Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy lấy một cây gậy và khắc dòng chữ: ‘Biểu tượng này dành cho Giu-đa và các đại tộc liên kết với nó.’ Rồi con lấy một cây gậy khác và khắc lời này lên đó: ‘Đây là cây gậy của Ép-ra-im, biểu tượng cho Giô-sép và tất cả nhà Ít-ra-ên.’
  • 新标点和合本 - “人子啊,你要取一根木杖,在其上写‘为犹大和他的同伴以色列人’;又取一根木杖,在其上写‘为约瑟,就是为以法莲,又为他的同伴以色列全家’。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要取一根木杖,在其上写‘为犹大和他的盟友以色列人’;又取一根 木杖,在其上写‘为约瑟,就是以法莲的杖,和他的盟友以色列全家’。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要取一根木杖,在其上写‘为犹大和他的盟友以色列人’;又取一根 木杖,在其上写‘为约瑟,就是以法莲的杖,和他的盟友以色列全家’。
  • 当代译本 - “人子啊,你拿一根杖来,写上‘犹大和他的以色列同伴’,然后再拿另一根杖,写上‘约瑟,即以法莲,与他的以色列同伴’。
  • 圣经新译本 - “人子啊!你要拿一根木杖,在上面写‘犹大和那些与他一起的以色列人’;又拿另一根木杖,在上面写‘以法莲的木杖,就是约瑟和与他一起的以色列全家’。
  • 现代标点和合本 - “人子啊,你要取一根木杖,在其上写‘为犹大和他的同伴以色列人’。又取一根木杖,在其上写‘为约瑟,就是为以法莲,又为他的同伴以色列全家’。
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,你要取一根木杖,在其上写‘为犹大和他的同伴以色列人’;又取一根木杖,在其上写‘为约瑟,就是为以法莲,又为他的同伴以色列全家’。
  • New International Version - “Son of man, take a stick of wood and write on it, ‘Belonging to Judah and the Israelites associated with him.’ Then take another stick of wood, and write on it, ‘Belonging to Joseph (that is, to Ephraim) and all the Israelites associated with him.’
  • New International Reader's Version - “Son of man, get a stick of wood. Write on it, ‘Belonging to the tribe of Judah and the Israelites who are connected with it.’ Then get another stick. Write on it, ‘Ephraim’s stick. Belonging to the tribes of Joseph and all the Israelites connected with them.’
  • English Standard Version - “Son of man, take a stick and write on it, ‘For Judah, and the people of Israel associated with him’; then take another stick and write on it, ‘For Joseph (the stick of Ephraim) and all the house of Israel associated with him.’
  • New Living Translation - “Son of man, take a piece of wood and carve on it these words: ‘This represents Judah and its allied tribes.’ Then take another piece and carve these words on it: ‘This represents Ephraim and the northern tribes of Israel.’
  • Christian Standard Bible - “Son of man, take a single stick and write on it: Belonging to Judah and the Israelites associated with him. Then take another stick and write on it: Belonging to Joseph — the stick of Ephraim — and all the house of Israel associated with him.
  • New American Standard Bible - “Now you, son of man, take for yourself one stick and write on it, ‘For Judah and for the sons of Israel, his companions’; then take another stick and write on it, ‘For Joseph, the stick of Ephraim and all the house of Israel, his companions.’
  • New King James Version - “As for you, son of man, take a stick for yourself and write on it: ‘For Judah and for the children of Israel, his companions.’ Then take another stick and write on it, ‘For Joseph, the stick of Ephraim, and for all the house of Israel, his companions.’
  • Amplified Bible - “And you, son of man, take a stick and write on it, ‘For Judah and for the children of Israel, his companions’; then take another stick and write on it, ‘For Joseph, the stick of Ephraim and all the house of Israel, his companions.’
  • American Standard Version - And thou, son of man, take thee one stick, and write upon it, For Judah, and for the children of Israel his companions: then take another stick, and write upon it, For Joseph, the stick of Ephraim, and for all the house of Israel his companions:
  • King James Version - Moreover, thou son of man, take thee one stick, and write upon it, For Judah, and for the children of Israel his companions: then take another stick, and write upon it, For Joseph, the stick of Ephraim, and for all the house of Israel his companions:
  • New English Translation - “As for you, son of man, take one branch, and write on it, ‘For Judah, and for the Israelites associated with him.’ Then take another branch and write on it, ‘For Joseph, the branch of Ephraim and all the house of Israel associated with him.’
