逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chị em ngươi lại còn sai sứ giả đến các nước xa xôi để tìm người. Khi chúng đến, ngươi tắm rửa cho mình, tô điểm mí mắt, đeo các nữ trang đẹp nhất để đón chúng.
- 新标点和合本 - “况且你们二妇打发使者去请远方人。使者到他们那里,他们就来了。你们为他们沐浴己身,粉饰眼目,佩戴妆饰,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “况且你们两姊妹派人从远方召人来。使者到了他们那里,看哪,他们就来了。为了他们,你们沐浴,画眼影,佩戴首饰,
- 和合本2010(神版-简体) - “况且你们两姊妹派人从远方召人来。使者到了他们那里,看哪,他们就来了。为了他们,你们沐浴,画眼影,佩戴首饰,
- 当代译本 - “她们甚至派使者去请远方的人,请来之后,就沐浴洗身,描眉画眼,佩戴首饰,
- 圣经新译本 - 况且你们打发使者去请人从远方来;使者到了他们那里,他们就来了。为了他们,你们洗澡、替眼部化妆、佩戴珠宝,
- 现代标点和合本 - 况且你们二妇打发使者去请远方人,使者到他们那里,他们就来了。你们为他们沐浴己身,粉饰眼目,佩戴装饰,
- 和合本(拼音版) - “况且你们二妇打发使者去请远方人,使者到他们那里,他们就来了。你们为他们沐浴己身,粉饰眼目,佩戴妆饰,
- New International Version - “They even sent messengers for men who came from far away, and when they arrived you bathed yourself for them, applied eye makeup and put on your jewelry.
- New International Reader's Version - “They even sent messengers to bring men from far away. When the men arrived, Oholibah took a bath. She put makeup on her eyes. She put her jewelry on.
- English Standard Version - They even sent for men to come from afar, to whom a messenger was sent; and behold, they came. For them you bathed yourself, painted your eyes, and adorned yourself with ornaments.
- New Living Translation - “You sisters sent messengers to distant lands to get men. Then when they arrived, you bathed yourselves, painted your eyelids, and put on your finest jewels for them.
- The Message - “Furthermore, they even sent out invitations by special messenger to men far away—and, sure enough, they came. They bathed themselves, put on makeup and provocative lingerie. They reclined on a sumptuous bed, aromatic with incense and oils—my incense and oils! The crowd gathered, jostling and pushing, a drunken rabble. They adorned the sisters with bracelets on their arms and tiaras on their heads.
- Christian Standard Bible - “In addition, they sent for men who came from far away when a messenger was dispatched to them. And look how they came! You bathed, painted your eyes, and adorned yourself with jewelry for them.
- New American Standard Bible - “Furthermore, they have even sent for men who come from a great distance, to whom a messenger was sent; and behold, they came—for whom you bathed, put makeup on your eyes, and adorned yourselves with jewelry;
- New King James Version - “Furthermore you sent for men to come from afar, to whom a messenger was sent; and there they came. And you washed yourself for them, painted your eyes, and adorned yourself with ornaments.
- Amplified Bible - “Furthermore, you have even sent a messenger for men to come from far away; and behold, they came—those for whom you bathed, painted your eyes, and decorated yourself with ornaments;
- American Standard Version - And furthermore ye have sent for men that come from far, unto whom a messenger was sent, and, lo, they came; for whom thou didst wash thyself, paint thine eyes, and deck thyself with ornaments,
- King James Version - And furthermore, that ye have sent for men to come from far, unto whom a messenger was sent; and, lo, they came: for whom thou didst wash thyself, paintedst thy eyes, and deckedst thyself with ornaments,
- New English Translation - “They even sent for men from far away; when the messenger arrived, those men set out. For them you bathed, painted your eyes, and decorated yourself with jewelry.
