逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ nổi cơn ghen giận dữ chống nghịch ngươi, và chúng sẽ hành hạ ngươi. Chúng sẽ cắt mũi và tai ngươi, và những kẻ sống sót của ngươi cũng bị lưỡi gươm tàn sát. Con cái các ngươi sẽ bị bắt làm tù nhân, mọi thứ còn lại đều bị thiêu hủy.
- 新标点和合本 - 我必以忌恨攻击你;他们必以忿怒办你。他们必割去你的鼻子和耳朵;你遗留(或作“余剩”。下同)的人必倒在刀下。他们必掳去你的儿女;你所遗留的必被火焚烧。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要向你倾泄我的妒忌,使他们以愤怒对待你。他们必割去你的鼻子和耳朵,你剩余的人必倒在刀下。他们必掳去你的儿女,你所剩余的必被火焚烧。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要向你倾泄我的妒忌,使他们以愤怒对待你。他们必割去你的鼻子和耳朵,你剩余的人必倒在刀下。他们必掳去你的儿女,你所剩余的必被火焚烧。
- 当代译本 - 我要借着他们向你倾倒我的义愤,他们要在愤怒中对付你,割去你的鼻子和耳朵,掳去你的儿女,城中剩下的人都要死于刀下,被火吞噬。
- 圣经新译本 - 我必向你发泄我的妒忿,他们必以烈怒待你;割去你的鼻子和耳朵;你余下的人必倒在刀下;他们要掳去你的儿女;你余下的人必被火吞吃。
- 现代标点和合本 - 我必以忌恨攻击你,他们必以愤怒办你。他们必割去你的鼻子和耳朵,你遗留 的人必倒在刀下。他们必掳去你的儿女,你所遗留的必被火焚烧。
- 和合本(拼音版) - 我必以忌恨攻击你,他们必以忿怒办你。他们必割去你的鼻子和耳朵,你遗留 的人必倒在刀下。他们必掳去你的儿女,你所遗留的必被火焚烧。
- New International Version - I will direct my jealous anger against you, and they will deal with you in fury. They will cut off your noses and your ears, and those of you who are left will fall by the sword. They will take away your sons and daughters, and those of you who are left will be consumed by fire.
- New International Reader's Version - I will pour out my jealous anger on you. And the army’s anger will burn against you. They will cut off your noses and ears. Some of you who are left will be killed by swords. They will take away your sons and daughters. Others of you who are left will be burned up.
- English Standard Version - And I will direct my jealousy against you, that they may deal with you in fury. They shall cut off your nose and your ears, and your survivors shall fall by the sword. They shall seize your sons and your daughters, and your survivors shall be devoured by fire.
- New Living Translation - I will turn my jealous anger against you, and they will deal harshly with you. They will cut off your nose and ears, and any survivors will then be slaughtered by the sword. Your children will be taken away as captives, and everything that is left will be burned.
- Christian Standard Bible - When I vent my jealous fury on you, they will deal with you in wrath. They will cut off your nose and ears, and the rest of you will fall by the sword. They will seize your sons and daughters, and the rest of you will be consumed by fire.
- New American Standard Bible - I will set My jealousy against you, so that they may deal with you in wrath. They will remove your nose and your ears; and your survivors will fall by the sword. They will take your sons and your daughters; and your survivors will be consumed by the fire.
- New King James Version - I will set My jealousy against you, And they shall deal furiously with you; They shall remove your nose and your ears, And your remnant shall fall by the sword; They shall take your sons and your daughters, And your remnant shall be devoured by fire.
- Amplified Bible - I will set My jealous indignation against you [demanding what is rightfully and uniquely mine], and they will deal with you in fury. They will remove your nose and your ears, and your survivors will fall by the sword. They will take your sons and your daughters; and the survivors will be devoured by the fire.
- American Standard Version - And I will set my jealousy against thee, and they shall deal with thee in fury; they shall take away thy nose and thine ears; and thy residue shall fall by the sword: they shall take thy sons and thy daughters; and thy residue shall be devoured by the fire.
