逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nên Ta sẽ để cho dân du cư từ hoang mạc phương đông tràn đến đất nước ngươi. Chúng sẽ cắm trại giữa ngươi và dựng lều trên đất ngươi. Chúng sẽ ăn hết hoa quả và uống sữa từ gia súc của ngươi.
- 新标点和合本 - 所以我必将你的地交给东方人为业;他们必在你的地上安营居住,吃你的果子,喝你的奶。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,看哪,我要把你交给东方人为业;他们必在你中间安营居住,设立居所,吃你的果子,喝你的奶。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,看哪,我要把你交给东方人为业;他们必在你中间安营居住,设立居所,吃你的果子,喝你的奶。
- 当代译本 - 所以我要把你们交给东方人作产业。他们必在你们的土地上安营扎寨,吃你们出产的果子,喝你们牛羊的奶。
- 圣经新译本 - 所以我要把你交给东方人作产业;他们必在你那里安营,在你那里设立居所;他们必吃你的果子,喝你的奶。
- 现代标点和合本 - 所以我必将你的地交给东方人为业,他们必在你的地上安营居住,吃你的果子,喝你的奶。
- 和合本(拼音版) - 所以我必将你的地交给东方人为业,他们必在你的地上安营居住,吃你的果子,喝你的奶。
- New International Version - therefore I am going to give you to the people of the East as a possession. They will set up their camps and pitch their tents among you; they will eat your fruit and drink your milk.
- New International Reader's Version - So I am going to hand you over to the people of the east. They will set up their tents in your land. They will camp among you. They will eat your fruit. They will drink your milk.
- English Standard Version - therefore behold, I am handing you over to the people of the East for a possession, and they shall set their encampments among you and make their dwellings in your midst. They shall eat your fruit, and they shall drink your milk.
- New Living Translation - I will allow nomads from the eastern deserts to overrun your country. They will set up their camps among you and pitch their tents on your land. They will harvest all your fruit and drink the milk from your livestock.
- Christian Standard Bible - therefore I am about to give you to the people of the east as a possession. They will set up their encampments and pitch their tents among you. They will eat your fruit and drink your milk.
- New American Standard Bible - therefore, behold, I am going to give you to the people of the east as a possession, and they will set up their encampments among you and make their dwellings among you; they will eat your fruit and drink your milk.
- New King James Version - indeed, therefore, I will deliver you as a possession to the men of the East, and they shall set their encampments among you and make their dwellings among you; they shall eat your fruit, and they shall drink your milk.
- Amplified Bible - therefore, behold, I am going to give you to the people of the East as a possession, and they will set their encampments among you and make their dwellings among you; they will eat your fruit and drink your milk.
- American Standard Version - therefore, behold, I will deliver thee to the children of the east for a possession, and they shall set their encampments in thee, and make their dwellings in thee; they shall eat thy fruit, and they shall drink thy milk.
- King James Version - Behold, therefore I will deliver thee to the men of the east for a possession, and they shall set their palaces in thee, and make their dwellings in thee: they shall eat thy fruit, and they shall drink thy milk.
- New English Translation - So take note, I am about to make you slaves of the tribes of the east. They will make camps among you and pitch their tents among you. They will eat your fruit and drink your milk.
- World English Bible - therefore, behold, I will deliver you to the children of the east for a possession. They will set their encampments in you, and make their dwellings in you. They will eat your fruit and they will drink your milk.
- 新標點和合本 - 所以我必將你的地交給東方人為業;他們必在你的地上安營居住,吃你的果子,喝你的奶。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,看哪,我要把你交給東方人為業;他們必在你中間安營居住,設立居所,吃你的果子,喝你的奶。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,看哪,我要把你交給東方人為業;他們必在你中間安營居住,設立居所,吃你的果子,喝你的奶。
- 當代譯本 - 所以我要把你們交給東方人作產業。他們必在你們的土地上安營紮寨,吃你們出產的果子,喝你們牛羊的奶。
- 聖經新譯本 - 所以我要把你交給東方人作產業;他們必在你那裡安營,在你那裡設立居所;他們必吃你的果子,喝你的奶。
- 呂振中譯本 - 那麼你就看吧,我必將你交給東方人以為業;他們必在你中間搭營房來居住,在你中間造他們的居所;他們必喫你的果子,喝你的奶子。
- 現代標點和合本 - 所以我必將你的地交給東方人為業,他們必在你的地上安營居住,吃你的果子,喝你的奶。
- 文理和合譯本 - 我必以爾付於東方人為業、彼必建營、居於爾中、食爾果、飲爾乳、
- 文理委辦譯本 - 故我必使東方之人、據爾四境、建室廬於其間、必食爾果、飲爾乳、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我必將爾地賜東方之人為業、彼於爾地、設其羊圈、立其帳幕、食爾果、飲爾乳、
- Nueva Versión Internacional - yo los entregaré a ustedes al poder de los pueblos del oriente. Ellos armarán sus campamentos y establecerán entre ustedes sus moradas; comerán los frutos y beberán la leche de ustedes.