- World English Bible - “Furthermore you sisters have sent for men who come from far away, to whom a messenger was sent, and behold, they came; for whom you washed yourself, painted your eyes, decorated yourself with ornaments,
- 新標點和合本 - 「況且你們二婦打發使者去請遠方人。使者到他們那裏,他們就來了。你們為他們沐浴己身,粉飾眼目,佩戴妝飾,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「況且你們兩姊妹派人從遠方召人來。使者到了他們那裏,看哪,他們就來了。為了他們,你們沐浴,畫眼影,佩戴首飾,
- 和合本2010(神版-繁體) - 「況且你們兩姊妹派人從遠方召人來。使者到了他們那裏,看哪,他們就來了。為了他們,你們沐浴,畫眼影,佩戴首飾,
- 當代譯本 - 「她們甚至派使者去請遠方的人,請來之後,就沐浴洗身,描眉畫眼,佩戴首飾,
- 聖經新譯本 - 況且你們打發使者去請人從遠方來;使者到了他們那裡,他們就來了。為了他們,你們洗澡、替眼部化妝、佩戴珠寶,
- 呂振中譯本 - 況且呢,你們又打發 使者 去請遠方的人來;有使者被差遣到他們那裏,他們就來了;為了他們、你就洗了澡,粉飾了眼睛,佩戴了妝飾,
- 現代標點和合本 - 況且你們二婦打發使者去請遠方人,使者到他們那裡,他們就來了。你們為他們沐浴己身,粉飾眼目,佩戴裝飾,
- 文理和合譯本 - 且遣使往遠方、招人詣爾、既至、爾則澡身畫眉、妝以首飾、
- 文理委辦譯本 - 爾遣使至遠方、招人咸集、人既就爾、爾則澡身修容、加以首飾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦遣人往遠方招人來、所遣之使就遠方人、遠方人則來、遂為之澡身修目、加以首飾、
- Nueva Versión Internacional - »Y por si fuera poco, mandaron a traer gente de muy lejos. Cuando esa gente llegó, ellas se bañaron, se pintaron los ojos y se adornaron con joyas;
- 현대인의 성경 - “그들은 또 먼 땅에 있는 사람들을 불러오게 했는데 그 사람들이 도착하자 두 자매는 목욕을 하고 눈썹을 그리며 보석으로 단장하고
- Новый Русский Перевод - Они даже посылали за людьми, которые приходили издалека, и когда те появлялись, ты мылась для них, подводила глаза и надевала драгоценности.
- Восточный перевод - Они даже посылали за людьми, которые приходили издалека, и когда те появлялись, ты, Оголива, мылась для них, подводила глаза и надевала драгоценности.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они даже посылали за людьми, которые приходили издалека, и когда те появлялись, ты, Оголива, мылась для них, подводила глаза и надевала драгоценности.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они даже посылали за людьми, которые приходили издалека, и когда те появлялись, ты, Оголива, мылась для них, подводила глаза и надевала драгоценности.
- La Bible du Semeur 2015 - Elles ont envoyé chercher au loin des hommes. Sitôt qu’ils ont reçu les messagers qui leur ont été envoyés, ils sont venus. Pour eux, tu t’es baignée, tu t’es fardé les yeux, tu as mis tes bijoux
- リビングバイブル - そればかりか、遠くの国にまで使いを送り、偶像の神々に仕える祭司を招いて歓迎している。彼らの気を引こうと、おまえは体を洗い、アイシャドーを塗り、最上の宝石で身を飾った。
- Nova Versão Internacional - “Elas até enviaram mensageiros atrás de homens, vindos de bem longe, e, quando eles chegaram, você se banhou para recebê-los, pintou os olhos e pôs suas joias.
- Hoffnung für alle - Klag die beiden weiter an: Immer wieder habt ihr Boten in die Ferne geschickt, um Männer anzulocken, die dann gerne kamen. Für sie habt ihr euch herausgeputzt: Ihr habt ein Bad genommen, die Augen geschminkt und euch mit Schmuck behängt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “นางถึงกับส่งผู้สื่อสารไปเสาะหาผู้ชายจากแดนไกล และเมื่อคนเหล่านั้นมาถึง นางก็อาบน้ำชำระกายเพื่อเขา ทาตาและสวมเพชรนิลจินดา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นางทั้งสองให้ผู้ส่งข่าวไปยังแดนไกลเพื่อหาผู้ชาย เมื่อพวกเขามาถึง เจ้าก็ชำระตัว เขียนตา สวมเครื่องประดับ
交叉引用
- Châm Ngôn 7:10 - Kìa, dâm phụ ra đón chào, trang điểm lố lăng, mưu mô quỷ quyệt.
