Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bạn chèo của ngươi đến từ Si-đôn và A-vát; người cầm lái là những nhà hàng hải thiện nghệ của chính Ty-rơ.
  • 新标点和合本 - 西顿和亚发的居民作你荡桨的。 推罗啊,你中间的智慧人作掌舵的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西顿和亚发的居民为你划桨; 推罗啊,你们中间的智慧人为你掌舵。
  • 和合本2010(神版-简体) - 西顿和亚发的居民为你划桨; 推罗啊,你们中间的智慧人为你掌舵。
  • 当代译本 - 西顿和亚发的居民是你的船夫, 你的智者在船上为你掌舵。
  • 圣经新译本 - 西顿和亚发的居民给你荡桨; 推罗啊!你中间的技师作你的舵手。
  • 现代标点和合本 - 西顿和亚发的居民做你荡桨的, 推罗啊,你中间的智慧人做掌舵的。
  • 和合本(拼音版) - 西顿和亚发的居民作你荡桨的。 推罗啊,你中间的智慧人作掌舵的。
  • New International Version - Men of Sidon and Arvad were your oarsmen; your skilled men, Tyre, were aboard as your sailors.
  • New International Reader's Version - Men from Sidon and Arvad manned your oars. Tyre, your sailors were skillful.
  • English Standard Version - The inhabitants of Sidon and Arvad were your rowers; your skilled men, O Tyre, were in you; they were your pilots.
  • New Living Translation - Your oarsmen came from Sidon and Arvad; your helmsmen were skilled men from Tyre itself.
  • Christian Standard Bible - The inhabitants of Sidon and Arvad were your rowers. Your wise men were within you, Tyre; they were your captains.
  • New American Standard Bible - The inhabitants of Sidon and Arvad were your rowers; Your wise men, Tyre, were aboard; they were your sailors.
  • New King James Version - “Inhabitants of Sidon and Arvad were your oarsmen; Your wise men, O Tyre, were in you; They became your pilots.
  • Amplified Bible - The inhabitants of Sidon and [the island] of Arvad were your oarsmen; Your skilled and wise men, O Tyre, were with you; they were your pilots.
  • American Standard Version - The inhabitants of Sidon and Arvad were thy rowers: thy wise men, O Tyre, were in thee, they were thy pilots.
  • King James Version - The inhabitants of Zidon and Arvad were thy mariners: thy wise men, O Tyre, that were in thee, were thy pilots.
  • New English Translation - The leaders of Sidon and Arvad were your rowers; your skilled men, O Tyre, were your captains.
  • World English Bible - The inhabitants of Sidon and Arvad were your rowers. Your wise men, Tyre, were in you. They were your pilots.
  • 新標點和合本 - 西頓和亞發的居民作你盪槳的。 泰爾啊,你中間的智慧人作掌舵的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西頓和亞發的居民為你划槳; 推羅啊,你們中間的智慧人為你掌舵。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西頓和亞發的居民為你划槳; 推羅啊,你們中間的智慧人為你掌舵。
  • 當代譯本 - 西頓和亞發的居民是你的船夫, 你的智者在船上為你掌舵。
  • 聖經新譯本 - 西頓和亞發的居民給你蕩槳; 推羅啊!你中間的技師作你的舵手。
  • 呂振中譯本 - 西頓 和 亞瓦底 的居民 給你做盪槳的; 洗瑪利 的老手技師 在你中間、 做你的掌舵。
  • 現代標點和合本 - 西頓和亞發的居民做你盪槳的, 推羅啊,你中間的智慧人做掌舵的。
  • 文理和合譯本 - 西頓 亞發居民、為爾舟子、推羅乎、爾之哲人、為爾鄉導、
  • 文理委辦譯本 - 西頓 亞發人為爾舟子、推羅之哲人、為爾辨水道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西頓 與 亞發 居民、為爾舟子、 推羅 歟、爾中有明哲人為爾舵師、
  • Nueva Versión Internacional - Oh, Tiro, tus remeros vinieron de Sidón y de Arvad. A bordo iban tus propios timoneles, los más expertos hombres de mar.
  • 현대인의 성경 - 시돈과 아르왓 사람들이 네 사공이 되었고 항해에 익숙한 사람들이 네 선원이 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Сидоняне и арвадяне были твоими гребцами, а твои ловкие юноши, о Тир, были твоими кормчими.
