Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gươm sẽ đâm chém Ai Cập, thi thể những kẻ bị tàn sát sẽ phủ đầy khắp đất. Của cải sẽ bị cướp đi và mọi nền móng bị phá hủy. Đất Ê-thi-ô-pi buồn khổ.
  • 新标点和合本 - 必有刀剑临到埃及; 在埃及被杀之人仆倒的时候, 古实人就有痛苦, 人民必被掳掠, 基址必被拆毁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 必有刀剑临到埃及; 被杀的人仆倒在埃及时, 古实人颤惊不已。 埃及的财富遭掳掠, 根基被拆毁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 必有刀剑临到埃及; 被杀的人仆倒在埃及时, 古实人颤惊不已。 埃及的财富遭掳掠, 根基被拆毁。
  • 当代译本 - 必有刀剑攻击埃及, 埃及必尸横遍野, 古实必痛苦不堪。 敌人要掳掠埃及的财富, 摧毁她的根基。
  • 圣经新译本 - 必有刀剑临到埃及, 被杀的人倒在埃及的时候, 在古实就有痛苦; 埃及的财富必被夺去, 它的根基必被拆毁。
  • 现代标点和合本 - 必有刀剑临到埃及, 在埃及被杀之人仆倒的时候, 古实人就有痛苦; 人民必被掳掠, 基址必被拆毁。
  • 和合本(拼音版) - 必有刀剑临到埃及, 在埃及被杀之人仆倒的时候, 古实人就有痛苦, 人民必被掳掠, 基址必被拆毁。
  • New International Version - A sword will come against Egypt, and anguish will come upon Cush. When the slain fall in Egypt, her wealth will be carried away and her foundations torn down.
  • New International Reader's Version - I will send Nebuchadnezzar’s sword against Egypt. Cush will suffer terribly. Many will die in Egypt. Then its wealth will be carried away. Its foundations will be torn down.
  • English Standard Version - A sword shall come upon Egypt, and anguish shall be in Cush, when the slain fall in Egypt, and her wealth is carried away, and her foundations are torn down.
  • New Living Translation - A sword will come against Egypt, and those who are slaughtered will cover the ground. Its wealth will be carried away and its foundations destroyed. The land of Ethiopia will be ravished.
  • Christian Standard Bible - A sword will come against Egypt, and there will be anguish in Cush when the slain fall in Egypt, and its wealth is taken away, and its foundations are demolished.
  • New American Standard Bible - A sword will come upon Egypt, And there will be trembling in Cush; When the slain fall in Egypt, They will take away her wealth, And her foundations will be torn down.
  • New King James Version - The sword shall come upon Egypt, And great anguish shall be in Ethiopia, When the slain fall in Egypt, And they take away her wealth, And her foundations are broken down.
  • Amplified Bible - A sword will come upon Egypt, And anguish and trembling will be in Ethiopia (Cush), When the slain fall in Egypt And they [of Babylon] carry away her great mass of people and her riches And her foundations are torn down.
  • American Standard Version - And a sword shall come upon Egypt, and anguish shall be in Ethiopia, when the slain shall fall in Egypt; and they shall take away her multitude, and her foundations shall be broken down.
  • King James Version - And the sword shall come upon Egypt, and great pain shall be in Ethiopia, when the slain shall fall in Egypt, and they shall take away her multitude, and her foundations shall be broken down.
  • New English Translation - A sword will come against Egypt and panic will overtake Ethiopia when the slain fall in Egypt and they carry away her wealth and dismantle her foundations.
  • World English Bible - A sword will come on Egypt, and anguish will be in Ethiopia, when the slain fall in Egypt. They take away her multitude, and her foundations are broken down.