- Ê-xơ-tê 2:12 - Trước khi đến với Vua A-suê-ru, các thiếu nữ phải chăm sóc sắc đẹp suốt mười hai tháng, sáu tháng với dầu một dược, sáu tháng với các hương liệu và dầu thơm.
- Ru-tơ 3:3 - Bây giờ, con đi tắm gội, xức dầu thơm và mặc chiếc áo đẹp nhất vào. Rồi đi xuống sân đạp lúa, nhưng đừng để Bô-ô thấy con trước khi ông ăn uống xong.
- Ê-xê-chi-ên 23:13 - Ta đã thấy con đường nó đi, nó tự làm cho bản thân nó ra ô uế như chị nó.
- 2 Các Vua 20:13 - Ê-xê-chia nồng nhiệt đón tiếp, và đưa họ đi xem các kho tàng chứa vàng, bạc, hương liệu, dầu quý, khí giới và mọi thứ khác, không chừa một thứ nào cả.
- 2 Các Vua 20:14 - Tiên tri Y-sai đến, hỏi Ê-xê-chia: “Những người này từ đâu đến? Họ nói gì với vua?” Ê-xê-chia trả lời: “Họ đến từ một nước xa xăm là Ba-by-lôn.”
- 2 Các Vua 20:15 - Y-sai hỏi tiếp: “Vua cho họ xem những gì trong cung?” Ê-xê-chia đáp: “Tất cả. Chẳng có thứ gì trong kho mà ta không cho họ xem.”
- Y-sai 3:18 - Trong ngày phán xét Chúa sẽ lột hết những vật trang sức làm ngươi xinh đẹp như khăn quấn đầu, chuỗi hạt trăng lưỡi liềm,
- Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
- Y-sai 3:20 - khăn choàng, vòng đeo chân, khăn thắt lưng, túi thơm, và bùa đeo;
- Y-sai 3:21 - nhẫn, ngọc quý,
- Y-sai 3:22 - trang phục dạ tiệc, áo dài, áo choàng, và túi,
- Y-sai 3:23 - gương soi, vải gai mịn, đồ trang sức trên đầu, và khăn trùm đầu.
- Y-sai 57:9 - Các ngươi dâng dầu ô-liu cho thần Mô-lóc cùng nhiều loại hương thơm. Các ngươi cất công đi tìm kiếm rất xa, vào đến tận âm phủ, để tìm các thần mới về thờ.
- Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
- Ê-xê-chi-ên 16:14 - Ngươi nổi danh khắp các nước vì sắc đẹp. Ta chải chuốt cho ngươi thật lộng lẫy và sắc đẹp ngươi thật hoàn hảo, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 16:15 - Tuy nhiên, ngươi nghĩ danh tiếng và sắc đẹp là của riêng ngươi. Vì vậy, ngươi buông mình thông dâm với tất cả khách qua đường. Ngươi bán sắc đẹp mình cho chúng.
- Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
- 2 Các Vua 9:30 - Khi Hoàng hậu Giê-sa-bên nghe Giê-hu đến Gít-rê-ên, liền vẽ mắt, sửa lại mái tóc, rồi đứng bên cửa sổ lâu đài nhìn ra.
- Giê-rê-mi 4:30 - Các ngươi đang làm gì, hỡi kẻ bị diệt vong? Tại sao các ngươi mặc áo đẹp và đeo các thứ trang sức bằng vàng? Tại sao các ngươi lấy mực vẽ mắt cho đẹp? Dù các ngươi tô điểm đến đâu cũng vô ích! Ngay cả các nước đồng minh là những người tình của các ngươi cũng trở mặt và âm mưu giết hại các ngươi.