Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 我要使我的大名显为圣;这名在列国中已被亵渎,就是你们在他们中间所亵渎的。我在他们眼前,在你们身上显为圣的时候,他们就知道我是耶和华。这是主耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使我至大的名显为圣;这名在列国中已遭亵渎,是你们在他们中间亵渎的。我在他们眼前,在你们身上显为圣的时候,他们就知道我是耶和华。这是主耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使我至大的名显为圣;这名在列国中已遭亵渎,是你们在他们中间亵渎的。我在他们眼前,在你们身上显为圣的时候,他们就知道我是耶和华。这是主耶和华说的。
  • 当代译本 - 我要使我伟大的名,就是你们在列国中所亵渎的名,彰显它的圣洁。我要当着列国的面在你们身上彰显我的圣洁,那时他们就知道我是耶和华。这是主耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 我要使我的大名显为圣,这名在列邦中已经被亵渎了,是你们在他们中间所亵渎的。我在你们身上向他们显为圣的时候,他们就知道我是耶和华。这是主耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 我要使我的大名显为圣,这名在列国中已被亵渎,就是你们在他们中间所亵渎的。我在他们眼前,在你们身上显为圣的时候,他们就知道我是耶和华。这是主耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 我要使我的大名显为圣,这名在列国中已被亵渎,就是你们在他们中间所亵渎的。我在他们眼前、在你们身上显为圣的时候,他们就知道我是耶和华。这是主耶和华说的。
  • New International Version - I will show the holiness of my great name, which has been profaned among the nations, the name you have profaned among them. Then the nations will know that I am the Lord, declares the Sovereign Lord, when I am proved holy through you before their eyes.
  • New International Reader's Version - But I will show everyone how holy my great name is. You have treated it as if it were not holy. So I will use you to prove to the nations how holy I am. Then they will know that I am the Lord,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - And I will vindicate the holiness of my great name, which has been profaned among the nations, and which you have profaned among them. And the nations will know that I am the Lord, declares the Lord God, when through you I vindicate my holiness before their eyes.
  • New Living Translation - I will show how holy my great name is—the name on which you brought shame among the nations. And when I reveal my holiness through you before their very eyes, says the Sovereign Lord, then the nations will know that I am the Lord.
  • Christian Standard Bible - I will honor the holiness of my great name, which has been profaned among the nations — the name you have profaned among them. The nations will know that I am the Lord — this is the declaration of the Lord God — when I demonstrate my holiness through you in their sight.
  • New American Standard Bible - And I will vindicate the holiness of My great name which has been profaned among the nations, which you have profaned among them. Then the nations will know that I am the Lord,” declares the Lord God, “when I show Myself holy among you in their sight.
  • New King James Version - And I will sanctify My great name, which has been profaned among the nations, which you have profaned in their midst; and the nations shall know that I am the Lord,” says the Lord God, “when I am hallowed in you before their eyes.
  • Amplified Bible - I will vindicate the holiness of My great name which has been profaned among the nations, which you have profaned among them. Then the nations will know [without any doubt] that I am the Lord,” says the Lord God, “when I prove Myself holy among you in their sight.
  • American Standard Version - And I will sanctify my great name, which hath been profaned among the nations, which ye have profaned in the midst of them; and the nations shall know that I am Jehovah, saith the Lord Jehovah, when I shall be sanctified in you before their eyes.
  • King James Version - And I will sanctify my great name, which was profaned among the heathen, which ye have profaned in the midst of them; and the heathen shall know that I am the Lord, saith the Lord God, when I shall be sanctified in you before their eyes.
  • New English Translation - I will magnify my great name that has been profaned among the nations, that you have profaned among them. The nations will know that I am the Lord, declares the sovereign Lord, when I magnify myself among you in their sight.
  • World English Bible - I will sanctify my great name, which has been profaned among the nations, which you have profaned among them. Then the nations will know that I am Yahweh,” says the Lord Yahweh, “when I am proven holy in you before their eyes.
