逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng giết các con cái mình trước các thần tượng, rồi cũng trong ngày đó, chúng vào Đền Thờ Ta để thờ phượng! Chúng vào đó và làm ô uế nhà Ta.
- 新标点和合本 - 她们杀了儿女献与偶像,当天又入我的圣所,将圣所亵渎了。她们在我殿中所行的乃是如此。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她们杀了儿女献给偶像,当天又进入我的圣所,亵渎了它。看哪,这就是她们在我殿中所做的。
- 和合本2010(神版-简体) - 她们杀了儿女献给偶像,当天又进入我的圣所,亵渎了它。看哪,这就是她们在我殿中所做的。
- 当代译本 - 她们焚烧自己的儿女献祭给偶像,并在当天进入我的圣所,亵渎圣所。这就是她们在我圣所里的恶行。
- 圣经新译本 - 她们宰杀了自己的儿女献给偶像,同一天又进了我的圣所,把圣所亵渎。这就是她们在我殿中所行的。
- 现代标点和合本 - 她们杀了儿女献于偶像,当天又入我的圣所,将圣所亵渎了。她们在我殿中所行的乃是如此。
- 和合本(拼音版) - 她们杀了儿女献与偶像,当天又入我的圣所,将圣所亵渎了,她们在我殿中所行的乃是如此。
- New International Version - On the very day they sacrificed their children to their idols, they entered my sanctuary and desecrated it. That is what they did in my house.
- New International Reader's Version - They have sacrificed their children to their gods. On that same day they entered my temple and made it ‘unclean.’ That is what they have done in my house.
- English Standard Version - For when they had slaughtered their children in sacrifice to their idols, on the same day they came into my sanctuary to profane it. And behold, this is what they did in my house.
- New Living Translation - On the very day that they sacrificed their children to their idols, they boldly came into my Temple to worship! They came in and defiled my house.
- Christian Standard Bible - On the same day they slaughtered their children for their idols, they entered my sanctuary to profane it. Yes, that is what they did inside my house.
- New American Standard Bible - For when they slaughtered their children for their idols, they entered My sanctuary on the same day to profane it; and behold, this is what they did within My house.
- New King James Version - For after they had slain their children for their idols, on the same day they came into My sanctuary to profane it; and indeed thus they have done in the midst of My house.
- Amplified Bible - For when they had killed their children [as offerings] to their idols, then they came the same day to My sanctuary to profane it [by daring to offer a sacrifice there also]. And behold, this they did within My house.
- American Standard Version - For when they had slain their children to their idols, then they came the same day into my sanctuary to profane it; and, lo, thus have they done in the midst of my house.
- King James Version - For when they had slain their children to their idols, then they came the same day into my sanctuary to profane it; and, lo, thus have they done in the midst of mine house.
- New English Translation - On the same day they slaughtered their sons for their idols, they came to my sanctuary to desecrate it. This is what they have done in the middle of my house.
- World English Bible - For when they had slain their children to their idols, then they came the same day into my sanctuary to profane it; and behold, they have done this in the middle of my house.
- 新標點和合本 - 她們殺了兒女獻與偶像,當天又入我的聖所,將聖所褻瀆了。她們在我殿中所行的乃是如此。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她們殺了兒女獻給偶像,當天又進入我的聖所,褻瀆了它。看哪,這就是她們在我殿中所做的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 她們殺了兒女獻給偶像,當天又進入我的聖所,褻瀆了它。看哪,這就是她們在我殿中所做的。
- 當代譯本 - 她們焚燒自己的兒女獻祭給偶像,並在當天進入我的聖所,褻瀆聖所。這就是她們在我聖所裡的惡行。
- 聖經新譯本 - 她們宰殺了自己的兒女獻給偶像,同一天又進了我的聖所,把聖所褻瀆。這就是她們在我殿中所行的。
- 呂振中譯本 - 她們宰殺了兒女、獻給她們的偶像,就在這同一日、他們又進了我的聖所,將聖所褻瀆了。你看,他們這樣行,又是在我殿中 行 的。
- 現代標點和合本 - 她們殺了兒女獻於偶像,當天又入我的聖所,將聖所褻瀆了。她們在我殿中所行的乃是如此。
- 文理和合譯本 - 既殺子女、獻於偶像、當日入我聖所而污之、於我室中、所行若是、
- 文理委辦譯本 - 既殺子女、獻於偶像、當日入我聖所、殿中作惡、以玷污之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既殺子女獻於偶像、當日入我聖所而玷污之、於我殿所行者如此、
- Nueva Versión Internacional - El mismo día que sacrificaron a sus hijos para adorar a sus ídolos, entraron a mi santuario y lo profanaron. ¡Y lo hicieron en mi propia casa!