  • World English Bible - “You, son of man, take one stick, and write on it, ‘For Judah, and for the children of Israel his companions.’ Then take another stick, and write on it, ‘For Joseph, the stick of Ephraim, and for all the house of Israel his companions.’
  • 新標點和合本 - 「人子啊,你要取一根木杖,在其上寫『為猶大和他的同伴以色列人』;又取一根木杖,在其上寫『為約瑟,就是為以法蓮,又為他的同伴以色列全家』。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要取一根木杖,在其上寫『為猶大和他的盟友以色列人』;又取一根 木杖,在其上寫『為約瑟,就是以法蓮的杖,和他的盟友以色列全家』。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要取一根木杖,在其上寫『為猶大和他的盟友以色列人』;又取一根 木杖,在其上寫『為約瑟,就是以法蓮的杖,和他的盟友以色列全家』。
  • 當代譯本 - 「人子啊,你拿一根杖來,寫上『猶大和他的以色列同伴』,然後再拿另一根杖,寫上『約瑟,即以法蓮,與他的以色列同伴』。
  • 聖經新譯本 - “人子啊!你要拿一根木杖,在上面寫‘猶大和那些與他一起的以色列人’;又拿另一根木杖,在上面寫‘以法蓮的木杖,就是約瑟和與他一起的以色列全家’。
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,你要取一根木棍 ,上面寫上:「代表 猶大 和跟他聯合的 以色列 人」;又取一根木棍,上面寫上:「代表 約瑟 ( 以法蓮 )和跟他聯合的 以色列 全家」。
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,你要取一根木杖,在其上寫『為猶大和他的同伴以色列人』。又取一根木杖,在其上寫『為約瑟,就是為以法蓮,又為他的同伴以色列全家』。
  • 文理和合譯本 - 人子歟、其取一杖、書於上曰、是為猶大、及同儕以色列族、又取一杖、書於上曰、是為約瑟之以法蓮、及同儕以色列全家、
  • 文理委辦譯本 - 人子、爾當取一簡、書曰、猶大及同居之以色列族、又取一簡、書曰約瑟之以法蓮及同居之以色列族、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、當取一木簡、 木簡或作木杖下同 其上書曰、 猶大 與其同儕 以色列 族、又取一木簡、其上書曰、 約瑟 之 以法蓮 、與其同儕 以色列 全族、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, toma una vara y escribe sobre ella: “Para Judá y sus aliados los israelitas”. Luego toma otra vara y escribe: “Para José, vara de Efraín, y todos sus aliados los israelitas”.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 막대기 하나를 가져다가 그 위에 ‘유다 왕국’ 이라 쓰고 또 다른 막대기 하나를 가져다가 그 위에 ‘이스라엘 왕국’ 이라고 써라.
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, возьми деревянный брусок и напиши на нем: «Иудея и израильтяне, что с ней в союзе». Потом возьми другой брусок и напиши на нем: «Брусок Ефрема, что принадлежит Иосифу и всему дому Израиля, что с ним в союзе».
  • Восточный перевод - – Смертный, возьми деревянный брусок и напиши на нём: «Иудея и исраильтяне, что с ней в союзе». Потом возьми другой брусок, брусок Ефраима, и напиши на нём: «Юсуф и все исраильтяне, что с ним в союзе».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, возьми деревянный брусок и напиши на нём: «Иудея и исраильтяне, что с ней в союзе». Потом возьми другой брусок, брусок Ефраима, и напиши на нём: «Юсуф и все исраильтяне, что с ним в союзе».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, возьми деревянный брусок и напиши на нём: «Иудея и исроильтяне, что с ней в союзе». Потом возьми другой брусок, брусок Ефраима, и напиши на нём: «Юсуф и все исроильтяне, что с ним в союзе».
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, prends un morceau de bois, et grave dessus : « Pour Juda et les Israélites qui en font partie ». Puis tu prendras un autre morceau de bois, un morceau de bois pour Ephraïm, et tu inscriras dessus : « Pour Joseph et pour toute la communauté d’Israël qui en fait partie ».
  • リビングバイブル - 「一本の杖を取り、それに『この杖はユダとその味方の諸部族を表す』と刻みなさい。それから、もう一本の杖を取り、『この杖はイスラエルの残りの全部族を表す』と刻みなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, escreva num pedaço de madeira: Pertencente a Judá e aos israelitas, seus companheiros. Depois escreva noutro pedaço de madeira: Vara de Efraim, pertencente a José e a toda a nação de Israel, seus companheiros.