  • 新標點和合本 - 我要使我的大名顯為聖;這名在列國中已被褻瀆,就是你們在他們中間所褻瀆的。我在他們眼前,在你們身上顯為聖的時候,他們就知道我是耶和華。這是主耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使我至大的名顯為聖;這名在列國中已遭褻瀆,是你們在他們中間褻瀆的。我在他們眼前,在你們身上顯為聖的時候,他們就知道我是耶和華。這是主耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使我至大的名顯為聖;這名在列國中已遭褻瀆,是你們在他們中間褻瀆的。我在他們眼前,在你們身上顯為聖的時候,他們就知道我是耶和華。這是主耶和華說的。
  • 當代譯本 - 我要使我偉大的名,就是你們在列國中所褻瀆的名,彰顯它的聖潔。我要當著列國的面在你們身上彰顯我的聖潔,那時他們就知道我是耶和華。這是主耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 我要使我的大名顯為聖,這名在列邦中已經被褻瀆了,是你們在他們中間所褻瀆的。我在你們身上向他們顯為聖的時候,他們就知道我是耶和華。這是主耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 我的尊大之名在列國中被褻瀆,就是你們在他們中間所褻瀆的;我一定要使它彰顯為聖;我在他們眼前在你們身上彰顯為聖時,外國人就知道我乃是永恆主: 這是 主永恆主發神諭說的。
  • 現代標點和合本 - 我要使我的大名顯為聖,這名在列國中已被褻瀆,就是你們在他們中間所褻瀆的。我在他們眼前,在你們身上顯為聖的時候,他們就知道我是耶和華。這是主耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 爾在異邦污我大名、我必使之成聖、我於爾前既顯為聖、異邦則知我乃耶和華、主耶和華言之矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾在異邦中、使我大名被褻瀆、我必使人崇我大名為聖、 我必使人崇我大名為聖或作我必使我之大名仍顯為聖 我於爾中自顯為聖、使異邦人 異邦人或作爾 目睹、異邦人則知我乃主、此乃主天主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Daré a conocer la grandeza de mi santo nombre, el cual ha sido profanado entre las naciones, el mismo que ustedes han profanado entre ellas. Cuando dé a conocer mi santidad entre ustedes, las naciones sabrán que yo soy el Señor. Lo afirma el Señor omnipotente.
  • 현대인의 성경 - 이방 나라에서 더럽혀진 나의 이름, 곧 너희가 거기서 더럽힌 나의 위대한 이름을 내가 거룩하게 하겠다. 그들이 보는 데서 내가 나의 거룩함을 나타낼 때에 이방 나라들이 나를 여호와인 줄 알 것이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.
  • Новый Русский Перевод - Я покажу святость Моего великого имени, которое было обесславлено среди народов, имени, которое вы обесславили у них. И народы узнают, что Я – Господь, – возвещает Владыка Господь, – когда Я через вас покажу Свою святость у них на глазах.
  • Восточный перевод - Я покажу святость Моего великого имени, которое было обесславлено среди народов, имени, которое вы обесславили у них. И народы узнают, что Я – Вечный, – возвещает Владыка Вечный, – когда Я через вас покажу Свою святость у них на глазах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я покажу святость Моего великого имени, которое было обесславлено среди народов, имени, которое вы обесславили у них. И народы узнают, что Я – Вечный, – возвещает Владыка Вечный, – когда Я через вас покажу Свою святость у них на глазах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я покажу святость Моего великого имени, которое было обесславлено среди народов, имени, которое вы обесславили у них. И народы узнают, что Я – Вечный, – возвещает Владыка Вечный, – когда Я через вас покажу Свою святость у них на глазах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je démontrerai ma sainteté, moi qui ai été profané parmi les autres peuples par votre faute, et ces peuples reconnaîtront que je suis l’Eternel – le Seigneur, l’Eternel, le déclare – quand je ferai éclater ma sainteté à leurs yeux par mon œuvre envers vous.
