Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ tước đoạt những chiếc áo đẹp và nữ trang của ngươi.
  • 新标点和合本 - 他们必剥去你的衣服,夺取你华美的宝器。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必剥去你的衣服,夺取你美丽的宝物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必剥去你的衣服,夺取你美丽的宝物。
  • 当代译本 - 他们要剥下你的衣服,夺去你的珠宝。
  • 圣经新译本 - 他们必剥去你的衣服,夺去你华丽的饰物。
  • 现代标点和合本 - 他们必剥去你的衣服,夺取你华美的宝器。
  • 和合本(拼音版) - 他们必剥去你的衣服,夺取你华美的宝器。
  • New International Version - They will also strip you of your clothes and take your fine jewelry.
  • New International Reader's Version - The army will also strip off your clothes. They will take your fine jewelry away from you.
  • English Standard Version - They shall also strip you of your clothes and take away your beautiful jewels.
  • New Living Translation - They will strip you of your beautiful clothes and jewels.
  • Christian Standard Bible - They will strip off your clothes and take your beautiful jewelry.
  • New American Standard Bible - They will also strip you of your clothes and take away your beautiful jewelry.
  • New King James Version - They shall also strip you of your clothes And take away your beautiful jewelry.
  • Amplified Bible - They will also strip you (Judah) of your clothes and take away your beautiful jewels.
  • American Standard Version - They shall also strip thee of thy clothes, and take away thy fair jewels.
  • King James Version - They shall also strip thee out of thy clothes, and take away thy fair jewels.
  • New English Translation - They will strip your clothes off you and take away your beautiful jewelry.
  • World English Bible - They will also strip you of your clothes, and take away your beautiful jewels.
  • 新標點和合本 - 他們必剝去你的衣服,奪取你華美的寶器。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必剝去你的衣服,奪取你美麗的寶物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必剝去你的衣服,奪取你美麗的寶物。
  • 當代譯本 - 他們要剝下你的衣服,奪去你的珠寶。
  • 聖經新譯本 - 他們必剝去你的衣服,奪去你華麗的飾物。
  • 呂振中譯本 - 他們必將你的衣服剝下來,把你的華美寶器拿走。
  • 現代標點和合本 - 他們必剝去你的衣服,奪取你華美的寶器。
  • 文理和合譯本 - 褫爾衣裳、奪爾珍寶、
  • 文理委辦譯本 - 又將褫爾衣裳、攘爾珍寶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敵又褫爾衣裳、攘爾華飾、
  • Nueva Versión Internacional - Te arrancarán tus vestidos y te quitarán tus joyas.
  • 현대인의 성경 - 네 옷을 벗기고 보석을 뺏을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они сорвут с тебя одежды и отнимут твои прекрасные драгоценности.
  • Восточный перевод - Они сорвут с тебя одежды и отнимут твои прекрасные драгоценности.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сорвут с тебя одежды и отнимут твои прекрасные драгоценности.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сорвут с тебя одежды и отнимут твои прекрасные драгоценности.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils te dépouilleront de tous tes vêtements et ils t’arracheront les bijoux dont tu te pares.
  • リビングバイブル - 美しい服や宝石もはぎ取られる。
  • Nova Versão Internacional - Também arrancarão as suas roupas e tomarão suas lindas joias.
  • Hoffnung für alle - Sie reißen dir die Kleider vom Leib und plündern deinen kostbaren Schmuck.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะเปลื้องเสื้อผ้าอาภรณ์ และเพชรนิลจินดางดงามออกจากกายของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​เปลื้อง​เสื้อ​ผ้า​ของ​เจ้า และ​เอา​เครื่อง​ประดับ​อัน​สวย​งาม​ของ​เจ้า​ไป
交叉引用
  • Ô-sê 2:9 - Vậy bây giờ, Ta sẽ lấy lại mùa lúa chín và rượu mới mà Ta đã khoan dung cung cấp cho mỗi mùa gặt hái. Ta sẽ lấy đi áo quần bằng lông chiên và vải mịn mà Ta đã ban cho nó để che sự trần truồng nó.
  • Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
  • Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
  • Y-sai 3:17 - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
  • Y-sai 3:18 - Trong ngày phán xét Chúa sẽ lột hết những vật trang sức làm ngươi xinh đẹp như khăn quấn đầu, chuỗi hạt trăng lưỡi liềm,
  • Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
  • Y-sai 3:20 - khăn choàng, vòng đeo chân, khăn thắt lưng, túi thơm, và bùa đeo;
  • Y-sai 3:21 - nhẫn, ngọc quý,
  • Y-sai 3:22 - trang phục dạ tiệc, áo dài, áo choàng, và túi,
  • Y-sai 3:23 - gương soi, vải gai mịn, đồ trang sức trên đầu, và khăn trùm đầu.
  • Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:29 - Chúng sẽ đối xử với ngươi với cả mối hận thù thâm độc và bóc lột tất cả của cải áo xống ngươi, để ngươi trần truồng. Nỗi sỉ nhục vì sự mãi dâm của ngươi sẽ bị phơi trần cho mọi người đều thấy.
  • Giê-rê-mi 13:22 - Các ngươi sẽ tự hỏi: “Vì sao các tai họa này xảy đến cho tôi?” Chính vì tội lỗi nặng nề của các ngươi! Đến nỗi vạt áo các ngươi bị tốc lên và gót chân các ngươi bị giập.
  • Ê-xê-chi-ên 16:39 - Ta sẽ nộp ngươi vào tay các nước là tình nhân ngươi, và chúng sẽ tiêu diệt ngươi. Chúng sẽ phá đổ các miếu thờ tà thần và các bàn thờ thần tượng của ngươi. Chúng sẽ lột quần áo ngươi, tước đoạt nữ trang xinh đẹp của ngươi, rồi để ngươi trần truồng, nhục nhã.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ tước đoạt những chiếc áo đẹp và nữ trang của ngươi.
  • 新标点和合本 - 他们必剥去你的衣服,夺取你华美的宝器。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必剥去你的衣服,夺取你美丽的宝物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必剥去你的衣服,夺取你美丽的宝物。
  • 当代译本 - 他们要剥下你的衣服,夺去你的珠宝。
  • 圣经新译本 - 他们必剥去你的衣服,夺去你华丽的饰物。
  • 现代标点和合本 - 他们必剥去你的衣服,夺取你华美的宝器。
  • 和合本(拼音版) - 他们必剥去你的衣服,夺取你华美的宝器。
  • New International Version - They will also strip you of your clothes and take your fine jewelry.
  • New International Reader's Version - The army will also strip off your clothes. They will take your fine jewelry away from you.
  • English Standard Version - They shall also strip you of your clothes and take away your beautiful jewels.
  • New Living Translation - They will strip you of your beautiful clothes and jewels.
  • Christian Standard Bible - They will strip off your clothes and take your beautiful jewelry.
  • New American Standard Bible - They will also strip you of your clothes and take away your beautiful jewelry.
  • New King James Version - They shall also strip you of your clothes And take away your beautiful jewelry.
  • Amplified Bible - They will also strip you (Judah) of your clothes and take away your beautiful jewels.
  • American Standard Version - They shall also strip thee of thy clothes, and take away thy fair jewels.
  • King James Version - They shall also strip thee out of thy clothes, and take away thy fair jewels.
  • New English Translation - They will strip your clothes off you and take away your beautiful jewelry.
  • World English Bible - They will also strip you of your clothes, and take away your beautiful jewels.
