Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi phải gánh chịu tất cả hình phạt ấy vì ngươi đã thông dâm các tà thần của các dân tộc, làm cho thân mình hoen ố với tất cả thần tượng.
  • 新标点和合本 - 人必向你行这些事;因为你随从外邦人行邪淫,被他们的偶像玷污了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人必向你行这些事;因为你随从外邦人行淫,用他们的偶像玷污自己。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人必向你行这些事;因为你随从外邦人行淫,用他们的偶像玷污自己。
  • 当代译本 - 因为你与各国苟合,被他们的偶像玷污,这些事必临到你身上。
  • 圣经新译本 - 这些事要行在你身上,因为你随从列国行淫,被他们的偶像玷污了自己。
  • 现代标点和合本 - “人必向你行这些事,因为你随从外邦人行邪淫,被他们的偶像玷污了。
  • 和合本(拼音版) - 人必向你行这些事,因为你随从外邦人行邪淫,被他们的偶像玷污了。
  • New International Version - have brought this on you, because you lusted after the nations and defiled yourself with their idols.
  • New International Reader's Version - That is why you will be punished. You longed for lovers in other nations. You made yourself impure by worshiping their gods.
  • English Standard Version - have brought this upon you, because you played the whore with the nations and defiled yourself with their idols.
  • New Living Translation - You brought all this on yourself by prostituting yourself to other nations, defiling yourself with all their idols.
  • Christian Standard Bible - These things will be done to you because you acted like a prostitute with the nations, defiling yourself with their idols.
  • New American Standard Bible - These things will be done to you because you have adulterously pursued the nations, because you have defiled yourself with their idols.
  • New King James Version - I will do these things to you because you have gone as a harlot after the Gentiles, because you have become defiled by their idols.
  • Amplified Bible - These things will be done to you because you have prostituted yourself with the [Gentile] nations, because you have defiled yourself with their idols.
  • American Standard Version - These things shall be done unto thee, for that thou hast played the harlot after the nations, and because thou art polluted with their idols.
  • King James Version - I will do these things unto thee, because thou hast gone a whoring after the heathen, and because thou art polluted with their idols.
  • New English Translation - I will do these things to you because you engaged in prostitution with the nations, polluting yourself with their idols.
  • World English Bible - These things will be done to you, because you have played the prostitute after the nations, and because you are polluted with their idols.
  • 新標點和合本 - 人必向你行這些事;因為你隨從外邦人行邪淫,被他們的偶像玷污了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人必向你行這些事;因為你隨從外邦人行淫,用他們的偶像玷污自己。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人必向你行這些事;因為你隨從外邦人行淫,用他們的偶像玷污自己。
  • 當代譯本 - 因為你與各國苟合,被他們的偶像玷污,這些事必臨到你身上。
  • 聖經新譯本 - 這些事要行在你身上,因為你隨從列國行淫,被他們的偶像玷污了自己。
  • 呂振中譯本 - 這些事必臨到你身上,因為你跟着外國人走而行淫,被他們的偶像玷污了。
  • 現代標點和合本 - 「人必向你行這些事,因為你隨從外邦人行邪淫,被他們的偶像玷汙了。
  • 文理和合譯本 - 爾遭斯事、因爾狥欲、從異邦人、為其偶像所玷、
  • 文理委辦譯本 - 我降斯罰、因爾狥欲、從異邦人、拜厥偶像、為其所玷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾遭斯災、 原文作以此行於爾 因爾徇欲從異邦人、拜其偶像、自染污穢、
  • Nueva Versión Internacional - son la causa de todo esto, porque te prostituiste con las naciones y te contaminaste con sus ídolos.
  • 현대인의 성경 - 이것은 네가 이방 나라의 창녀가 되어 그들의 우상으로 네 자신을 더럽혔기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - довели тебя до этого, потому что ты распутничала с народами и осквернялась их идолами.
  • Восточный перевод - довели тебя до этого, потому что ты распутничала с народами и осквернялась их идолами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - довели тебя до этого, потому что ты распутничала с народами и осквернялась их идолами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - довели тебя до этого, потому что ты распутничала с народами и осквернялась их идолами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce qui te vaut cela, c’est de t’être prostituée à ces peuples païens et de t’être rendue impure avec leurs idoles.