- 현대인의 성경 - 그러므로 내가 너희를 동방 사람들에게 넘겨 주겠다. 그들이 너희 땅에 천막을 치고 거처를 정하여 너희 과일과 우유를 먹을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я отдам вас во владение народу Востока. Они расположатся вокруг тебя лагерем и разобьют шатры. Они будут есть твои плоды и пить твое молоко.
- Восточный перевод - Я отдам вас во владение народу Востока. Они расположатся вокруг вас лагерем и разобьют шатры. Они будут есть ваши плоды и пить ваше молоко.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я отдам вас во владение народу Востока. Они расположатся вокруг вас лагерем и разобьют шатры. Они будут есть ваши плоды и пить ваше молоко.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я отдам вас во владение народу Востока. Они расположатся вокруг вас лагерем и разобьют шатры. Они будут есть ваши плоды и пить ваше молоко.
- La Bible du Semeur 2015 - A cause de cela, je vais te livrer aux tribus de l’Orient qui conquerront ton territoire. Ils dresseront chez toi leurs campements et ils établiront leurs demeures chez toi. Ce sont eux qui mangeront tes fruits, eux qui boiront ton lait.
- リビングバイブル - それゆえ、わたしは東の荒野からベドウィン族をおまえの地に侵入させる。彼らはおまえのうちに陣取り、住みつき、おまえが育てた作物を全部刈り取り、乳牛を盗んでいく。
- Nova Versão Internacional - vou entregá-los como propriedade do povo do oriente. Eles instalarão seus acampamentos e armarão suas tendas no meio de vocês; comerão suas frutas e beberão seu leite.
- Hoffnung für alle - Ihr werdet schon sehen, was ihr davon habt! Denn ich gebe euer Land den Stämmen aus dem Osten. Sie werden ihre Zelte bei euch aufschlagen und ihre Siedlungen in eurem Land errichten. Sie werden eure Früchte essen und eure Milch trinken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราจะมอบเจ้าให้เป็นกรรมสิทธิ์ของชาวตะวันออก พวกเขาจะตั้งค่ายและตั้งเต็นท์ในหมู่พวกเจ้า พวกเขาจะกินพืชผลและดื่มนมของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ดูเถิด เราจะมอบเจ้าให้แก่ประชาชนของชาติตะวันออกให้เป็นสมบัติของพวกเขา และพวกเขาจะตั้งค่ายในที่ของเจ้าและอาศัยอยู่ท่ามกลางเจ้า พวกเขาจะกินผลไม้ของเจ้า และจะดื่มนมของเจ้า
交叉引用
- Thẩm Phán 8:10 - Lúc ấy Xê-bách, Xanh-mu-na, và quân lính đang đóng ở Ca-co với 15.000 quân—đó là tàn quân của các dân miền đông, vì có đến 120.000 người có tài cầm gươm đã tử trận.
- 2 Sa-mu-ên 12:26 - Lúc ấy, Giô-áp đang tấn công thành Ráp-ba, đế đô của người Am-môn.
- Thẩm Phán 7:12 - Quân đội Ma-đi-an, A-ma-léc, và quân của các dân miền đông đóng dưới thung lũng đông như châu chấu. Bầy lạc đà của họ cũng đông như cát biển—đếm không xuể!
- Y-sai 41:2 - “Ai đã đánh thức vua từ phương đông, và gọi người đến để phục vụ Đức Chúa Trời? Ai trao cho người các dân tộc để chinh phục và cho người giẫm đạp các vua dưới chân mình? Với lưỡi gươm, người sẽ biến chúng thành bụi đất. Với cung tên, người phân tán chúng như rơm rác trước gió.
- Dân Số Ký 23:7 - Ba-la-am nói tiên tri rằng: “Ba-lác, vua Mô-áp mời tôi đến từ đất A-ram; từ các dãy núi miền đông. Ông bảo tôi: ‘Hãy đến nguyền rủa Gia-cốp! Nhục mạ Ít-ra-ên.’
- Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
- Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
- Sáng Thế Ký 29:1 - Gia-cốp tiếp tục đi đường, cuối cùng đến một xứ ở phương đông.
- Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
- Y-sai 32:9 - Hãy nghe, hỡi những phụ nữ nhàn tản. Hãy nghe tôi, hỡi những phụ nữ tự mãn.
- Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
- Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
- Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
- Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
- Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
- 1 Các Vua 4:30 - Sa-lô-môn khôn ngoan hơn cả những nhà thông thái đông phương, kể cả Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
- Thẩm Phán 6:33 - Một hôm, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân miền đông lại cùng nhau kéo đến. Họ vượt sông Giô-đan, đóng trại ở thung lũng Gít-rê-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.