- 현대인의 성경 - 그들은 자기들의 자녀를 우상에게 제물로 바치던 바로 그 날 내 성소에 들어와서 그 곳을 더럽혔으니 그들은 바로 내 성전 안에서 그런 일을 하였다.
- Новый Русский Перевод - В тот же день, когда они приносили детей в жертву идолам, они входили в Мое святилище и оскверняли его. Вот что они делали в Моем доме.
- Восточный перевод - В тот же день, когда они приносили детей в жертву идолам, они входили в Моё святилище и оскверняли его. Вот что они делали в Моём доме.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот же день, когда они приносили детей в жертву идолам, они входили в Моё святилище и оскверняли его. Вот что они делали в Моём доме.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот же день, когда они приносили детей в жертву идолам, они входили в Моё святилище и оскверняли его. Вот что они делали в Моём доме.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand elles immolaient leurs fils à leurs idoles, elles sont entrées ce jour même dans mon sanctuaire pour le profaner, oui voilà ce qu’elles ont fait au milieu de mon temple.
- リビングバイブル - 子どもを殺して偶像にささげておきながら、同じ日にその足で、神殿へ礼拝に来るのだから。彼らのわたしに対する態度は、こんなものでしかないのだ。
- Nova Versão Internacional - No mesmo dia em que sacrificavam seus filhos a seus ídolos, elas entravam em meu santuário e o profanavam. Foi o que fizeram em minha casa.
- Hoffnung für alle - Wenn sie ihre Kinder für die Götzen geschlachtet hatten, gingen sie noch am selben Tag in meinen Tempel und entweihten ihn dadurch. Ja, so weit trieben sie es in meinem Haus!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันที่พวกนางเซ่นสังเวยลูกๆ แก่รูปเคารพ นางก็เข้ามาในสถานนมัสการของเรา และทำให้นิเวศของเราเป็นมลทิน นั่นคือสิ่งที่พวกนางได้ทำในนิเวศของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเมื่อพวกนางได้ฆ่าบุตรของพวกนางเพื่อถวายแก่รูปเคารพ ในวันเดียวกันพวกนางเข้าไปในที่พำนักของเราและดูหมิ่นที่ของเรา นั่นแหละที่พวกนางทำในตำหนักของเรา
交叉引用
- Giê-rê-mi 11:15 - Dân tộc Ta yêu có quyền gì bước vào Đền Thờ Ta, khi chúng đã bất trung và thờ lạy các thần khác? Thịt tế lễ dâng hiến có thể cứu chúng khỏi họa diệt vong chăng? Thật, chúng đã làm ác cách thỏa thích!
- Giăng 18:28 - Cuộc xét xử Chúa Giê-xu trước Cai-phe kết thúc lúc trời vừa sáng. Rồi Ngài bị giải đến dinh tổng trấn La Mã. Những người buộc tội Ngài không dám vào dinh vì sợ bị ô uế, họ sợ không được dự lễ Vượt Qua.
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
- Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
- Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
- Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
- 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
- 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 23:38 - Cùng trong ngày đó, chúng làm nhơ bẩn Đền Thờ và xúc phạm các ngày Sa-bát mà Ta đã đặt!
- Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
- Ê-xê-chi-ên 44:7 - Ngươi để những người nước ngoài không chịu cắt bì vào trong nơi thánh Ta—những người không có Đức Chúa Trời trong lòng. Bằng cách này, người đã làm ô uế Đền Thờ Ta, khi ngươi dâng lên Ta thực phẩm, mỡ và máu của sinh tế. Thêm vào đó, ngươi còn phạm những tội lỗi ghê tởm khác, ngươi đã phản lại giao ước Ta.
- Giê-rê-mi 23:11 - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”