  • リビングバイブル - あなたがたが汚したわたしの名を、もう一度あがめられるようにする。その時、国々はわたしが神であることを知る。あなたがたを捕囚の地から救い出す時、わたしは彼らの目の前であがめられる。
  • Nova Versão Internacional - Mostrarei a santidade do meu santo nome, que foi profanado entre as nações, o nome que vocês profanaram no meio delas. Então as nações saberão que eu sou o Senhor, palavra do Soberano, o Senhor, quando eu me mostrar santo por meio de vocês diante dos olhos delas.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich sorge dafür, dass mein Name wieder geachtet und geehrt wird. Alle Völker sollen sehen, dass ich, der Herr, ein heiliger Gott bin. Darauf gebe ich mein Wort!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะสำแดงความศักดิ์สิทธิ์ของนามอันยิ่งใหญ่ของเราซึ่งต้องเสื่อมเสียท่ามกลางชนชาติทั้งหลาย นามซึ่งเจ้าทำให้มัวหมองท่ามกลางพวกเขา แล้วชนชาติต่างๆ จะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์เมื่อเราสำแดงความบริสุทธิ์ของเราผ่านทางเจ้าต่อหน้าพวกเขา พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​แสดง​ให้​เห็น​ความ​บริสุทธิ์​ของ​นาม​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​เรา ซึ่ง​ถูก​หมิ่น​ประมาท​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ พวก​เจ้า​ได้​หมิ่น​ประมาท​ท่าม​กลาง​พวก​เขา และ​บรรดา​ประชา​ชาติ​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เมื่อ​เรา​แสดง​ให้​เห็น​ความ​บริสุทธิ์​ของ​เรา​ต่อ​หน้า​พวก​เขา​โดย​ผ่าน​พวก​เจ้า’” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
交叉引用
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Thi Thiên 102:15 - Các dân tộc trần gian sẽ sợ trước Chúa Hằng Hữu. Các vua trên đất khiếp đảm trước vinh quang Ngài.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Xuất Ai Cập 15:4 - Các chiến xa và tướng sĩ của Pha-ra-ôn bị Ngài ném xuống biển. Các quan chỉ huy Ai Cập tinh luyện đều chìm lỉm dưới Biển Đỏ.
  • Xuất Ai Cập 15:5 - Như đá sỏi chìm xuống đáy biển sâu.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Xuất Ai Cập 15:7 - Ngài đánh phá địch bằng uy đức vô song. Lửa giận Ngài thiêu chúng cháy phừng như rơm rạ.
  • Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Xuất Ai Cập 15:12 - Ngài dang tay phải ra, đất nuốt ngay quân thù.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • 1 Phi-e-rơ 3:15 - Hãy yên lặng, tôn cao Đấng Cứu Thế, Chúa của anh chị em. Nếu có ai hỏi: “Tại sao anh chị em tin Chúa?” hãy sẵn sàng trả lời họ cách hòa nhã, lễ độ, và rành mạch.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Dân Số Ký 20:13 - Nơi đó được gọi là nước Mê-ri-ba, vì người Ít-ra-ên đã cãi lẽ với Chúa Hằng Hữu tại đó, nhưng Ngài đã tỏ đức thánh khiết của Ngài cho họ thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 28:22 - Hãy truyền cho người Si-đôn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Si-đôn, Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ được vinh quang ở giữa ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi, và thể hiện sự thánh khiết giữa ngươi, mọi người xem thấy sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
  • Đa-ni-ên 2:47 - Vua nói với Đa-ni-ên: “Thần của ngươi thật là Thần của các thần, Chúa Tể của các vua, Đấng có thẩm quyền tiết lộ những huyền nhiệm! Chỉ nhờ Thần ấy, ngươi mới biết và trình bày được huyền nhiệm này.”
