Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con là bầy của Ta, là chiên trong đồng cỏ Ta. Các con là dân của Ta, và Ta là Đức Chúa Trời các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 你们作我的羊,我草场上的羊,乃是以色列人,我也是你们的 神。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们这些人,你们是我的羊,我草场上的羊;我是你们的上帝。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们这些人,你们是我的羊,我草场上的羊;我是你们的 神。这是主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 你们是我草场上的羊,你们是我的子民,我是你们的上帝。这是主耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 你们是我的羊,是我草场上的羊;我是你们的 神。这是耶和华的宣告。’”
  • 现代标点和合本 - 你们做我的羊,我草场上的羊,乃是以色列人,我也是你们的神。这是主耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 你们作我的羊,我草场上的羊,乃是以色列人,我也是你们的上帝。这是主耶和华说的。”
  • New International Version - You are my sheep, the sheep of my pasture, and I am your God, declares the Sovereign Lord.’ ”
  • New International Reader's Version - “You are my sheep. You belong to my flock. And I am your God,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - And you are my sheep, human sheep of my pasture, and I am your God, declares the Lord God.”
  • New Living Translation - You are my flock, the sheep of my pasture. You are my people, and I am your God. I, the Sovereign Lord, have spoken!”
  • Christian Standard Bible - You are my flock, the human flock of my pasture, and I am your God. This is the declaration of the Lord God.’”
  • New American Standard Bible - “As for you, My sheep, the sheep of My pasture, you are mankind, and I am your God,” declares the Lord God.
  • New King James Version - “You are My flock, the flock of My pasture; you are men, and I am your God,” says the Lord God.
  • Amplified Bible - “As for you, My flock, the flock of My pasture, you are men, and I am your God,” says the Lord God.
  • American Standard Version - And ye my sheep, the sheep of my pasture, are men, and I am your God, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - And ye my flock, the flock of my pasture, are men, and I am your God, saith the Lord God.
  • New English Translation - And you, my sheep, the sheep of my pasture, are my people, and I am your God, declares the sovereign Lord.’”
  • World English Bible - You my sheep, the sheep of my pasture, are men, and I am your God,’ says the Lord Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 你們作我的羊,我草場上的羊,乃是以色列人,我也是你們的神。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們這些人,你們是我的羊,我草場上的羊;我是你們的上帝。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們這些人,你們是我的羊,我草場上的羊;我是你們的 神。這是主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 你們是我草場上的羊,你們是我的子民,我是你們的上帝。這是主耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 你們是我的羊,是我草場上的羊;我是你們的 神。這是耶和華的宣告。’”
  • 呂振中譯本 - 你們呢、是我的羊,我草場上的羊 ;我呢、乃是你們的上帝:主永恆主發神諭說。』
  • 現代標點和合本 - 你們做我的羊,我草場上的羊,乃是以色列人,我也是你們的神。這是主耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 爾為我羊、我場之羊乃爾世人、我為爾之上帝、主耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 我之群羊、即爾世人、我乃爾之上帝、我耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾曹乃我之群、我所牧之羊、即爾世人、我乃爾之天主、此乃主天主所言、
  • Nueva Versión Internacional - y afirmo también que yo soy su Dios y que ustedes son mis ovejas, las ovejas de mi prado”».
  • 현대인의 성경 - “내 목장의 양떼인 너희는 내 백성이며 나는 너희 하나님이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Вы – Мои овцы, овцы Моего пастбища – это народ, а Я – ваш Бог», – возвещает Владыка Господь.
