกครองเหนือพวกเขาทั้งหมด พวกเขาจะไม่แยกเป็นสองชาติหรือสองอาณาจักรอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​เป็น​ประชา​ชาติ​เดียว​ใน​แผ่นดิน บน​ภูเขา​ของ​อิสราเอล และ​กษัตริย์​ผู้​เดียว​เท่า​นั้น​ที่​จะ​เป็น​กษัตริย์​ปกครอง​ทุก​คน และ​พวก​เขา​จะ​ไม่​เป็น​สอง​ประชา​ชาติ​อีก​ต่อ​ไป และ​จะ​ไม่​ถูก​แบ่ง​ออก​เป็น​สอง​อาณาจักร​อีก​ต่อ​ไป
交叉引用
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Giê-rê-mi 33:14 - Sẽ có ngày, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ thực hiện những điều Ta đã hứa với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Giê-rê-mi 33:17 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đa-vít sẽ có một hậu tự ngồi trên ngôi Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 3:18 - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • 新标点和合本 - 我要使他们在那地,在以色列山上成为一国,有一王作他们众民的王。他们不再为二国,决不再分为二国;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使他们在这地,在以色列群山上成为一国,必有一王作他们全体的王。他们不再成为二国,绝不再分为二国。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使他们在这地,在以色列群山上成为一国,必有一王作他们全体的王。他们不再成为二国,绝不再分为二国。
  • 当代译本 - 我要使他们在以色列的土地和群山上成为一国,只有一位王统治他们,不再是两个国家,不再分为两个王国。
  • 圣经新译本 - 我要使他们在那地上,在以色列的众山上,成为一国;必有一王统治他们众人;他们不再是两个国,不再分为两个邦。
  • 现代标点和合本 - ‘我要使他们在那地,在以色列山上,成为一国,有一王做他们众民的王。他们不再为二国,决不再分为二国。
  • 和合本(拼音版) - 我要使他们在那地,在以色列山上成为一国,有一王作他们众民的王。他们不再为二国,决不再分为二国。
  • New International Version - I will make them one nation in the land, on the mountains of Israel. There will be one king over all of them and they will never again be two nations or be divided into two kingdoms.
  • New International Reader's Version - There I will make them one nation. They will live on the mountains of Israel. All of them will have one king. They will never be two nations again. They will never again be separated into two kingdoms.
  • English Standard Version - And I will make them one nation in the land, on the mountains of Israel. And one king shall be king over them all, and they shall be no longer two nations, and no longer divided into two kingdoms.
  • New Living Translation - I will unify them into one nation on the mountains of Israel. One king will rule them all; no longer will they be divided into two nations or into two kingdoms.
  • Christian Standard Bible - I will make them one nation in the land, on the mountains of Israel, and one king will rule over all of them. They will no longer be two nations and will no longer be divided into two kingdoms.
  • New American Standard Bible - and I will make them one nation in the land, on the mountains of Israel; and one king will be king for all of them; and they will no longer be two nations, and no longer be divided into two kingdoms.
  • New King James Version - and I will make them one nation in the land, on the mountains of Israel; and one king shall be king over them all; they shall no longer be two nations, nor shall they ever be divided into two kingdoms again.
  • Amplified Bible - and I will make them one nation in the land, on the mountains of Israel; and one king will be king over all of them; and they will no longer be two nations, and will no longer be divided into two kingdoms.
  • American Standard Version - and I will make them one nation in the land, upon the mountains of Israel; and one king shall be king to them all; and they shall be no more two nations, neither shall they be divided into two kingdoms any more at all;
  • King James Version - And I will make them one nation in the land upon the mountains of Israel; and one king shall be king to them all: and they shall be no more two nations, neither shall they be divided into two kingdoms any more at all:
  • New English Translation - I will make them one nation in the land, on the mountains of Israel, and one king will rule over them all. They will never again be two nations and never again be divided into two kingdoms.
  • World English Bible - I will make them one nation in the land, on the mountains of Israel. One king will be king to them all. They will no longer be two nations. They won’t be divided into two kingdoms any more at all.
