逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
- 新标点和合本 - 我必从各国收取你们,从列邦聚集你们,引导你们归回本地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必从列国带领你们,从列邦聚集你们,领你们回到本地。
- 和合本2010(神版-简体) - 我必从列国带领你们,从列邦聚集你们,领你们回到本地。
- 当代译本 - 我要把你们从列国领出来,从列邦招聚你们,带你们返回故土。
- 圣经新译本 - 我必从列国中领你们出来,从万邦中聚集你们,把你们带回故土。
- 现代标点和合本 - 我必从各国收取你们,从列邦聚集你们,引导你们归回本地。
- 和合本(拼音版) - 我必从各国收取你们,从列邦聚集你们,引导你们归回本地。
- New International Version - “ ‘For I will take you out of the nations; I will gather you from all the countries and bring you back into your own land.
- New International Reader's Version - “ ‘ “I will take you out of the nations. I will gather you together from all the countries. I will bring you back into your own land.
- English Standard Version - I will take you from the nations and gather you from all the countries and bring you into your own land.
- New Living Translation - For I will gather you up from all the nations and bring you home again to your land.
- The Message - “‘For here’s what I’m going to do: I’m going to take you out of these countries, gather you from all over, and bring you back to your own land. I’ll pour pure water over you and scrub you clean. I’ll give you a new heart, put a new spirit in you. I’ll remove the stone heart from your body and replace it with a heart that’s God-willed, not self-willed. I’ll put my Spirit in you and make it possible for you to do what I tell you and live by my commands. You’ll once again live in the land I gave your ancestors. You’ll be my people! I’ll be your God!
- Christian Standard Bible - “‘For I will take you from the nations and gather you from all the countries, and will bring you into your own land.
- New American Standard Bible - For I will take you from the nations, and gather you from all the lands; and I will bring you into your own land.
- New King James Version - For I will take you from among the nations, gather you out of all countries, and bring you into your own land.
- Amplified Bible - For I will take you from the nations and gather you from all the countries and bring you into your own land.
- American Standard Version - For I will take you from among the nations, and gather you out of all the countries, and will bring you into your own land.
- King James Version - For I will take you from among the heathen, and gather you out of all countries, and will bring you into your own land.
- New English Translation - “‘I will take you from the nations and gather you from all the countries; then I will bring you to your land.
- World English Bible - “‘“For I will take you from among the nations and gather you out of all the countries, and will bring you into your own land.
- 新標點和合本 - 我必從各國收取你們,從列邦聚集你們,引導你們歸回本地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必從列國帶領你們,從列邦聚集你們,領你們回到本地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必從列國帶領你們,從列邦聚集你們,領你們回到本地。
- 當代譯本 - 我要把你們從列國領出來,從列邦招聚你們,帶你們返回故土。
- 聖經新譯本 - 我必從列國中領你們出來,從萬邦中聚集你們,把你們帶回故土。
- 呂振中譯本 - 我必從列國中收取你們,從列邦中招集你們,帶你們到你們本地。
- 現代標點和合本 - 我必從各國收取你們,從列邦聚集你們,引導你們歸回本地。
- 文理和合譯本 - 我必導爾出於異邦、集爾離乎列國、引爾歸於故土、
- 文理委辦譯本 - 我必撫集爾曹、來自異邦、反爾故土、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必取爾出於列邦、集爾來自各國、導爾旋歸故土、
- Nueva Versión Internacional - Los sacaré de entre las naciones, los reuniré de entre todos los pueblos, y los haré regresar a su propia tierra.
- 현대인의 성경 - “ ‘내가 너희를 이방 나라에서 이끌어내겠다. 모든 나라에서 내가 너희를 모아 본토로 데리고 가서
- Новый Русский Перевод - Я выведу вас из народов, соберу из всех стран и приведу в вашу землю.
- Восточный перевод - Я выведу вас из народов, соберу из всех стран и приведу в вашу землю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я выведу вас из народов, соберу из всех стран и приведу в вашу землю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я выведу вас из народов, соберу из всех стран и приведу в вашу землю.
- La Bible du Semeur 2015 - Je vous ferai revenir de chez les autres peuples, je vous rassemblerai de tous les pays étrangers et je vous ramènerai dans votre pays.
- リビングバイブル - わたしがあなたがたをイスラエルの地に連れ戻すからだ。
- Nova Versão Internacional - “Pois eu os tirarei dentre as nações, os ajuntarei do meio de todas as terras e os trarei de volta para a sua própria terra.
- Hoffnung für alle - Ich hole euch zurück aus fernen Ländern und fremden Völkern und bringe euch in euer eigenes Land.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เพราะเราจะพาเจ้าออกจากชาติต่างๆ เราจะรวบรวมเจ้าจากทุกประเทศและนำกลับสู่ดินแดนของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เราจะพาพวกเจ้าออกไปจากบรรดาประชาชาติ และรวบรวมพวกเจ้าจากดินแดนทั้งปวง เพื่อนำเจ้าเข้าไปอยู่ในแผ่นดินของพวกเจ้าเอง
交叉引用
- Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
- Giê-rê-mi 23:4 - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Giê-rê-mi 23:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, khi người ta thề, họ sẽ không còn nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đã giải cứu Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập,’
- Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
- Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
- Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
- Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
- Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
- Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
- Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
- Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
- Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
- Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
- Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
- Thi Thiên 107:3 - Chúa đã hội họp dân lưu đày từ các nước, từ đông sang tây, từ bắc chí nam.
- Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
- Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
- Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
- Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
- A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
- A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 39:27 - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
- Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
- Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
- Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
- Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
- Giê-rê-mi 50:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Bây giờ, Ta sẽ hình phạt vua Ba-by-lôn và dân tộc nó, như Ta đã hình phạt vua A-sy-ri.
- Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
- Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
- Ê-xê-chi-ên 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ đem các con từ những quốc gia mà các con đã bị phân tán, và Ta sẽ ban lại xứ Ít-ra-ên cho các con.’
- Y-sai 43:5 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Ta sẽ tập hợp con và dòng dõi con từ phương đông và phương tây.
- Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:4 - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:5 - Chúa sẽ đem anh em về quê cha đất tổ, cho anh em chiếm lại quê hương. Ngài sẽ cho anh em thịnh vượng, đông đúc hơn cả thời cha ông mình.
- Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
- Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.