  • 新標點和合本 - 他們必剝去你的衣服,奪取你華美的寶器。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必剝去你的衣服,奪取你美麗的寶物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必剝去你的衣服,奪取你美麗的寶物。
  • 當代譯本 - 他們要剝下你的衣服,奪去你的珠寶。
  • 聖經新譯本 - 他們必剝去你的衣服,奪去你華麗的飾物。
  • 呂振中譯本 - 他們必將你的衣服剝下來,把你的華美寶器拿走。
  • 現代標點和合本 - 他們必剝去你的衣服,奪取你華美的寶器。
  • 文理和合譯本 - 褫爾衣裳、奪爾珍寶、
  • 文理委辦譯本 - 又將褫爾衣裳、攘爾珍寶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敵又褫爾衣裳、攘爾華飾、
  • Nueva Versión Internacional - Te arrancarán tus vestidos y te quitarán tus joyas.
  • 현대인의 성경 - 네 옷을 벗기고 보석을 뺏을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они сорвут с тебя одежды и отнимут твои прекрасные драгоценности.
  • Восточный перевод - Они сорвут с тебя одежды и отнимут твои прекрасные драгоценности.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сорвут с тебя одежды и отнимут твои прекрасные драгоценности.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сорвут с тебя одежды и отнимут твои прекрасные драгоценности.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils te dépouilleront de tous tes vêtements et ils t’arracheront les bijoux dont tu te pares.
  • リビングバイブル - 美しい服や宝石もはぎ取られる。
  • Nova Versão Internacional - Também arrancarão as suas roupas e tomarão suas lindas joias.
  • Hoffnung für alle - Sie reißen dir die Kleider vom Leib und plündern deinen kostbaren Schmuck.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะเปลื้องเสื้อผ้าอาภรณ์ และเพชรนิลจินดางดงามออกจากกายของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​เปลื้อง​เสื้อ​ผ้า​ของ​เจ้า และ​เอา​เครื่อง​ประดับ​อัน​สวย​งาม​ของ​เจ้า​ไป
  • Ô-sê 2:9 - Vậy bây giờ, Ta sẽ lấy lại mùa lúa chín và rượu mới mà Ta đã khoan dung cung cấp cho mỗi mùa gặt hái. Ta sẽ lấy đi áo quần bằng lông chiên và vải mịn mà Ta đã ban cho nó để che sự trần truồng nó.
  • Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
  • Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
  • Y-sai 3:17 - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
  • Y-sai 3:18 - Trong ngày phán xét Chúa sẽ lột hết những vật trang sức làm ngươi xinh đẹp như khăn quấn đầu, chuỗi hạt trăng lưỡi liềm,
  • Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
  • Y-sai 3:20 - khăn choàng, vòng đeo chân, khăn thắt lưng, túi thơm, và bùa đeo;
  • Y-sai 3:21 - nhẫn, ngọc quý,
  • Y-sai 3:22 - trang phục dạ tiệc, áo dài, áo choàng, và túi,
  • Y-sai 3:23 - gương soi, vải gai mịn, đồ trang sức trên đầu, và khăn trùm đầu.
  • Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:29 - Chúng sẽ đối xử với ngươi với cả mối hận thù thâm độc và bóc lột tất cả của cải áo xống ngươi, để ngươi trần truồng. Nỗi sỉ nhục vì sự mãi dâm của ngươi sẽ bị phơi trần cho mọi người đều thấy.
  • Giê-rê-mi 13:22 - Các ngươi sẽ tự hỏi: “Vì sao các tai họa này xảy đến cho tôi?” Chính vì tội lỗi nặng nề của các ngươi! Đến nỗi vạt áo các ngươi bị tốc lên và gót chân các ngươi bị giập.
  • Ê-xê-chi-ên 16:39 - Ta sẽ nộp ngươi vào tay các nước là tình nhân ngươi, và chúng sẽ tiêu diệt ngươi. Chúng sẽ phá đổ các miếu thờ tà thần và các bàn thờ thần tượng của ngươi. Chúng sẽ lột quần áo ngươi, tước đoạt nữ trang xinh đẹp của ngươi, rồi để ngươi trần truồng, nhục nhã.
圣经
资源
计划
奉献