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, nimm dir ein Stück Holz und schreib darauf: ›Das Südreich Juda und die mit ihm verbündeten Israeliten‹. Dann hol ein anderes Stück Holz und schreib: ›Das Nordreich Ephraim und das übrige Volk Israel‹.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงเอาไม้อันหนึ่งมาและเขียนลงว่า ‘ของยูดาห์กับอิสราเอลซึ่งเป็นพวกพ้อง’ และเอาไม้อีกอันหนึ่งมาเขียนลงว่า ‘ของเอฟราอิม ของโยเซฟและวงศ์วานอิสราเอลทั้งหมด ซึ่งเป็นพวกพ้อง’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​เอา​ไม้​มา​อัน​หนึ่ง​และ​เขียน​บน​ไม้​ดังนี้ ‘เป็น​ของ​ยูดาห์​และ​ทุก​คน​ที่​ชาว​อิสราเอล​มี​สัมพันธ​ไมตรี​ด้วย’ และ​เอา​ไม้​อีก​อัน​หนึ่ง​มา​และ​เขียน​บน​ไม้​ว่า ‘ไม้​ของ​เอฟราอิม ซึ่ง​เป็น​ของ​โยเซฟ​และ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​ที่​มี​สัมพันธ​ไมตรี​ด้วย’
交叉引用
  • 2 Sử Ký 30:11 - Tuy nhiên, cũng có vài người trong A-se, Ma-na-se, và Sa-bu-luân hạ mình xuống và đến Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 30:13 - Một đoàn dân rất đông tập họp tại Giê-ru-sa-lem để giữ lễ Bánh Không Men vào tháng hai.
  • 2 Sử Ký 30:14 - Họ sốt sắng tháo gỡ các bàn thờ tế lễ và bàn thờ dâng hương cho các tà thần tại Giê-ru-sa-lem, đem vứt bỏ dưới Thung lũng Kít-rôn.
  • 2 Sử Ký 30:15 - Họ giết con chiên lễ Vượt Qua ngày mười bốn tháng hai. Các thầy tế lễ và người Lê-vi thấy lòng sốt sắng của toàn dân cũng phải tự thẹn. Họ liền biệt mình nên thánh và đem các tế lễ thiêu vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 30:16 - Mỗi thầy tế lễ và người Lê-vi thi hành nhiệm vụ đã phân công cho mình tại Đền Thờ theo Luật Pháp Môi-se, người của Đức Chúa Trời. Các người Lê-vi mang máu thánh đến các thầy tế lễ để rảy trên bàn thờ.
  • 2 Sử Ký 30:17 - Trong dân chúng, có một số người chưa dọn mình thánh sạch nên người Lê-vi phải dâng một sinh tế Vượt Qua cho họ để thánh hóa họ cho Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
  • 1 Các Vua 12:17 - Chỉ còn lại những người ở trong đại tộc Giu-đa thần phục Rô-bô-am.
  • 1 Các Vua 12:18 - Vậy, Rô-bô-am sai A-đô-ram đi tái lập trật tự của nhóm lao công, nhưng A-đô-ram bị dân chúng Ít-ra-ên ném đá chết. Vua Rô-bô-am vội vàng lên xe chạy trốn về Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 12:19 - Từ đó về sau, người Ít-ra-ên tiếp tục chống lại các vua dòng Đa-vít.
  • 1 Các Vua 12:20 - Khi hay tin Giê-rô-bô-am từ Ai Cập trở về, dân chúng Ít-ra-ên liền tổ chức đại hội, mời ông đến dự, và tôn ông làm vua Ít-ra-ên. Chỉ có đại tộc Giu-đa trung thành với nhà Đa-vít.
  • 2 Sử Ký 11:11 - Rô-bô-am củng cố các căn cứ, đặt các tướng chỉ huy, và ông dự trữ thực phẩm, dầu ô-liu, và rượu.
  • 2 Sử Ký 11:12 - Trong mỗi thành, vua cũng tăng cường khiên và giáo trong các thành này để củng cố việc phòng thủ. Vậy, chỉ có Giu-đa và Bên-gia-min thuộc quyền kiểm soát của vua.