  • Восточный перевод - Финикийцы из Сидона и Арвада были твоими гребцами, а твои ловкие юноши, о Тир, были твоими кормчими.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Финикийцы из Сидона и Арвада были твоими гребцами, а твои ловкие юноши, о Тир, были твоими кормчими.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Финикийцы из Сидона и Арвада были твоими гребцами, а твои ловкие юноши, о Тир, были твоими кормчими.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les habitants d’Arvad ╵et de Sidon te servaient de rameurs, et les plus habiles chez toi, ô Tyr étaient tes matelots.
  • リビングバイブル - 船員はシドンとアルワデ出身の者、 舵手はツロの腕ききだ。
  • Nova Versão Internacional - Habitantes de Sidom e Arvade eram os seus remadores; os seus homens hábeis, ó Tiro, estavam a bordo como marinheiros.
  • Hoffnung für alle - Die Bewohner von Sidon und Arwad waren deine Ruderer, und fähige Männer aus deiner Mitte arbeiteten als Matrosen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวไซดอนและชาวอารวัดเป็นฝีพายให้เจ้า ไทระเอ๋ย ผู้เชี่ยวชาญการเดินเรือมาเป็นลูกเรือให้เจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​เมือง​แห่ง​ไซดอน​และ​อาร์วัด เป็น​ฝี​พาย​ของ​เจ้า โอ ไทระ​เอ๋ย บรรดา​ผู้​ชำนาญ​ของ​เจ้า​อยู่​ใน​เจ้า พวก​เขา​เป็น​คน​นำ​ร่อง​ของ​เจ้า
交叉引用
  • 1 Các Vua 5:6 - Vậy, xin vua cho người đốn gỗ bá hương ở Li-ban cho tôi. Tôi sẽ gửi nhân công đến giúp họ, và trả lương cho công nhân của vua theo mức vua ấn định. Vì như vua biết, không ai trong Ít-ra-ên thạo đốn gỗ bằng người Si-đôn!”
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
  • Giô-suê 11:8 - Chúa Hằng Hữu nạp tính mạng quân thù vào tay Ít-ra-ên; họ chém giết một phần, đuổi theo phần còn lại cho đến Si-đôn Lớn, Mít-rê-phốt Ma-im, và thung lũng Mích-pê ở phía đông, rồi giết không để thoát một ai.
  • 2 Sử Ký 2:13 - Bây giờ, tôi sai một người khéo léo, thông minh để phục vụ vua tên là Hi-ram A-bi.
  • 2 Sử Ký 2:14 - Mẹ ông là người đại tộc Đan trong Ít-ra-ên, cha là người Ty-rơ. Người ấy có tài chế các khí cụ bằng vàng, bạc, đồng, sắt, đá và gỗ, thạo nghề dệt hàng đủ các màu sắc, cũng thạo nghề điêu khắc nữa. Và người ấy có thể tạo đủ các dụng cụ tinh vi cho vua. Người ấy sẽ cùng làm việc với các thợ thủ công của vua, là những người đã được chúa tôi là Đa-vít, tức cha vua chỉ định.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Giê-rê-mi 49:23 - Sứ điệp này tiên tri về Đa-mách. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các thành Ha-mát và Ạt-bát đều khiếp sợ khi nghe tin họ sẽ bị tiêu diệt. Lòng dân rối loạn đảo điên như mặt biển giữa cơn giông tố.
  • Sáng Thế Ký 49:13 - Sa-bu-luân sẽ sống tại bờ biển, có hải cảng cho tàu cập bến, ranh giới con đến gần Si-đôn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 27:11 - Những người từ A-vát và Hê-léc canh giữ các tường lũy ngươi. Những người từ Ga-mát phòng thủ các công sự chiến đấu. Khiên của họ treo trên tường lũy ngươi, chúng làm cho người xinh đẹp hoàn hảo.
  • 1 Các Vua 9:27 - Hi-ram gửi những người thành thạo ngành hàng hải đến giúp các thủy thủ của Sa-lô-môn.