  • リビングバイブル - それも自分で招いたことだ。外国の神々を拝み、偶像礼拝によって自分自身を汚したからだ。
  • Nova Versão Internacional - porque você desejou ardentemente as nações e se contaminou com os ídolos delas.
  • Hoffnung für alle - Das ist die gerechte Strafe dafür, dass du anderen Völkern nachgelaufen bist und dich mit ihren Göttern verunreinigt hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสำส่อนและความมักมากของเจ้าได้นำเหตุร้ายนี้มายังเจ้า เพราะเจ้าหลงใหลชนชาติต่างๆ และปล่อยตัวเป็นมลทินเนื่องด้วยรูปเคารพของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​ทำ​ให้​เจ้า​มา​ถึง​จุด​นี้ เพราะ​เจ้า​ทำ​ตัว​เป็น​คน​ใจ​ง่าย​กับ​บรรดา​ประชา​ชาติ​และ​ทำ​ตัว​เอง​ให้​เป็น​มลทิน​เพราะ​รูป​เคารพ​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Giê-rê-mi 16:11 - Rồi con hãy nói với chúng lời Chúa Hằng Hữu đáp: ‘Đó là vì tổ phụ các ngươi đã bất trung với Ta. Chúng đã thờ lạy và phục vụ các thần khác. Chúng đã khước từ Ta và không vâng giữ luật pháp Ta.
  • Giê-rê-mi 16:12 - Các ngươi lại làm ác hơn các tổ phụ các ngươi! Các ngươi cứ ngoan cố sống theo lòng ác mình, không chịu nghe Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 23:12 - Nó phải lòng các quan chức A-sy-ri—là những thủ lĩnh và tướng lãnh trong những bộ đồng phục đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong—tất cả đều là những trai tráng quyến rũ.
  • Ê-xê-chi-ên 23:13 - Ta đã thấy con đường nó đi, nó tự làm cho bản thân nó ra ô uế như chị nó.
  • Ê-xê-chi-ên 23:14 - Thật ra, nó còn dâm đãng hơn cả chị, vì phải lòng cả những bức tranh vẽ trên tường—là bức tranh của các quan chức của quân đội Canh-đê, mặc quân phục màu tía.
  • Ê-xê-chi-ên 23:15 - Nai nịt gọn gàng, đầu vấn khăn sặc sỡ. Chúng trang phục như các quan viên từ xứ Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
  • Ê-xê-chi-ên 23:17 - Vậy, chúng kéo đến và giao hoan với nó, làm nhơ bẩn nó trên giường tình ái. Sau khi đã bị ô uế, nó đã loại bỏ chúng trong kinh tởm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:18 - Cũng vậy, Ta ghê tởm Ô-hô-li-ba và loại bỏ nó như Ta đã ghê tởm chị nó, vì nó lẳng lơ hiến thân cho chúng để thỏa mãn thú tính của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:19 - Thế mà nó vẫn chưa chán, còn tưởng nhớ những ngày còn trẻ hành dâm tại Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 23:20 - Nó si mê những kẻ yêu mình là những kẻ tình dục thể xác mạnh như lừa và dâm như ngựa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:21 - Và vì thế, Ô-hô-li-ba, ngươi mơ ước những ngày xưa khi còn là thiếu nữ trong Ai Cập, khi ngươi để cho ngực mình bị vuốt ve.”
  • Giê-rê-mi 22:8 - Dân cư từ nhiều nước sẽ đi qua thành này và hỏi nhau: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu tàn phá thành lớn này như thế?’
  • Giê-rê-mi 22:9 - Người ta sẽ trả lời: ‘Vì họ đã từ bỏ giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, quay sang thờ lạy các thần khác.’”
  • Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:7 - Nó bán thân cho những người ưu tú nhất của A-sy-ri, thờ lạy thần tượng của chúng, làm ô uế bản thân.
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi phải gánh chịu tất cả hình phạt ấy vì ngươi đã thông dâm các tà thần của các dân tộc, làm cho thân mình hoen ố với tất cả thần tượng.