  • Восточный перевод - Вы – Мои овцы, овцы Моего пастбища – это народ, а Я – ваш Бог», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы – Мои овцы, овцы Моего пастбища – это народ, а Я – ваш Бог», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы – Мои овцы, овцы Моего пастбища – это народ, а Я – ваш Бог», – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous, mes brebis, vous qui faites partie du troupeau de mon pâturage, vous êtes des humains et moi, je suis votre Dieu, le Seigneur, l’Eternel, le déclare. »
  • リビングバイブル - 「おまえたちはわたしの羊、わたしの牧場の羊だ。おまえたちはわたしのもの、わたしはおまえたちの神だ。」
  • Nova Versão Internacional - Vocês, minhas ovelhas, ovelhas da minha pastagem, são o meu povo, e eu sou o seu Deus. Palavra do Soberano, o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Ja, ihr seid meine Herde, und ich bin der Herr, euer Gott; ich führe euch auf gute Weide. Darauf könnt ihr euch verlassen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเจ้าเป็นแกะของเรา เป็นแกะแห่งทุ่งหญ้าของเรา และเราคือพระเจ้าของเจ้า พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “และ​เจ้า​เป็น​ฝูง​แกะ​ของ​เรา แกะ​ที่​อยู่​ใน​ทุ่ง​หญ้า​ของ​เรา เรา​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​เจ้า” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
交叉引用
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
  • Giăng 20:16 - Chúa Giê-xu gọi: “Ma-ri!” Cô xoay hẳn người lại, mừng rỡ kêu lên: “Ra-bu-ni!” (tiếng Hê-bơ-rơ nghĩa là “Thầy”).
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Giê-rê-mi 23:1 - “Khốn cho những người lãnh đạo dân Ta—những người chăn chiên Ta—vì chúng làm tan tác và tiêu diệt bầy chiên của đồng cỏ Ta.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Thi Thiên 78:52 - Nhưng Chúa hướng dẫn dân Ngài như đàn chiên, dìu dắt họ an toàn giữa hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 36:38 - Chúng sẽ được tăng dân số của chúng như số các bầy súc vật đông đảo trên các đường phố Giê-ru-sa-lem trong các kỳ tế lễ trọng thể. Các thành phố điêu tàn lại đầy ắp dân cư, và bấy giờ mọi người sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con là bầy của Ta, là chiên trong đồng cỏ Ta. Các con là dân của Ta, và Ta là Đức Chúa Trời các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 你们作我的羊,我草场上的羊,乃是以色列人,我也是你们的 神。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们这些人,你们是我的羊,我草场上的羊;我是你们的上帝。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们这些人,你们是我的羊,我草场上的羊;我是你们的 神。这是主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 你们是我草场上的羊,你们是我的子民,我是你们的上帝。这是主耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 你们是我的羊,是我草场上的羊;我是你们的 神。这是耶和华的宣告。’”
  • 现代标点和合本 - 你们做我的羊,我草场上的羊,乃是以色列人,我也是你们的神。这是主耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 你们作我的羊,我草场上的羊,乃是以色列人,我也是你们的上帝。这是主耶和华说的。”
  • New International Version - You are my sheep, the sheep of my pasture, and I am your God, declares the Sovereign Lord.’ ”
  • New International Reader's Version - “You are my sheep. You belong to my flock. And I am your God,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - And you are my sheep, human sheep of my pasture, and I am your God, declares the Lord God.”
  • New Living Translation - You are my flock, the sheep of my pasture. You are my people, and I am your God. I, the Sovereign Lord, have spoken!”
  • Christian Standard Bible - You are my flock, the human flock of my pasture, and I am your God. This is the declaration of the Lord God.’”
  • New American Standard Bible - “As for you, My sheep, the sheep of My pasture, you are mankind, and I am your God,” declares the Lord God.
  • New King James Version - “You are My flock, the flock of My pasture; you are men, and I am your God,” says the Lord God.
  • Amplified Bible - “As for you, My flock, the flock of My pasture, you are men, and I am your God,” says the Lord God.
  • American Standard Version - And ye my sheep, the sheep of my pasture, are men, and I am your God, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - And ye my flock, the flock of my pasture, are men, and I am your God, saith the Lord God.