  • 新標點和合本 - 必有刀劍臨到埃及; 在埃及被殺之人仆倒的時候, 古實人就有痛苦, 人民必被擄掠, 基址必被拆毀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 必有刀劍臨到埃及; 被殺的人仆倒在埃及時, 古實人顫驚不已。 埃及的財富遭擄掠, 根基被拆毀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 必有刀劍臨到埃及; 被殺的人仆倒在埃及時, 古實人顫驚不已。 埃及的財富遭擄掠, 根基被拆毀。
  • 當代譯本 - 必有刀劍攻擊埃及, 埃及必屍橫遍野, 古實必痛苦不堪。 敵人要擄掠埃及的財富, 摧毀她的根基。
  • 聖經新譯本 - 必有刀劍臨到埃及, 被殺的人倒在埃及的時候, 在古實就有痛苦; 埃及的財富必被奪去, 它的根基必被拆毀。
  • 呂振中譯本 - 必有刀劍臨到 埃及 ; 在 埃及 被刺死的人倒斃之時, 在 古實 就有翻騰絞痛的苦情; 她的財富 必被帶走, 它的根基必被拆毁。
  • 現代標點和合本 - 必有刀劍臨到埃及, 在埃及被殺之人仆倒的時候, 古實人就有痛苦; 人民必被擄掠, 基址必被拆毀。
  • 文理和合譯本 - 鋒刃必臨於埃及、其人被殺而仆、古實慘怛、民眾被虜、基址傾毀、
  • 文理委辦譯本 - 鋒刃臨於埃及、患難至於古實、址基既毀、億兆被戮、遺民見擄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鋒刃臨於 伊及 、 伊及 人被戮、 古實 人恐懼、民眾被擄、基址見毀、
  • Nueva Versión Internacional - Vendrá una espada contra Egipto y Etiopía será presa de la angustia. Cuando caigan heridos los egipcios, serán saqueadas sus riquezas y destruidos sus cimientos.
  • 현대인의 성경 - 칼이 와서 이집트를 칠 것이며 에티오피아에 큰 번민이 있을 것이다. 수많은 사람들이 이집트에서 쓰러질 때 이집트의 재물이 약탈당할 것이며 그 나라의 터전이 무너져내릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - На Египет нагрянет меч, Куш охватит ужас, когда станут в Египте пораженные падать, когда будет отнято его богатство, а его основания разрушены.
  • Восточный перевод - На Египет нагрянет меч, Эфиопию охватит ужас, когда в Египте станут падать поражённые, когда будет отнято его богатство, а его основания разрушены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На Египет нагрянет меч, Эфиопию охватит ужас, когда в Египте станут падать поражённые, когда будет отнято его богатство, а его основания разрушены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На Египет нагрянет меч, Эфиопию охватит ужас, когда в Египте станут падать поражённые, когда будет отнято его богатство, а его основания разрушены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’épée va s’abattre ╵sur le pays d’Egypte et l’effroi régnera ╵jusque dans l’Ethiopie lorsqu’au pays d’Egypte ╵tomberont les tués et qu’on s’emparera ╵de toutes ses richesses, et qu’on renversera ╵jusqu’à ses fondations.
  • リビングバイブル - 剣がエジプトに振り下ろされ、 殺された者で地が覆われる。 その富は奪い去られ、土台はくつがえされる。 エチオピヤも強奪される。
  • Nova Versão Internacional - A espada virá contra o Egito, e angústia virá sobre a Etiópia . Quando os mortos caírem no Egito, sua riqueza lhe será tirada e os seus alicerces serão despedaçados.
  • Hoffnung für alle - Mein Schwert trifft Ägypten und metzelt die Menschen dort nieder. Alle Schätze des Landes werden geplündert und die Städte bis auf die Grundmauern niedergerissen. Die Äthiopier zittern vor Entsetzen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาบเล่มหนึ่งจะมาฟาดฟันอียิปต์ และความทุกข์ทรมานจะมากระหน่ำคูช เมื่อผู้ที่ถูกสังหารล้มตายในอียิปต์ ทรัพย์สมบัติของอียิปต์จะถูกริบไป และฐานรากของมันก็พังครืน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาบ​จะ​ฟาด​ฟัน​ลง​ที่​อียิปต์ ความ​เจ็บ​ปวด​รวด​ร้าว​จะ​เกิด​แก่​คูช เมื่อ​มี​การ​ล้ม​ตาย​ใน​อียิปต์ และ​ความ​มั่งคั่ง​จะ​ถูก​ยึด​ไป และ​ราก​ฐาน​ของ​อียิปต์​จะ​พัง​ทลาย​ลง
交叉引用
  • Y-sai 16:7 - Vì thế người Mô-áp than khóc. Phải, mỗi người trong Mô-áp đều than khóc vì thèm nhớ bánh trái nho ở Kiệt Ha-rê-sết. Nhưng bây giờ không còn nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 30:9 - Lúc ấy, các sứ giả Ta sai sẽ đến nhanh chóng để làm Ê-thi-ô-pi kinh hoàng. Sự sợ hãi sẽ giáng trên chúng trong ngày Ai Cập bị diệt. Hãy canh chừng! Tai họa này chắc chắn sẽ xảy đến!