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
  • Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
  • Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Đa-ni-ên 4:36 - Lập tức trí khôn ta bình phục. Ta được trao trả chính quyền trong nước, với tất cả uy nghi rực rỡ của một vị vua. Các quân sư và thượng thư lại đến chầu, giúp ta củng cố chính quyền trong tay và mở rộng biên cương đế quốc.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 5:16 - Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được suy tôn bằng công bình. Đức Chúa Trời thánh khiết sẽ bày tỏ công chính của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 我要使我的大名显为圣;这名在列国中已被亵渎,就是你们在他们中间所亵渎的。我在他们眼前,在你们身上显为圣的时候,他们就知道我是耶和华。这是主耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使我至大的名显为圣;这名在列国中已遭亵渎,是你们在他们中间亵渎的。我在他们眼前,在你们身上显为圣的时候,他们就知道我是耶和华。这是主耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使我至大的名显为圣;这名在列国中已遭亵渎,是你们在他们中间亵渎的。我在他们眼前,在你们身上显为圣的时候,他们就知道我是耶和华。这是主耶和华说的。
  • 当代译本 - 我要使我伟大的名,就是你们在列国中所亵渎的名,彰显它的圣洁。我要当着列国的面在你们身上彰显我的圣洁,那时他们就知道我是耶和华。这是主耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 我要使我的大名显为圣,这名在列邦中已经被亵渎了,是你们在他们中间所亵渎的。我在你们身上向他们显为圣的时候,他们就知道我是耶和华。这是主耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 我要使我的大名显为圣,这名在列国中已被亵渎,就是你们在他们中间所亵渎的。我在他们眼前,在你们身上显为圣的时候,他们就知道我是耶和华。这是主耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 我要使我的大名显为圣,这名在列国中已被亵渎,就是你们在他们中间所亵渎的。我在他们眼前、在你们身上显为圣的时候,他们就知道我是耶和华。这是主耶和华说的。
  • New International Version - I will show the holiness of my great name, which has been profaned among the nations, the name you have profaned among them. Then the nations will know that I am the Lord, declares the Sovereign Lord, when I am proved holy through you before their eyes.
  • New International Reader's Version - But I will show everyone how holy my great name is. You have treated it as if it were not holy. So I will use you to prove to the nations how holy I am. Then they will know that I am the Lord,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - And I will vindicate the holiness of my great name, which has been profaned among the nations, and which you have profaned among them. And the nations will know that I am the Lord, declares the Lord God, when through you I vindicate my holiness before their eyes.
  • New Living Translation - I will show how holy my great name is—the name on which you brought shame among the nations. And when I reveal my holiness through you before their very eyes, says the Sovereign Lord, then the nations will know that I am the Lord.
  • Christian Standard Bible - I will honor the holiness of my great name, which has been profaned among the nations — the name you have profaned among them. The nations will know that I am the Lord — this is the declaration of the Lord God — when I demonstrate my holiness through you in their sight.
  • New American Standard Bible - And I will vindicate the holiness of My great name which has been profaned among the nations, which you have profaned among them. Then the nations will know that I am the Lord,” declares the Lord God, “when I show Myself holy among you in their sight.
  • New King James Version - And I will sanctify My great name, which has been profaned among the nations, which you have profaned in their midst; and the nations shall know that I am the Lord,” says the Lord God, “when I am hallowed in you before their eyes.
  • Amplified Bible - I will vindicate the holiness of My great name which has been profaned among the nations, which you have profaned among them. Then the nations will know [without any doubt] that I am the Lord,” says the Lord God, “when I prove Myself holy among you in their sight.
  • American Standard Version - And I will sanctify my great name, which hath been profaned among the nations, which ye have profaned in the midst of them; and the nations shall know that I am Jehovah, saith the Lord Jehovah, when I shall be sanctified in you before their eyes.
  • King James Version - And I will sanctify my great name, which was profaned among the heathen, which ye have profaned in the midst of them; and the heathen shall know that I am the Lord, saith the Lord God, when I shall be sanctified in you before their eyes.
  • New English Translation - I will magnify my great name that has been profaned among the nations, that you have profaned among them. The nations will know that I am the Lord, declares the sovereign Lord, when I magnify myself among you in their sight.
  • World English Bible - I will sanctify my great name, which has been profaned among the nations, which you have profaned among them. Then the nations will know that I am Yahweh,” says the Lord Yahweh, “when I am proven holy in you before their eyes.
