逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ bị báo ứng xứng đáng về tất cả tội mãi dâm của ngươi—tội thờ thần tượng. Phải, các ngươi sẽ bị hình phạt đúng mức. Rồi các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
- 新标点和合本 - 人必照着你们的淫行报应你们;你们要担当拜偶像的罪,就知道我是主耶和华。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人必因你们的淫行报应你们;你们要担当拜偶像的罪,因此你们就知道我是主耶和华。”
- 和合本2010(神版-简体) - 人必因你们的淫行报应你们;你们要担当拜偶像的罪,因此你们就知道我是主耶和华。”
- 当代译本 - 她们淫乱,必得报应;她们拜偶像,必受惩罚。这样,她们就知道我是主耶和华。’”
- 圣经新译本 - 人要把你们行淫的报应归在你们身上;你们要担当你们拜偶像的罪;你们就知道我是主耶和华。”
- 现代标点和合本 - 人必照着你们的淫行报应你们,你们要担当拜偶像的罪,就知道我是主耶和华。”
- 和合本(拼音版) - 人必照着你们的淫行报应你们,你们要担当拜偶像的罪,就知道我是主耶和华。”
- New International Version - You will suffer the penalty for your lewdness and bear the consequences of your sins of idolatry. Then you will know that I am the Sovereign Lord.”
- New International Reader's Version - Those sisters will be punished because of the impure things they have done. They will be judged because they have worshiped other gods. Then they will know that I am the Lord and King.”
- English Standard Version - And they shall return your lewdness upon you, and you shall bear the penalty for your sinful idolatry, and you shall know that I am the Lord God.”
- New Living Translation - You will be fully repaid for all your prostitution—your worship of idols. Yes, you will suffer the full penalty. Then you will know that I am the Sovereign Lord.”
- Christian Standard Bible - They will punish you for your depravity, and you will bear the consequences for your sins of idolatry. Then you will know that I am the Lord God.”
- New American Standard Bible - Your outrageous conduct will be repaid to you, and you will bear the guilt for your idols; so you will know that I am the Lord God.’ ”
- New King James Version - They shall repay you for your lewdness, and you shall pay for your idolatrous sins. Then you shall know that I am the Lord God.’ ”
- Amplified Bible - Thus your lewdness will be repaid to you, and you will suffer the penalty for your [sinful] idolatry; and you will know [without any doubt] that I am the Lord God.’ ”
- American Standard Version - And they shall recompense your lewdness upon you, and ye shall bear the sins of your idols; and ye shall know that I am the Lord Jehovah.
- King James Version - And they shall recompense your lewdness upon you, and ye shall bear the sins of your idols: and ye shall know that I am the Lord God.
- New English Translation - They will repay you for your obscene conduct, and you will be punished for idol worship. Then you will know that I am the sovereign Lord.”
- World English Bible - They will recompense your lewdness on you, and you will bear the sins of your idols. Then you will know that I am the Lord Yahweh.’”
- 新標點和合本 - 人必照着你們的淫行報應你們;你們要擔當拜偶像的罪,就知道我是主耶和華。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人必因你們的淫行報應你們;你們要擔當拜偶像的罪,因此你們就知道我是主耶和華。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 人必因你們的淫行報應你們;你們要擔當拜偶像的罪,因此你們就知道我是主耶和華。」
- 當代譯本 - 她們淫亂,必得報應;她們拜偶像,必受懲罰。這樣,她們就知道我是主耶和華。』」
- 聖經新譯本 - 人要把你們行淫的報應歸在你們身上;你們要擔當你們拜偶像的罪;你們就知道我是主耶和華。”
- 呂振中譯本 - 你們淫蕩 的報應 必加於你們身上;你們 拜 你們的偶像之罪罰、你們要自己擔當;你們就知道我乃是主永恆主。』
- 現代標點和合本 - 人必照著你們的淫行報應你們,你們要擔當拜偶像的罪,就知道我是主耶和華。」
- 文理和合譯本 - 人必報爾之邪淫、爾必負拜偶之罪、俾知我乃主耶和華、
- 文理委辦譯本 - 爾既行淫、崇拜偶像、必負罪遭刑、俾知我乃耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人必依爾淫行罰爾、爾曹必負拜偶像之罪、爾曹則知我乃主天主、
- Nueva Versión Internacional - Sobre estas dos hermanas recaerá su propia lascivia, y pagarán las consecuencias de sus pecados de idolatría. Entonces sabrán que yo soy el Señor omnipotente».