  • Ê-xê-chi-ên 30:10 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Bằng sức mạnh của Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, Ta sẽ diệt dân tộc Ai Cập.
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Giê-rê-mi 50:35 - Lưỡi kiếm hủy diệt sẽ đâm chém người Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Nó sẽ triệt hạ người Ba-by-lôn, các quan chức và người khôn ngoan cũng vậy.
  • Giê-rê-mi 50:36 - Gươm sẽ diệt người mưu trí của nó và chúng sẽ trở nên khờ dại. Gươm sẽ giáng trên các chiến sĩ can trường nhất khiến chúng phải kinh hoàng.
  • Giê-rê-mi 50:37 - Gươm sẽ đánh tan các đoàn kỵ mã, chiến xa, và quân đồng minh từ xứ xa xôi, tất cả chúng sẽ thành đàn bà. Gươm sẽ tàn phá các kho châu báu và chúng sẽ bị cướp sạch.
  • Y-sai 19:16 - Trong ngày ấy người Ai Cập sẽ yếu ớt như phụ nữ. Họ run rẩy khiếp sợ trước bàn tay đoán phạt của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 19:17 - Chỉ vừa nói đến tên của Ít-ra-ên thì ai cũng sợ hãi, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định phạt họ như thế.
  • Y-sai 19:2 - “Ta sẽ khiến người Ai Cập chống người Ai Cập— anh em đánh nhau, láng giềng nghịch thù nhau, thành này chống thành kia, làng này đánh làng khác.
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Ê-xê-chi-ên 29:12 - Ta sẽ khiến Ai Cập thành hoang vu giữa các nước hoang vắng. Các thành phố của ngươi sẽ vắng vẻ và hoang tàn suốt bốn mươi năm giữa các thành sụp đổ khác. Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến các nước xa xôi.
  • Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
  • Thi Thiên 48:7 - Chúa đánh tan họ, như các chiến thuyền Ta-rê-si bị gió đông đánh vỡ tan tành.
  • Ê-xê-chi-ên 29:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ sai quân đội chống lại ngươi, hỡi Ai Cập, và tiêu diệt cả người và thú vật.
  • Ê-xê-chi-ên 29:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ ban nước Ai Cập cho Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn. Vua sẽ lấy hết của cải, bảo vật Ai Cập để trả lương binh sĩ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gươm sẽ đâm chém Ai Cập, thi thể những kẻ bị tàn sát sẽ phủ đầy khắp đất. Của cải sẽ bị cướp đi và mọi nền móng bị phá hủy. Đất Ê-thi-ô-pi buồn khổ.
  • 新标点和合本 - 必有刀剑临到埃及; 在埃及被杀之人仆倒的时候, 古实人就有痛苦, 人民必被掳掠, 基址必被拆毁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 必有刀剑临到埃及; 被杀的人仆倒在埃及时, 古实人颤惊不已。 埃及的财富遭掳掠, 根基被拆毁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 必有刀剑临到埃及; 被杀的人仆倒在埃及时, 古实人颤惊不已。 埃及的财富遭掳掠, 根基被拆毁。
  • 当代译本 - 必有刀剑攻击埃及, 埃及必尸横遍野, 古实必痛苦不堪。 敌人要掳掠埃及的财富, 摧毁她的根基。
  • 圣经新译本 - 必有刀剑临到埃及, 被杀的人倒在埃及的时候, 在古实就有痛苦; 埃及的财富必被夺去, 它的根基必被拆毁。
  • 现代标点和合本 - 必有刀剑临到埃及, 在埃及被杀之人仆倒的时候, 古实人就有痛苦; 人民必被掳掠, 基址必被拆毁。
  • 和合本(拼音版) - 必有刀剑临到埃及, 在埃及被杀之人仆倒的时候, 古实人就有痛苦, 人民必被掳掠, 基址必被拆毁。
  • New International Version - A sword will come against Egypt, and anguish will come upon Cush. When the slain fall in Egypt, her wealth will be carried away and her foundations torn down.
  • New International Reader's Version - I will send Nebuchadnezzar’s sword against Egypt. Cush will suffer terribly. Many will die in Egypt. Then its wealth will be carried away. Its foundations will be torn down.
  • English Standard Version - A sword shall come upon Egypt, and anguish shall be in Cush, when the slain fall in Egypt, and her wealth is carried away, and her foundations are torn down.
  • New Living Translation - A sword will come against Egypt, and those who are slaughtered will cover the ground. Its wealth will be carried away and its foundations destroyed. The land of Ethiopia will be ravished.