  • 2 Sử Ký 11:13 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi thuộc các đại tộc phía Bắc của Ít-ra-ên đều ủng hộ Rô-bô-am.
  • 2 Sử Ký 11:14 - Người Lê-vi bỏ đồng cỏ và sản nghiệp, kéo về xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, vì Giê-rô-bô-am và các con trai vua không cho họ làm thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • 2 Sử Ký 11:15 - Giê-rô-bô-am cử các thầy tế lễ của ông để tế tự các miếu thờ tà giáo, nơi họ thờ phượng các thần bò con và thần dê mà Giê-rô-bô-am đã làm.
  • 2 Sử Ký 11:16 - Tuy nhiên, trong tất cả các đại tộc Ít-ra-ên, những người nào có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đều theo người Lê-vi lên Giê-ru-sa-lem để dâng tế lễ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 11:17 - Họ làm vững mạnh vương quốc Giu-đa và ủng hộ Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, suốt ba năm và đi theo đường lối của Đa-vít và Sa-lô-môn.
  • 2 Sử Ký 10:19 - Thế là từ đó các đại tộc phía bắc của Ít-ra-ên chống nghịch nhà Đa-vít.
  • Dân Số Ký 17:2 - “Hãy nói với mỗi trưởng đại tộc Ít-ra-ên đem đến một cây gậy; nghĩa là mười hai cây gậy của những người lãnh đạo mỗi đại tộc. Con phải đề tên mỗi người trên cây gậy của mình.
  • Dân Số Ký 17:3 - Đề tên A-rôn trên cây gậy của Lê-vi; vì phải có một cây gậy cho mỗi trưởng đại tộc.
  • 2 Sử Ký 10:17 - Chỉ có số người Ít-ra-ên trú ngụ trong lãnh thổ Giu-đa vẫn còn phục dưới quyền cai trị của Rô-bô-am.
  • 2 Sử Ký 15:9 - A-sa ra lệnh triệu tập toàn dân Giu-đa và Bên-gia-min, các kiều dân người Ép-ra-im, Ma-na-se, và Si-mê-ôn. Vì nhiều người Ít-ra-ên đến Giu-đa trong thời A-sa trị vì khi thấy rõ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, phù hộ vua.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy lấy một cây gậy và khắc dòng chữ: ‘Biểu tượng này dành cho Giu-đa và các đại tộc liên kết với nó.’ Rồi con lấy một cây gậy khác và khắc lời này lên đó: ‘Đây là cây gậy của Ép-ra-im, biểu tượng cho Giô-sép và tất cả nhà Ít-ra-ên.’
  • 新标点和合本 - “人子啊,你要取一根木杖,在其上写‘为犹大和他的同伴以色列人’;又取一根木杖,在其上写‘为约瑟,就是为以法莲,又为他的同伴以色列全家’。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要取一根木杖,在其上写‘为犹大和他的盟友以色列人’;又取一根 木杖,在其上写‘为约瑟,就是以法莲的杖,和他的盟友以色列全家’。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要取一根木杖,在其上写‘为犹大和他的盟友以色列人’;又取一根 木杖,在其上写‘为约瑟,就是以法莲的杖,和他的盟友以色列全家’。
  • 当代译本 - “人子啊,你拿一根杖来,写上‘犹大和他的以色列同伴’,然后再拿另一根杖,写上‘约瑟,即以法莲,与他的以色列同伴’。
  • 圣经新译本 - “人子啊!你要拿一根木杖,在上面写‘犹大和那些与他一起的以色列人’;又拿另一根木杖,在上面写‘以法莲的木杖,就是约瑟和与他一起的以色列全家’。
  • 现代标点和合本 - “人子啊,你要取一根木杖,在其上写‘为犹大和他的同伴以色列人’。又取一根木杖,在其上写‘为约瑟,就是为以法莲,又为他的同伴以色列全家’。
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,你要取一根木杖,在其上写‘为犹大和他的同伴以色列人’;又取一根木杖,在其上写‘为约瑟,就是为以法莲,又为他的同伴以色列全家’。
  • New International Version - “Son of man, take a stick of wood and write on it, ‘Belonging to Judah and the Israelites associated with him.’ Then take another stick of wood, and write on it, ‘Belonging to Joseph (that is, to Ephraim) and all the Israelites associated with him.’