  • 新標點和合本 - 我要使我的大名顯為聖;這名在列國中已被褻瀆,就是你們在他們中間所褻瀆的。我在他們眼前,在你們身上顯為聖的時候,他們就知道我是耶和華。這是主耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使我至大的名顯為聖;這名在列國中已遭褻瀆,是你們在他們中間褻瀆的。我在他們眼前,在你們身上顯為聖的時候,他們就知道我是耶和華。這是主耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使我至大的名顯為聖;這名在列國中已遭褻瀆,是你們在他們中間褻瀆的。我在他們眼前,在你們身上顯為聖的時候,他們就知道我是耶和華。這是主耶和華說的。
  • 當代譯本 - 我要使我偉大的名,就是你們在列國中所褻瀆的名,彰顯它的聖潔。我要當著列國的面在你們身上彰顯我的聖潔,那時他們就知道我是耶和華。這是主耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 我要使我的大名顯為聖,這名在列邦中已經被褻瀆了,是你們在他們中間所褻瀆的。我在你們身上向他們顯為聖的時候,他們就知道我是耶和華。這是主耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 我的尊大之名在列國中被褻瀆,就是你們在他們中間所褻瀆的;我一定要使它彰顯為聖;我在他們眼前在你們身上彰顯為聖時,外國人就知道我乃是永恆主: 這是 主永恆主發神諭說的。
  • 現代標點和合本 - 我要使我的大名顯為聖,這名在列國中已被褻瀆,就是你們在他們中間所褻瀆的。我在他們眼前,在你們身上顯為聖的時候,他們就知道我是耶和華。這是主耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 爾在異邦污我大名、我必使之成聖、我於爾前既顯為聖、異邦則知我乃耶和華、主耶和華言之矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾在異邦中、使我大名被褻瀆、我必使人崇我大名為聖、 我必使人崇我大名為聖或作我必使我之大名仍顯為聖 我於爾中自顯為聖、使異邦人 異邦人或作爾 目睹、異邦人則知我乃主、此乃主天主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Daré a conocer la grandeza de mi santo nombre, el cual ha sido profanado entre las naciones, el mismo que ustedes han profanado entre ellas. Cuando dé a conocer mi santidad entre ustedes, las naciones sabrán que yo soy el Señor. Lo afirma el Señor omnipotente.
  • 현대인의 성경 - 이방 나라에서 더럽혀진 나의 이름, 곧 너희가 거기서 더럽힌 나의 위대한 이름을 내가 거룩하게 하겠다. 그들이 보는 데서 내가 나의 거룩함을 나타낼 때에 이방 나라들이 나를 여호와인 줄 알 것이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.
  • Новый Русский Перевод - Я покажу святость Моего великого имени, которое было обесславлено среди народов, имени, которое вы обесславили у них. И народы узнают, что Я – Господь, – возвещает Владыка Господь, – когда Я через вас покажу Свою святость у них на глазах.
  • Восточный перевод - Я покажу святость Моего великого имени, которое было обесславлено среди народов, имени, которое вы обесславили у них. И народы узнают, что Я – Вечный, – возвещает Владыка Вечный, – когда Я через вас покажу Свою святость у них на глазах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я покажу святость Моего великого имени, которое было обесславлено среди народов, имени, которое вы обесславили у них. И народы узнают, что Я – Вечный, – возвещает Владыка Вечный, – когда Я через вас покажу Свою святость у них на глазах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я покажу святость Моего великого имени, которое было обесславлено среди народов, имени, которое вы обесславили у них. И народы узнают, что Я – Вечный, – возвещает Владыка Вечный, – когда Я через вас покажу Свою святость у них на глазах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je démontrerai ma sainteté, moi qui ai été profané parmi les autres peuples par votre faute, et ces peuples reconnaîtront que je suis l’Eternel – le Seigneur, l’Eternel, le déclare – quand je ferai éclater ma sainteté à leurs yeux par mon œuvre envers vous.