  • 新標點和合本 - 我要使他們在那地,在以色列山上成為一國,有一王作他們眾民的王。他們不再為二國,決不再分為二國;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使他們在這地,在以色列羣山上成為一國,必有一王作他們全體的王。他們不再成為二國,絕不再分為二國。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使他們在這地,在以色列羣山上成為一國,必有一王作他們全體的王。他們不再成為二國,絕不再分為二國。
  • 當代譯本 - 我要使他們在以色列的土地和群山上成為一國,只有一位王統治他們,不再是兩個國家,不再分為兩個王國。
  • 聖經新譯本 - 我要使他們在那地上,在以色列的眾山上,成為一國;必有一王統治他們眾人;他們不再是兩個國,不再分為兩個邦。
  • 呂振中譯本 - 我必使他們在那地、在 以色列 眾山上、成為一國;有一個王做他們眾民的王;他們必不再作為兩國,決不再分為兩個國家。
  • 現代標點和合本 - 『我要使他們在那地,在以色列山上,成為一國,有一王做他們眾民的王。他們不再為二國,決不再分為二國。
  • 文理和合譯本 - 使於斯土合為一邦、在以色列山、為一王所治、不復為二族、不分為二國、
  • 文理委辦譯本 - 在以色列山岡、我使之合為一邦、為一王所治理、自此而後、不復為二國二民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使之在斯地、在 以色列 山岡、成為一國、為一王所治理、不復為二民、不復分為二國、
  • Nueva Versión Internacional - Y en esta tierra, en los montes de Israel, haré de ellos una sola nación. Todos estarán bajo un solo rey, y nunca más serán dos naciones ni estarán divididos en dos reinos.
  • 현대인의 성경 - 그 땅 이스라엘의 모든 산에서 그들이 한 나라를 이루어 한 왕이 그들을 모두 다스리게 하겠다. 그들이 다시는 두 민족이 되지 않을 것이며 두 나라로 나누어지지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В этой земле, на горах Израиля, Я сделаю их одним народом. У них будет один Царь, и они не будут больше двумя народами и не разделятся больше на два царства.
  • Восточный перевод - В этой земле, на горах Исраила, Я сделаю их одним народом. У них будет один царь, и они не будут больше двумя народами и не разделятся впредь на два царства.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В этой земле, на горах Исраила, Я сделаю их одним народом. У них будет один царь, и они не будут больше двумя народами и не разделятся впредь на два царства.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В этой земле, на горах Исроила, Я сделаю их одним народом. У них будет один царь, и они не будут больше двумя народами и не разделятся впредь на два царства.
  • La Bible du Semeur 2015 - et je ferai d’eux une seule nation dans le pays, sur les montagnes d’Israël. Un roi unique régnera sur eux tous, ils ne formeront plus deux nations et ne seront plus divisés en deux royaumes.
  • リビングバイブル - そして、彼らを一つの国民にする。一人の王が立てられ、二度と二つの国に分かれることはない。
  • Nova Versão Internacional - Eu os farei uma única nação na terra, nos montes de Israel. Haverá um único rei sobre todos eles, e nunca mais serão duas nações nem estarão divididos em dois reinos.
  • Hoffnung für alle - Ich mache aus ihnen wieder ein vereintes Volk, das im Bergland Israel zu Hause ist. Ein einziger König wird über sie herrschen, und nie mehr soll ihr Land in zwei Reiche geteilt sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้พวกเขาเป็นชนชาติเดียวในดินแดนนั้น ให้อยู่บนภูเขาต่างๆ ของอิสราเอล จะมีกษัตริย์องค์เดียวปกครองเหนือพวกเขาทั้งหมด พวกเขาจะไม่แยกเป็นสองชาติหรือสองอาณาจักรอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​เป็น​ประชา​ชาติ​เดียว​ใน​แผ่นดิน บน​ภูเขา​ของ​อิสราเอล และ​กษัตริย์​ผู้​เดียว​เท่า​นั้น​ที่​จะ​เป็น​กษัตริย์​ปกครอง​ทุก​คน และ​พวก​เขา​จะ​ไม่​เป็น​สอง​ประชา​ชาติ​อีก​ต่อ​ไป และ​จะ​ไม่​ถูก​แบ่ง​ออก​เป็น​สอง​อาณาจักร​อีก​ต่อ​ไป
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Giê-rê-mi 33:14 - Sẽ có ngày, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ thực hiện những điều Ta đã hứa với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Giê-rê-mi 33:17 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đa-vít sẽ có một hậu tự ngồi trên ngôi Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 3:18 - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
圣经
资源
计划
奉献