  • New International Reader's Version - “Son of man, get a stick of wood. Write on it, ‘Belonging to the tribe of Judah and the Israelites who are connected with it.’ Then get another stick. Write on it, ‘Ephraim’s stick. Belonging to the tribes of Joseph and all the Israelites connected with them.’
  • English Standard Version - “Son of man, take a stick and write on it, ‘For Judah, and the people of Israel associated with him’; then take another stick and write on it, ‘For Joseph (the stick of Ephraim) and all the house of Israel associated with him.’
  • New Living Translation - “Son of man, take a piece of wood and carve on it these words: ‘This represents Judah and its allied tribes.’ Then take another piece and carve these words on it: ‘This represents Ephraim and the northern tribes of Israel.’
  • Christian Standard Bible - “Son of man, take a single stick and write on it: Belonging to Judah and the Israelites associated with him. Then take another stick and write on it: Belonging to Joseph — the stick of Ephraim — and all the house of Israel associated with him.
  • New American Standard Bible - “Now you, son of man, take for yourself one stick and write on it, ‘For Judah and for the sons of Israel, his companions’; then take another stick and write on it, ‘For Joseph, the stick of Ephraim and all the house of Israel, his companions.’
  • New King James Version - “As for you, son of man, take a stick for yourself and write on it: ‘For Judah and for the children of Israel, his companions.’ Then take another stick and write on it, ‘For Joseph, the stick of Ephraim, and for all the house of Israel, his companions.’
  • Amplified Bible - “And you, son of man, take a stick and write on it, ‘For Judah and for the children of Israel, his companions’; then take another stick and write on it, ‘For Joseph, the stick of Ephraim and all the house of Israel, his companions.’
  • American Standard Version - And thou, son of man, take thee one stick, and write upon it, For Judah, and for the children of Israel his companions: then take another stick, and write upon it, For Joseph, the stick of Ephraim, and for all the house of Israel his companions:
  • King James Version - Moreover, thou son of man, take thee one stick, and write upon it, For Judah, and for the children of Israel his companions: then take another stick, and write upon it, For Joseph, the stick of Ephraim, and for all the house of Israel his companions:
  • New English Translation - “As for you, son of man, take one branch, and write on it, ‘For Judah, and for the Israelites associated with him.’ Then take another branch and write on it, ‘For Joseph, the branch of Ephraim and all the house of Israel associated with him.’
  • World English Bible - “You, son of man, take one stick, and write on it, ‘For Judah, and for the children of Israel his companions.’ Then take another stick, and write on it, ‘For Joseph, the stick of Ephraim, and for all the house of Israel his companions.’
  • 新標點和合本 - 「人子啊,你要取一根木杖,在其上寫『為猶大和他的同伴以色列人』;又取一根木杖,在其上寫『為約瑟,就是為以法蓮,又為他的同伴以色列全家』。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要取一根木杖,在其上寫『為猶大和他的盟友以色列人』;又取一根 木杖,在其上寫『為約瑟,就是以法蓮的杖,和他的盟友以色列全家』。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要取一根木杖,在其上寫『為猶大和他的盟友以色列人』;又取一根 木杖,在其上寫『為約瑟,就是以法蓮的杖,和他的盟友以色列全家』。
  • 當代譯本 - 「人子啊,你拿一根杖來,寫上『猶大和他的以色列同伴』,然後再拿另一根杖,寫上『約瑟,即以法蓮,與他的以色列同伴』。
  • 聖經新譯本 - “人子啊!你要拿一根木杖,在上面寫‘猶大和那些與他一起的以色列人’;又拿另一根木杖,在上面寫‘以法蓮的木杖,就是約瑟和與他一起的以色列全家’。
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,你要取一根木棍 ,上面寫上:「代表 猶大 和跟他聯合的 以色列 人」;又取一根木棍,上面寫上:「代表 約瑟 ( 以法蓮 )和跟他聯合的 以色列 全家」。
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,你要取一根木杖,在其上寫『為猶大和他的同伴以色列人』。又取一根木杖,在其上寫『為約瑟,就是為以法蓮,又為他的同伴以色列全家』。
  • 文理和合譯本 - 人子歟、其取一杖、書於上曰、是為猶大、及同儕以色列族、又取一杖、書於上曰、是為約瑟之以法蓮、及同儕以色列全家、
  • 文理委辦譯本 - 人子、爾當取一簡、書曰、猶大及同居之以色列族、又取一簡、書曰約瑟之以法蓮及同居之以色列族、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、當取一木簡、 木簡或作木杖下同 其上書曰、 猶大 與其同儕 以色列 族、又取一木簡、其上書曰、 約瑟 之 以法蓮 、與其同儕 以色列 全族、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, toma una vara y escribe sobre ella: “Para Judá y sus aliados los israelitas”. Luego toma otra vara y escribe: “Para José, vara de Efraín, y todos sus aliados los israelitas”.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 막대기 하나를 가져다가 그 위에 ‘유다 왕국’ 이라 쓰고 또 다른 막대기 하나를 가져다가 그 위에 ‘이스라엘 왕국’ 이라고 써라.