  • 新标点和合本 - 人必向你行这些事;因为你随从外邦人行邪淫,被他们的偶像玷污了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人必向你行这些事;因为你随从外邦人行淫,用他们的偶像玷污自己。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人必向你行这些事;因为你随从外邦人行淫,用他们的偶像玷污自己。
  • 当代译本 - 因为你与各国苟合,被他们的偶像玷污,这些事必临到你身上。
  • 圣经新译本 - 这些事要行在你身上,因为你随从列国行淫,被他们的偶像玷污了自己。
  • 现代标点和合本 - “人必向你行这些事,因为你随从外邦人行邪淫,被他们的偶像玷污了。
  • 和合本(拼音版) - 人必向你行这些事,因为你随从外邦人行邪淫,被他们的偶像玷污了。
  • New International Version - have brought this on you, because you lusted after the nations and defiled yourself with their idols.
  • New International Reader's Version - That is why you will be punished. You longed for lovers in other nations. You made yourself impure by worshiping their gods.
  • English Standard Version - have brought this upon you, because you played the whore with the nations and defiled yourself with their idols.
  • New Living Translation - You brought all this on yourself by prostituting yourself to other nations, defiling yourself with all their idols.
  • Christian Standard Bible - These things will be done to you because you acted like a prostitute with the nations, defiling yourself with their idols.
  • New American Standard Bible - These things will be done to you because you have adulterously pursued the nations, because you have defiled yourself with their idols.
  • New King James Version - I will do these things to you because you have gone as a harlot after the Gentiles, because you have become defiled by their idols.
  • Amplified Bible - These things will be done to you because you have prostituted yourself with the [Gentile] nations, because you have defiled yourself with their idols.
  • American Standard Version - These things shall be done unto thee, for that thou hast played the harlot after the nations, and because thou art polluted with their idols.
  • King James Version - I will do these things unto thee, because thou hast gone a whoring after the heathen, and because thou art polluted with their idols.
  • New English Translation - I will do these things to you because you engaged in prostitution with the nations, polluting yourself with their idols.
  • World English Bible - These things will be done to you, because you have played the prostitute after the nations, and because you are polluted with their idols.
  • 新標點和合本 - 人必向你行這些事;因為你隨從外邦人行邪淫,被他們的偶像玷污了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人必向你行這些事;因為你隨從外邦人行淫,用他們的偶像玷污自己。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人必向你行這些事;因為你隨從外邦人行淫,用他們的偶像玷污自己。
  • 當代譯本 - 因為你與各國苟合,被他們的偶像玷污,這些事必臨到你身上。
  • 聖經新譯本 - 這些事要行在你身上,因為你隨從列國行淫,被他們的偶像玷污了自己。
  • 呂振中譯本 - 這些事必臨到你身上,因為你跟着外國人走而行淫,被他們的偶像玷污了。
  • 現代標點和合本 - 「人必向你行這些事,因為你隨從外邦人行邪淫,被他們的偶像玷汙了。
  • 文理和合譯本 - 爾遭斯事、因爾狥欲、從異邦人、為其偶像所玷、
  • 文理委辦譯本 - 我降斯罰、因爾狥欲、從異邦人、拜厥偶像、為其所玷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾遭斯災、 原文作以此行於爾 因爾徇欲從異邦人、拜其偶像、自染污穢、
  • Nueva Versión Internacional - son la causa de todo esto, porque te prostituiste con las naciones y te contaminaste con sus ídolos.
  • 현대인의 성경 - 이것은 네가 이방 나라의 창녀가 되어 그들의 우상으로 네 자신을 더럽혔기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - довели тебя до этого, потому что ты распутничала с народами и осквернялась их идолами.
  • Восточный перевод - довели тебя до этого, потому что ты распутничала с народами и осквернялась их идолами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - довели тебя до этого, потому что ты распутничала с народами и осквернялась их идолами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - довели тебя до этого, потому что ты распутничала с народами и осквернялась их идолами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce qui te vaut cela, c’est de t’être prostituée à ces peuples païens et de t’être rendue impure avec leurs idoles.
  • リビングバイブル - それも自分で招いたことだ。外国の神々を拝み、偶像礼拝によって自分自身を汚したからだ。
  • Nova Versão Internacional - porque você desejou ardentemente as nações e se contaminou com os ídolos delas.