  • Christian Standard Bible - A sword will come against Egypt, and there will be anguish in Cush when the slain fall in Egypt, and its wealth is taken away, and its foundations are demolished.
  • New American Standard Bible - A sword will come upon Egypt, And there will be trembling in Cush; When the slain fall in Egypt, They will take away her wealth, And her foundations will be torn down.
  • New King James Version - The sword shall come upon Egypt, And great anguish shall be in Ethiopia, When the slain fall in Egypt, And they take away her wealth, And her foundations are broken down.
  • Amplified Bible - A sword will come upon Egypt, And anguish and trembling will be in Ethiopia (Cush), When the slain fall in Egypt And they [of Babylon] carry away her great mass of people and her riches And her foundations are torn down.
  • American Standard Version - And a sword shall come upon Egypt, and anguish shall be in Ethiopia, when the slain shall fall in Egypt; and they shall take away her multitude, and her foundations shall be broken down.
  • King James Version - And the sword shall come upon Egypt, and great pain shall be in Ethiopia, when the slain shall fall in Egypt, and they shall take away her multitude, and her foundations shall be broken down.
  • New English Translation - A sword will come against Egypt and panic will overtake Ethiopia when the slain fall in Egypt and they carry away her wealth and dismantle her foundations.
  • World English Bible - A sword will come on Egypt, and anguish will be in Ethiopia, when the slain fall in Egypt. They take away her multitude, and her foundations are broken down.
  • 新標點和合本 - 必有刀劍臨到埃及; 在埃及被殺之人仆倒的時候, 古實人就有痛苦, 人民必被擄掠, 基址必被拆毀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 必有刀劍臨到埃及; 被殺的人仆倒在埃及時, 古實人顫驚不已。 埃及的財富遭擄掠, 根基被拆毀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 必有刀劍臨到埃及; 被殺的人仆倒在埃及時, 古實人顫驚不已。 埃及的財富遭擄掠, 根基被拆毀。
  • 當代譯本 - 必有刀劍攻擊埃及, 埃及必屍橫遍野, 古實必痛苦不堪。 敵人要擄掠埃及的財富, 摧毀她的根基。
  • 聖經新譯本 - 必有刀劍臨到埃及, 被殺的人倒在埃及的時候, 在古實就有痛苦; 埃及的財富必被奪去, 它的根基必被拆毀。
  • 呂振中譯本 - 必有刀劍臨到 埃及 ; 在 埃及 被刺死的人倒斃之時, 在 古實 就有翻騰絞痛的苦情; 她的財富 必被帶走, 它的根基必被拆毁。
  • 現代標點和合本 - 必有刀劍臨到埃及, 在埃及被殺之人仆倒的時候, 古實人就有痛苦; 人民必被擄掠, 基址必被拆毀。
  • 文理和合譯本 - 鋒刃必臨於埃及、其人被殺而仆、古實慘怛、民眾被虜、基址傾毀、
  • 文理委辦譯本 - 鋒刃臨於埃及、患難至於古實、址基既毀、億兆被戮、遺民見擄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鋒刃臨於 伊及 、 伊及 人被戮、 古實 人恐懼、民眾被擄、基址見毀、
  • Nueva Versión Internacional - Vendrá una espada contra Egipto y Etiopía será presa de la angustia. Cuando caigan heridos los egipcios, serán saqueadas sus riquezas y destruidos sus cimientos.
  • 현대인의 성경 - 칼이 와서 이집트를 칠 것이며 에티오피아에 큰 번민이 있을 것이다. 수많은 사람들이 이집트에서 쓰러질 때 이집트의 재물이 약탈당할 것이며 그 나라의 터전이 무너져내릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - На Египет нагрянет меч, Куш охватит ужас, когда станут в Египте пораженные падать, когда будет отнято его богатство, а его основания разрушены.
  • Восточный перевод - На Египет нагрянет меч, Эфиопию охватит ужас, когда в Египте станут падать поражённые, когда будет отнято его богатство, а его основания разрушены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На Египет нагрянет меч, Эфиопию охватит ужас, когда в Египте станут падать поражённые, когда будет отнято его богатство, а его основания разрушены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На Египет нагрянет меч, Эфиопию охватит ужас, когда в Египте станут падать поражённые, когда будет отнято его богатство, а его основания разрушены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’épée va s’abattre ╵sur le pays d’Egypte et l’effroi régnera ╵jusque dans l’Ethiopie lorsqu’au pays d’Egypte ╵tomberont les tués et qu’on s’emparera ╵de toutes ses richesses, et qu’on renversera ╵jusqu’à ses fondations.