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, возьми деревянный брусок и напиши на нем: «Иудея и израильтяне, что с ней в союзе». Потом возьми другой брусок и напиши на нем: «Брусок Ефрема, что принадлежит Иосифу и всему дому Израиля, что с ним в союзе».
  • Восточный перевод - – Смертный, возьми деревянный брусок и напиши на нём: «Иудея и исраильтяне, что с ней в союзе». Потом возьми другой брусок, брусок Ефраима, и напиши на нём: «Юсуф и все исраильтяне, что с ним в союзе».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, возьми деревянный брусок и напиши на нём: «Иудея и исраильтяне, что с ней в союзе». Потом возьми другой брусок, брусок Ефраима, и напиши на нём: «Юсуф и все исраильтяне, что с ним в союзе».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, возьми деревянный брусок и напиши на нём: «Иудея и исроильтяне, что с ней в союзе». Потом возьми другой брусок, брусок Ефраима, и напиши на нём: «Юсуф и все исроильтяне, что с ним в союзе».
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, prends un morceau de bois, et grave dessus : « Pour Juda et les Israélites qui en font partie ». Puis tu prendras un autre morceau de bois, un morceau de bois pour Ephraïm, et tu inscriras dessus : « Pour Joseph et pour toute la communauté d’Israël qui en fait partie ».
  • リビングバイブル - 「一本の杖を取り、それに『この杖はユダとその味方の諸部族を表す』と刻みなさい。それから、もう一本の杖を取り、『この杖はイスラエルの残りの全部族を表す』と刻みなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, escreva num pedaço de madeira: Pertencente a Judá e aos israelitas, seus companheiros. Depois escreva noutro pedaço de madeira: Vara de Efraim, pertencente a José e a toda a nação de Israel, seus companheiros.
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, nimm dir ein Stück Holz und schreib darauf: ›Das Südreich Juda und die mit ihm verbündeten Israeliten‹. Dann hol ein anderes Stück Holz und schreib: ›Das Nordreich Ephraim und das übrige Volk Israel‹.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงเอาไม้อันหนึ่งมาและเขียนลงว่า ‘ของยูดาห์กับอิสราเอลซึ่งเป็นพวกพ้อง’ และเอาไม้อีกอันหนึ่งมาเขียนลงว่า ‘ของเอฟราอิม ของโยเซฟและวงศ์วานอิสราเอลทั้งหมด ซึ่งเป็นพวกพ้อง’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​เอา​ไม้​มา​อัน​หนึ่ง​และ​เขียน​บน​ไม้​ดังนี้ ‘เป็น​ของ​ยูดาห์​และ​ทุก​คน​ที่​ชาว​อิสราเอล​มี​สัมพันธ​ไมตรี​ด้วย’ และ​เอา​ไม้​อีก​อัน​หนึ่ง​มา​และ​เขียน​บน​ไม้​ว่า ‘ไม้​ของ​เอฟราอิม ซึ่ง​เป็น​ของ​โยเซฟ​และ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​ที่​มี​สัมพันธ​ไมตรี​ด้วย’
  • 2 Sử Ký 30:11 - Tuy nhiên, cũng có vài người trong A-se, Ma-na-se, và Sa-bu-luân hạ mình xuống và đến Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 30:13 - Một đoàn dân rất đông tập họp tại Giê-ru-sa-lem để giữ lễ Bánh Không Men vào tháng hai.
  • 2 Sử Ký 30:14 - Họ sốt sắng tháo gỡ các bàn thờ tế lễ và bàn thờ dâng hương cho các tà thần tại Giê-ru-sa-lem, đem vứt bỏ dưới Thung lũng Kít-rôn.