  • New English Translation - And you, my sheep, the sheep of my pasture, are my people, and I am your God, declares the sovereign Lord.’”
  • World English Bible - You my sheep, the sheep of my pasture, are men, and I am your God,’ says the Lord Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 你們作我的羊,我草場上的羊,乃是以色列人,我也是你們的神。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們這些人,你們是我的羊,我草場上的羊;我是你們的上帝。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們這些人,你們是我的羊,我草場上的羊;我是你們的 神。這是主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 你們是我草場上的羊,你們是我的子民,我是你們的上帝。這是主耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 你們是我的羊,是我草場上的羊;我是你們的 神。這是耶和華的宣告。’”
  • 呂振中譯本 - 你們呢、是我的羊,我草場上的羊 ;我呢、乃是你們的上帝:主永恆主發神諭說。』
  • 現代標點和合本 - 你們做我的羊,我草場上的羊,乃是以色列人,我也是你們的神。這是主耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 爾為我羊、我場之羊乃爾世人、我為爾之上帝、主耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 我之群羊、即爾世人、我乃爾之上帝、我耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾曹乃我之群、我所牧之羊、即爾世人、我乃爾之天主、此乃主天主所言、
  • Nueva Versión Internacional - y afirmo también que yo soy su Dios y que ustedes son mis ovejas, las ovejas de mi prado”».
  • 현대인의 성경 - “내 목장의 양떼인 너희는 내 백성이며 나는 너희 하나님이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Вы – Мои овцы, овцы Моего пастбища – это народ, а Я – ваш Бог», – возвещает Владыка Господь.
  • Восточный перевод - Вы – Мои овцы, овцы Моего пастбища – это народ, а Я – ваш Бог», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы – Мои овцы, овцы Моего пастбища – это народ, а Я – ваш Бог», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы – Мои овцы, овцы Моего пастбища – это народ, а Я – ваш Бог», – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous, mes brebis, vous qui faites partie du troupeau de mon pâturage, vous êtes des humains et moi, je suis votre Dieu, le Seigneur, l’Eternel, le déclare. »
  • リビングバイブル - 「おまえたちはわたしの羊、わたしの牧場の羊だ。おまえたちはわたしのもの、わたしはおまえたちの神だ。」
  • Nova Versão Internacional - Vocês, minhas ovelhas, ovelhas da minha pastagem, são o meu povo, e eu sou o seu Deus. Palavra do Soberano, o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Ja, ihr seid meine Herde, und ich bin der Herr, euer Gott; ich führe euch auf gute Weide. Darauf könnt ihr euch verlassen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเจ้าเป็นแกะของเรา เป็นแกะแห่งทุ่งหญ้าของเรา และเราคือพระเจ้าของเจ้า พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “และ​เจ้า​เป็น​ฝูง​แกะ​ของ​เรา แกะ​ที่​อยู่​ใน​ทุ่ง​หญ้า​ของ​เรา เรา​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​เจ้า” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
  • Giăng 20:16 - Chúa Giê-xu gọi: “Ma-ri!” Cô xoay hẳn người lại, mừng rỡ kêu lên: “Ra-bu-ni!” (tiếng Hê-bơ-rơ nghĩa là “Thầy”).
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Giê-rê-mi 23:1 - “Khốn cho những người lãnh đạo dân Ta—những người chăn chiên Ta—vì chúng làm tan tác và tiêu diệt bầy chiên của đồng cỏ Ta.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Thi Thiên 78:52 - Nhưng Chúa hướng dẫn dân Ngài như đàn chiên, dìu dắt họ an toàn giữa hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 36:38 - Chúng sẽ được tăng dân số của chúng như số các bầy súc vật đông đảo trên các đường phố Giê-ru-sa-lem trong các kỳ tế lễ trọng thể. Các thành phố điêu tàn lại đầy ắp dân cư, và bấy giờ mọi người sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
圣经
资源
计划
奉献