  • リビングバイブル - 剣がエジプトに振り下ろされ、 殺された者で地が覆われる。 その富は奪い去られ、土台はくつがえされる。 エチオピヤも強奪される。
  • Nova Versão Internacional - A espada virá contra o Egito, e angústia virá sobre a Etiópia . Quando os mortos caírem no Egito, sua riqueza lhe será tirada e os seus alicerces serão despedaçados.
  • Hoffnung für alle - Mein Schwert trifft Ägypten und metzelt die Menschen dort nieder. Alle Schätze des Landes werden geplündert und die Städte bis auf die Grundmauern niedergerissen. Die Äthiopier zittern vor Entsetzen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาบเล่มหนึ่งจะมาฟาดฟันอียิปต์ และความทุกข์ทรมานจะมากระหน่ำคูช เมื่อผู้ที่ถูกสังหารล้มตายในอียิปต์ ทรัพย์สมบัติของอียิปต์จะถูกริบไป และฐานรากของมันก็พังครืน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาบ​จะ​ฟาด​ฟัน​ลง​ที่​อียิปต์ ความ​เจ็บ​ปวด​รวด​ร้าว​จะ​เกิด​แก่​คูช เมื่อ​มี​การ​ล้ม​ตาย​ใน​อียิปต์ และ​ความ​มั่งคั่ง​จะ​ถูก​ยึด​ไป และ​ราก​ฐาน​ของ​อียิปต์​จะ​พัง​ทลาย​ลง
  • Y-sai 16:7 - Vì thế người Mô-áp than khóc. Phải, mỗi người trong Mô-áp đều than khóc vì thèm nhớ bánh trái nho ở Kiệt Ha-rê-sết. Nhưng bây giờ không còn nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 30:9 - Lúc ấy, các sứ giả Ta sai sẽ đến nhanh chóng để làm Ê-thi-ô-pi kinh hoàng. Sự sợ hãi sẽ giáng trên chúng trong ngày Ai Cập bị diệt. Hãy canh chừng! Tai họa này chắc chắn sẽ xảy đến!
  • Ê-xê-chi-ên 30:10 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Bằng sức mạnh của Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, Ta sẽ diệt dân tộc Ai Cập.
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Giê-rê-mi 50:35 - Lưỡi kiếm hủy diệt sẽ đâm chém người Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Nó sẽ triệt hạ người Ba-by-lôn, các quan chức và người khôn ngoan cũng vậy.
  • Giê-rê-mi 50:36 - Gươm sẽ diệt người mưu trí của nó và chúng sẽ trở nên khờ dại. Gươm sẽ giáng trên các chiến sĩ can trường nhất khiến chúng phải kinh hoàng.
  • Giê-rê-mi 50:37 - Gươm sẽ đánh tan các đoàn kỵ mã, chiến xa, và quân đồng minh từ xứ xa xôi, tất cả chúng sẽ thành đàn bà. Gươm sẽ tàn phá các kho châu báu và chúng sẽ bị cướp sạch.
  • Y-sai 19:16 - Trong ngày ấy người Ai Cập sẽ yếu ớt như phụ nữ. Họ run rẩy khiếp sợ trước bàn tay đoán phạt của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 19:17 - Chỉ vừa nói đến tên của Ít-ra-ên thì ai cũng sợ hãi, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định phạt họ như thế.
  • Y-sai 19:2 - “Ta sẽ khiến người Ai Cập chống người Ai Cập— anh em đánh nhau, láng giềng nghịch thù nhau, thành này chống thành kia, làng này đánh làng khác.
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Ê-xê-chi-ên 29:12 - Ta sẽ khiến Ai Cập thành hoang vu giữa các nước hoang vắng. Các thành phố của ngươi sẽ vắng vẻ và hoang tàn suốt bốn mươi năm giữa các thành sụp đổ khác. Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến các nước xa xôi.
  • Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
  • Thi Thiên 48:7 - Chúa đánh tan họ, như các chiến thuyền Ta-rê-si bị gió đông đánh vỡ tan tành.
  • Ê-xê-chi-ên 29:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ sai quân đội chống lại ngươi, hỡi Ai Cập, và tiêu diệt cả người và thú vật.
  • Ê-xê-chi-ên 29:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ ban nước Ai Cập cho Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn. Vua sẽ lấy hết của cải, bảo vật Ai Cập để trả lương binh sĩ.
圣经
资源
计划
奉献