- 현대인의 성경 - 그들의 매춘 행위와 우상을 섬긴 죄에 대하여 내가 그들을 벌할 것이다. 그러면 그들이 나를 여호와인 줄 알 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Вы понесете наказание за разврат и за грех идолопоклонства. Тогда вы узнаете, что Я – Владыка Господь».
- Восточный перевод - Вы же, сёстры, понесёте наказание за разврат и за грех идолопоклонства. Тогда вы узнаете, что Я – Владыка Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы же, сёстры, понесёте наказание за разврат и за грех идолопоклонства. Тогда вы узнаете, что Я – Владыка Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы же, сёстры, понесёте наказание за разврат и за грех идолопоклонства. Тогда вы узнаете, что Я – Владыка Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils feront retomber sur vous votre débauche, vous paierez ainsi pour vos péchés d’idolâtrie ; et vous reconnaîtrez que je suis le Seigneur, l’Eternel.
- リビングバイブル - あなたがたは、売春や偶像礼拝の罪の報いを余すところなく受ける。その全部の罰を負わなければならない。その時、あなたがたはわたしだけが神であることを知る。」
- Nova Versão Internacional - Vocês sofrerão o castigo de sua cobiça e as consequências de seus pecados de idolatria. E vocês saberão que eu sou o Soberano, o Senhor”.
- Hoffnung für alle - Man wird euch für eure Hurerei bestrafen, und ihr müsst für die Sünden büßen, die ihr mit euren Götzen begangen habt. Daran sollt ihr erkennen, dass ich Gott, der Herr, bin.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะทนรับโทษทัณฑ์แห่งความสำส่อน และผลลัพธ์จากบาปเรื่องรูปเคารพ แล้วเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝูงชนจะกระทำกลับต่อเจ้าด้วยความมักมากในกาม เจ้าจะแบกรับโทษเพราะบาปในเรื่องรูปเคารพ และเจ้าจะรู้ว่า เราคือพระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 20:42 - Khi Ta đem các ngươi về xứ mà Ta đã thề hứa ban cho tổ phụ các ngươi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 11:21 - Còn những kẻ hướng lòng về thần tượng ghê tởm, Ta sẽ báo trả về những tội ác của chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 23:35 - Vì ngươi đã quên Ta và xoay lưng lại với Ta, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngươi phải gặt lấy hậu quả của thói bỉ ổi và dâm dục của ngươi.”
- Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
- Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 25:5 - Ta sẽ biến thành Ráp-ba thành đồng cỏ của lạc đà, và tất cả đất của Am-môn thành nơi nghỉ cho chiên và dê. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 16:43 - Nhưng trước hết, vì ngươi không nhớ gì đến thời tuổi trẻ, nhưng cố tình làm Ta giận bằng những việc ác đó, nên Ta sẽ báo trả ngươi theo tội lỗi ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Chính ngươi đã thêm những điều dâm ô với những việc ghê tởm đó.
- Ê-xê-chi-ên 20:44 - Các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, hỡi nhà Ít-ra-ên, khi Ta đối xử nhân từ với các ngươi vì Danh Ta, chứ không vì tội ác của các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Y-sai 59:18 - Chúa sẽ báo trả mỗi người tùy theo việc chúng làm. Cơn thịnh nộ của Chúa sẽ đổ trên những người chống đối. Chúa sẽ báo trả tất cả dù chúng ở tận cùng trái đất
- Ê-xê-chi-ên 20:38 - Ta sẽ thanh lọc những kẻ phản bội và nổi loạn chống nghịch Ta. Ta sẽ đem chúng ra khỏi những nước bị lưu đày, nhưng chúng sẽ không bao giờ được vào xứ Ít-ra-ên. Lúc ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
- Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.