  • Sáng Thế Ký 10:18 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít. Sau đó, dòng dõi Ca-na-an tản mác
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bạn chèo của ngươi đến từ Si-đôn và A-vát; người cầm lái là những nhà hàng hải thiện nghệ của chính Ty-rơ.
  • 新标点和合本 - 西顿和亚发的居民作你荡桨的。 推罗啊,你中间的智慧人作掌舵的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西顿和亚发的居民为你划桨; 推罗啊,你们中间的智慧人为你掌舵。
  • 和合本2010(神版-简体) - 西顿和亚发的居民为你划桨; 推罗啊,你们中间的智慧人为你掌舵。
  • 当代译本 - 西顿和亚发的居民是你的船夫, 你的智者在船上为你掌舵。
  • 圣经新译本 - 西顿和亚发的居民给你荡桨; 推罗啊!你中间的技师作你的舵手。
  • 现代标点和合本 - 西顿和亚发的居民做你荡桨的, 推罗啊,你中间的智慧人做掌舵的。
  • 和合本(拼音版) - 西顿和亚发的居民作你荡桨的。 推罗啊,你中间的智慧人作掌舵的。
  • New International Version - Men of Sidon and Arvad were your oarsmen; your skilled men, Tyre, were aboard as your sailors.
  • New International Reader's Version - Men from Sidon and Arvad manned your oars. Tyre, your sailors were skillful.
  • English Standard Version - The inhabitants of Sidon and Arvad were your rowers; your skilled men, O Tyre, were in you; they were your pilots.
  • New Living Translation - Your oarsmen came from Sidon and Arvad; your helmsmen were skilled men from Tyre itself.
  • Christian Standard Bible - The inhabitants of Sidon and Arvad were your rowers. Your wise men were within you, Tyre; they were your captains.
  • New American Standard Bible - The inhabitants of Sidon and Arvad were your rowers; Your wise men, Tyre, were aboard; they were your sailors.
  • New King James Version - “Inhabitants of Sidon and Arvad were your oarsmen; Your wise men, O Tyre, were in you; They became your pilots.
  • Amplified Bible - The inhabitants of Sidon and [the island] of Arvad were your oarsmen; Your skilled and wise men, O Tyre, were with you; they were your pilots.
  • American Standard Version - The inhabitants of Sidon and Arvad were thy rowers: thy wise men, O Tyre, were in thee, they were thy pilots.
  • King James Version - The inhabitants of Zidon and Arvad were thy mariners: thy wise men, O Tyre, that were in thee, were thy pilots.
  • New English Translation - The leaders of Sidon and Arvad were your rowers; your skilled men, O Tyre, were your captains.
  • World English Bible - The inhabitants of Sidon and Arvad were your rowers. Your wise men, Tyre, were in you. They were your pilots.
  • 新標點和合本 - 西頓和亞發的居民作你盪槳的。 泰爾啊,你中間的智慧人作掌舵的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西頓和亞發的居民為你划槳; 推羅啊,你們中間的智慧人為你掌舵。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西頓和亞發的居民為你划槳; 推羅啊,你們中間的智慧人為你掌舵。
  • 當代譯本 - 西頓和亞發的居民是你的船夫, 你的智者在船上為你掌舵。
  • 聖經新譯本 - 西頓和亞發的居民給你蕩槳; 推羅啊!你中間的技師作你的舵手。
  • 呂振中譯本 - 西頓 和 亞瓦底 的居民 給你做盪槳的; 洗瑪利 的老手技師 在你中間、 做你的掌舵。
  • 現代標點和合本 - 西頓和亞發的居民做你盪槳的, 推羅啊,你中間的智慧人做掌舵的。
  • 文理和合譯本 - 西頓 亞發居民、為爾舟子、推羅乎、爾之哲人、為爾鄉導、
  • 文理委辦譯本 - 西頓 亞發人為爾舟子、推羅之哲人、為爾辨水道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西頓 與 亞發 居民、為爾舟子、 推羅 歟、爾中有明哲人為爾舵師、
  • Nueva Versión Internacional - Oh, Tiro, tus remeros vinieron de Sidón y de Arvad. A bordo iban tus propios timoneles, los más expertos hombres de mar.
  • 현대인의 성경 - 시돈과 아르왓 사람들이 네 사공이 되었고 항해에 익숙한 사람들이 네 선원이 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Сидоняне и арвадяне были твоими гребцами, а твои ловкие юноши, о Тир, были твоими кормчими.