  • リビングバイブル - あなたがたが汚したわたしの名を、もう一度あがめられるようにする。その時、国々はわたしが神であることを知る。あなたがたを捕囚の地から救い出す時、わたしは彼らの目の前であがめられる。
  • Nova Versão Internacional - Mostrarei a santidade do meu santo nome, que foi profanado entre as nações, o nome que vocês profanaram no meio delas. Então as nações saberão que eu sou o Senhor, palavra do Soberano, o Senhor, quando eu me mostrar santo por meio de vocês diante dos olhos delas.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich sorge dafür, dass mein Name wieder geachtet und geehrt wird. Alle Völker sollen sehen, dass ich, der Herr, ein heiliger Gott bin. Darauf gebe ich mein Wort!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะสำแดงความศักดิ์สิทธิ์ของนามอันยิ่งใหญ่ของเราซึ่งต้องเสื่อมเสียท่ามกลางชนชาติทั้งหลาย นามซึ่งเจ้าทำให้มัวหมองท่ามกลางพวกเขา แล้วชนชาติต่างๆ จะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์เมื่อเราสำแดงความบริสุทธิ์ของเราผ่านทางเจ้าต่อหน้าพวกเขา พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​แสดง​ให้​เห็น​ความ​บริสุทธิ์​ของ​นาม​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​เรา ซึ่ง​ถูก​หมิ่น​ประมาท​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ พวก​เจ้า​ได้​หมิ่น​ประมาท​ท่าม​กลาง​พวก​เขา และ​บรรดา​ประชา​ชาติ​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เมื่อ​เรา​แสดง​ให้​เห็น​ความ​บริสุทธิ์​ของ​เรา​ต่อ​หน้า​พวก​เขา​โดย​ผ่าน​พวก​เจ้า’” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Thi Thiên 102:15 - Các dân tộc trần gian sẽ sợ trước Chúa Hằng Hữu. Các vua trên đất khiếp đảm trước vinh quang Ngài.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Xuất Ai Cập 15:4 - Các chiến xa và tướng sĩ của Pha-ra-ôn bị Ngài ném xuống biển. Các quan chỉ huy Ai Cập tinh luyện đều chìm lỉm dưới Biển Đỏ.
  • Xuất Ai Cập 15:5 - Như đá sỏi chìm xuống đáy biển sâu.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Xuất Ai Cập 15:7 - Ngài đánh phá địch bằng uy đức vô song. Lửa giận Ngài thiêu chúng cháy phừng như rơm rạ.
  • Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Xuất Ai Cập 15:12 - Ngài dang tay phải ra, đất nuốt ngay quân thù.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • 1 Phi-e-rơ 3:15 - Hãy yên lặng, tôn cao Đấng Cứu Thế, Chúa của anh chị em. Nếu có ai hỏi: “Tại sao anh chị em tin Chúa?” hãy sẵn sàng trả lời họ cách hòa nhã, lễ độ, và rành mạch.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Dân Số Ký 20:13 - Nơi đó được gọi là nước Mê-ri-ba, vì người Ít-ra-ên đã cãi lẽ với Chúa Hằng Hữu tại đó, nhưng Ngài đã tỏ đức thánh khiết của Ngài cho họ thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 28:22 - Hãy truyền cho người Si-đôn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Si-đôn, Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ được vinh quang ở giữa ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi, và thể hiện sự thánh khiết giữa ngươi, mọi người xem thấy sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
  • Đa-ni-ên 2:47 - Vua nói với Đa-ni-ên: “Thần của ngươi thật là Thần của các thần, Chúa Tể của các vua, Đấng có thẩm quyền tiết lộ những huyền nhiệm! Chỉ nhờ Thần ấy, ngươi mới biết và trình bày được huyền nhiệm này.”
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
  • Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
  • Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Đa-ni-ên 4:36 - Lập tức trí khôn ta bình phục. Ta được trao trả chính quyền trong nước, với tất cả uy nghi rực rỡ của một vị vua. Các quân sư và thượng thư lại đến chầu, giúp ta củng cố chính quyền trong tay và mở rộng biên cương đế quốc.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 5:16 - Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được suy tôn bằng công bình. Đức Chúa Trời thánh khiết sẽ bày tỏ công chính của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
圣经
资源
计划
奉献