  • Hoffnung für alle - Das ist die gerechte Strafe dafür, dass du anderen Völkern nachgelaufen bist und dich mit ihren Göttern verunreinigt hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสำส่อนและความมักมากของเจ้าได้นำเหตุร้ายนี้มายังเจ้า เพราะเจ้าหลงใหลชนชาติต่างๆ และปล่อยตัวเป็นมลทินเนื่องด้วยรูปเคารพของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​ทำ​ให้​เจ้า​มา​ถึง​จุด​นี้ เพราะ​เจ้า​ทำ​ตัว​เป็น​คน​ใจ​ง่าย​กับ​บรรดา​ประชา​ชาติ​และ​ทำ​ตัว​เอง​ให้​เป็น​มลทิน​เพราะ​รูป​เคารพ​ของ​พวก​เขา
  • Giê-rê-mi 16:11 - Rồi con hãy nói với chúng lời Chúa Hằng Hữu đáp: ‘Đó là vì tổ phụ các ngươi đã bất trung với Ta. Chúng đã thờ lạy và phục vụ các thần khác. Chúng đã khước từ Ta và không vâng giữ luật pháp Ta.
  • Giê-rê-mi 16:12 - Các ngươi lại làm ác hơn các tổ phụ các ngươi! Các ngươi cứ ngoan cố sống theo lòng ác mình, không chịu nghe Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 23:12 - Nó phải lòng các quan chức A-sy-ri—là những thủ lĩnh và tướng lãnh trong những bộ đồng phục đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong—tất cả đều là những trai tráng quyến rũ.
  • Ê-xê-chi-ên 23:13 - Ta đã thấy con đường nó đi, nó tự làm cho bản thân nó ra ô uế như chị nó.
  • Ê-xê-chi-ên 23:14 - Thật ra, nó còn dâm đãng hơn cả chị, vì phải lòng cả những bức tranh vẽ trên tường—là bức tranh của các quan chức của quân đội Canh-đê, mặc quân phục màu tía.
  • Ê-xê-chi-ên 23:15 - Nai nịt gọn gàng, đầu vấn khăn sặc sỡ. Chúng trang phục như các quan viên từ xứ Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
  • Ê-xê-chi-ên 23:17 - Vậy, chúng kéo đến và giao hoan với nó, làm nhơ bẩn nó trên giường tình ái. Sau khi đã bị ô uế, nó đã loại bỏ chúng trong kinh tởm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:18 - Cũng vậy, Ta ghê tởm Ô-hô-li-ba và loại bỏ nó như Ta đã ghê tởm chị nó, vì nó lẳng lơ hiến thân cho chúng để thỏa mãn thú tính của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:19 - Thế mà nó vẫn chưa chán, còn tưởng nhớ những ngày còn trẻ hành dâm tại Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 23:20 - Nó si mê những kẻ yêu mình là những kẻ tình dục thể xác mạnh như lừa và dâm như ngựa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:21 - Và vì thế, Ô-hô-li-ba, ngươi mơ ước những ngày xưa khi còn là thiếu nữ trong Ai Cập, khi ngươi để cho ngực mình bị vuốt ve.”
  • Giê-rê-mi 22:8 - Dân cư từ nhiều nước sẽ đi qua thành này và hỏi nhau: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu tàn phá thành lớn này như thế?’
  • Giê-rê-mi 22:9 - Người ta sẽ trả lời: ‘Vì họ đã từ bỏ giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, quay sang thờ lạy các thần khác.’”
  • Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:7 - Nó bán thân cho những người ưu tú nhất của A-sy-ri, thờ lạy thần tượng của chúng, làm ô uế bản thân.
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Ê-xê-chi-ên 6:9 - Khi bị lưu đày tại các nước, chúng sẽ nhớ đến Ta. Chúng sẽ nhận ra Ta đau đớn thế nào bởi lòng bất trung và dục vọng ngoại tình của chúng chỉ hướng về các thần tượng. Lúc ấy, chúng sẽ ghê tởm chính chúng về những việc gian ác chúng đã làm.
圣经
资源
计划
奉献