  • 2 Sử Ký 30:15 - Họ giết con chiên lễ Vượt Qua ngày mười bốn tháng hai. Các thầy tế lễ và người Lê-vi thấy lòng sốt sắng của toàn dân cũng phải tự thẹn. Họ liền biệt mình nên thánh và đem các tế lễ thiêu vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 30:16 - Mỗi thầy tế lễ và người Lê-vi thi hành nhiệm vụ đã phân công cho mình tại Đền Thờ theo Luật Pháp Môi-se, người của Đức Chúa Trời. Các người Lê-vi mang máu thánh đến các thầy tế lễ để rảy trên bàn thờ.
  • 2 Sử Ký 30:17 - Trong dân chúng, có một số người chưa dọn mình thánh sạch nên người Lê-vi phải dâng một sinh tế Vượt Qua cho họ để thánh hóa họ cho Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
  • 1 Các Vua 12:17 - Chỉ còn lại những người ở trong đại tộc Giu-đa thần phục Rô-bô-am.
  • 1 Các Vua 12:18 - Vậy, Rô-bô-am sai A-đô-ram đi tái lập trật tự của nhóm lao công, nhưng A-đô-ram bị dân chúng Ít-ra-ên ném đá chết. Vua Rô-bô-am vội vàng lên xe chạy trốn về Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 12:19 - Từ đó về sau, người Ít-ra-ên tiếp tục chống lại các vua dòng Đa-vít.
  • 1 Các Vua 12:20 - Khi hay tin Giê-rô-bô-am từ Ai Cập trở về, dân chúng Ít-ra-ên liền tổ chức đại hội, mời ông đến dự, và tôn ông làm vua Ít-ra-ên. Chỉ có đại tộc Giu-đa trung thành với nhà Đa-vít.
  • 2 Sử Ký 11:11 - Rô-bô-am củng cố các căn cứ, đặt các tướng chỉ huy, và ông dự trữ thực phẩm, dầu ô-liu, và rượu.
  • 2 Sử Ký 11:12 - Trong mỗi thành, vua cũng tăng cường khiên và giáo trong các thành này để củng cố việc phòng thủ. Vậy, chỉ có Giu-đa và Bên-gia-min thuộc quyền kiểm soát của vua.
  • 2 Sử Ký 11:13 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi thuộc các đại tộc phía Bắc của Ít-ra-ên đều ủng hộ Rô-bô-am.
  • 2 Sử Ký 11:14 - Người Lê-vi bỏ đồng cỏ và sản nghiệp, kéo về xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, vì Giê-rô-bô-am và các con trai vua không cho họ làm thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • 2 Sử Ký 11:15 - Giê-rô-bô-am cử các thầy tế lễ của ông để tế tự các miếu thờ tà giáo, nơi họ thờ phượng các thần bò con và thần dê mà Giê-rô-bô-am đã làm.
  • 2 Sử Ký 11:16 - Tuy nhiên, trong tất cả các đại tộc Ít-ra-ên, những người nào có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đều theo người Lê-vi lên Giê-ru-sa-lem để dâng tế lễ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 11:17 - Họ làm vững mạnh vương quốc Giu-đa và ủng hộ Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, suốt ba năm và đi theo đường lối của Đa-vít và Sa-lô-môn.
  • 2 Sử Ký 10:19 - Thế là từ đó các đại tộc phía bắc của Ít-ra-ên chống nghịch nhà Đa-vít.
  • Dân Số Ký 17:2 - “Hãy nói với mỗi trưởng đại tộc Ít-ra-ên đem đến một cây gậy; nghĩa là mười hai cây gậy của những người lãnh đạo mỗi đại tộc. Con phải đề tên mỗi người trên cây gậy của mình.
  • Dân Số Ký 17:3 - Đề tên A-rôn trên cây gậy của Lê-vi; vì phải có một cây gậy cho mỗi trưởng đại tộc.
  • 2 Sử Ký 10:17 - Chỉ có số người Ít-ra-ên trú ngụ trong lãnh thổ Giu-đa vẫn còn phục dưới quyền cai trị của Rô-bô-am.
  • 2 Sử Ký 15:9 - A-sa ra lệnh triệu tập toàn dân Giu-đa và Bên-gia-min, các kiều dân người Ép-ra-im, Ma-na-se, và Si-mê-ôn. Vì nhiều người Ít-ra-ên đến Giu-đa trong thời A-sa trị vì khi thấy rõ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, phù hộ vua.
圣经
资源
计划
奉献