  • Восточный перевод - Финикийцы из Сидона и Арвада были твоими гребцами, а твои ловкие юноши, о Тир, были твоими кормчими.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Финикийцы из Сидона и Арвада были твоими гребцами, а твои ловкие юноши, о Тир, были твоими кормчими.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Финикийцы из Сидона и Арвада были твоими гребцами, а твои ловкие юноши, о Тир, были твоими кормчими.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les habitants d’Arvad ╵et de Sidon te servaient de rameurs, et les plus habiles chez toi, ô Tyr étaient tes matelots.
  • リビングバイブル - 船員はシドンとアルワデ出身の者、 舵手はツロの腕ききだ。
  • Nova Versão Internacional - Habitantes de Sidom e Arvade eram os seus remadores; os seus homens hábeis, ó Tiro, estavam a bordo como marinheiros.
  • Hoffnung für alle - Die Bewohner von Sidon und Arwad waren deine Ruderer, und fähige Männer aus deiner Mitte arbeiteten als Matrosen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวไซดอนและชาวอารวัดเป็นฝีพายให้เจ้า ไทระเอ๋ย ผู้เชี่ยวชาญการเดินเรือมาเป็นลูกเรือให้เจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​เมือง​แห่ง​ไซดอน​และ​อาร์วัด เป็น​ฝี​พาย​ของ​เจ้า โอ ไทระ​เอ๋ย บรรดา​ผู้​ชำนาญ​ของ​เจ้า​อยู่​ใน​เจ้า พวก​เขา​เป็น​คน​นำ​ร่อง​ของ​เจ้า
  • 1 Các Vua 5:6 - Vậy, xin vua cho người đốn gỗ bá hương ở Li-ban cho tôi. Tôi sẽ gửi nhân công đến giúp họ, và trả lương cho công nhân của vua theo mức vua ấn định. Vì như vua biết, không ai trong Ít-ra-ên thạo đốn gỗ bằng người Si-đôn!”
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
  • Giô-suê 11:8 - Chúa Hằng Hữu nạp tính mạng quân thù vào tay Ít-ra-ên; họ chém giết một phần, đuổi theo phần còn lại cho đến Si-đôn Lớn, Mít-rê-phốt Ma-im, và thung lũng Mích-pê ở phía đông, rồi giết không để thoát một ai.
  • 2 Sử Ký 2:13 - Bây giờ, tôi sai một người khéo léo, thông minh để phục vụ vua tên là Hi-ram A-bi.
  • 2 Sử Ký 2:14 - Mẹ ông là người đại tộc Đan trong Ít-ra-ên, cha là người Ty-rơ. Người ấy có tài chế các khí cụ bằng vàng, bạc, đồng, sắt, đá và gỗ, thạo nghề dệt hàng đủ các màu sắc, cũng thạo nghề điêu khắc nữa. Và người ấy có thể tạo đủ các dụng cụ tinh vi cho vua. Người ấy sẽ cùng làm việc với các thợ thủ công của vua, là những người đã được chúa tôi là Đa-vít, tức cha vua chỉ định.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Giê-rê-mi 49:23 - Sứ điệp này tiên tri về Đa-mách. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các thành Ha-mát và Ạt-bát đều khiếp sợ khi nghe tin họ sẽ bị tiêu diệt. Lòng dân rối loạn đảo điên như mặt biển giữa cơn giông tố.
  • Sáng Thế Ký 49:13 - Sa-bu-luân sẽ sống tại bờ biển, có hải cảng cho tàu cập bến, ranh giới con đến gần Si-đôn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 27:11 - Những người từ A-vát và Hê-léc canh giữ các tường lũy ngươi. Những người từ Ga-mát phòng thủ các công sự chiến đấu. Khiên của họ treo trên tường lũy ngươi, chúng làm cho người xinh đẹp hoàn hảo.
  • 1 Các Vua 9:27 - Hi-ram gửi những người thành thạo ngành hàng hải đến giúp các thủy thủ của Sa-lô-môn.
  • Sáng Thế Ký 10:18 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít. Sau đó, dòng dõi Ca-na-an tản mác
圣经
资源
计划
奉献