- King James Version - And I will set my jealousy against thee, and they shall deal furiously with thee: they shall take away thy nose and thine ears; and thy remnant shall fall by the sword: they shall take thy sons and thy daughters; and thy residue shall be devoured by the fire.
- New English Translation - I will direct my jealous anger against you, and they will deal with you in rage. They will cut off your nose and your ears, and your survivors will die by the sword. They will seize your sons and daughters, and your survivors will be consumed by fire.
- World English Bible - I will set my jealousy against you, and they will deal with you in fury. They will take away your nose and your ears. Your remnant will fall by the sword. They will take your sons and your daughters; and the rest of you will be devoured by the fire.
- 新標點和合本 - 我必以忌恨攻擊你;他們必以忿怒辦你。他們必割去你的鼻子和耳朵;你遺留(或譯:餘剩;下同)的人必倒在刀下。他們必擄去你的兒女;你所遺留的必被火焚燒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要向你傾洩我的妒忌,使他們以憤怒對待你。他們必割去你的鼻子和耳朵,你剩餘的人必倒在刀下。他們必擄去你的兒女,你所剩餘的必被火焚燒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要向你傾洩我的妒忌,使他們以憤怒對待你。他們必割去你的鼻子和耳朵,你剩餘的人必倒在刀下。他們必擄去你的兒女,你所剩餘的必被火焚燒。
- 當代譯本 - 我要藉著他們向你傾倒我的義憤,他們要在憤怒中對付你,割去你的鼻子和耳朵,擄去你的兒女,城中剩下的人都要死於刀下,被火吞噬。
- 聖經新譯本 - 我必向你發洩我的妒忿,他們必以烈怒待你;割去你的鼻子和耳朵;你餘下的人必倒在刀下;他們要擄去你的兒女;你餘下的人必被火吞吃。
- 呂振中譯本 - 我必在你身上發洩我的妒憤,使他們以烈怒來辦你。他們必去掉你的鼻子和耳朵;你餘留下的人必倒斃於刀下;他們必將你的兒女擄去;你所餘留下的必給火燒燬掉。
- 現代標點和合本 - 我必以忌恨攻擊你,他們必以憤怒辦你。他們必割去你的鼻子和耳朵,你遺留 的人必倒在刀下。他們必擄去你的兒女,你所遺留的必被火焚燒。
- 文理和合譯本 - 我必以忌嫉攻爾、彼將以盛怒待爾、加以劓刵、以刃殺爾遺民、虜爾子女、所有孑遺、焚之以火、
- 文理委辦譯本 - 我怒既盛、使敵強暴爾、加以劓刵之刑、殺爾居民、擄爾子女、所有孑遺、焚之以火。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心忌邪、震怒以處爾、使敵以忿恨待爾、去爾之鼻與耳、爾中所遺、必亡於刃、敵必擄爾子女、爾中所遺、必為火所焚、
- Nueva Versión Internacional - Descargaré sobre ti el furor de mi ira, y ellos te maltratarán con saña. Te cortarán la nariz y las orejas, y a tus sobrevivientes los matarán a filo de espada. Te arrebatarán a tus hijos y a tus hijas, y los que aún queden con vida serán consumidos por el fuego.
- 현대인의 성경 - 내가 질투의 분노를 너에게 쏟을 것이니 그들이 분노하여 네 코와 귀를 잘라 버리고 남은 자들을 칼날에 쓰러뜨릴 것이다. 또 그들은 네 자녀를 빼앗고 살아 남은 자들을 불에 태워 버릴 것이며
- Новый Русский Перевод - Я обращу на тебя Свой ревнивый гнев, и они поступят с тобой в ярости. Они отрежут тебе нос и уши, а твои уцелевшие жители падут от меча. Они возьмут твоих сыновей и дочерей, а уцелевших поглотит огонь.
- Восточный перевод - Я обращу на тебя Свой ревнивый гнев, и они поступят с тобой в ярости. Они отрежут тебе нос и уши, а твои уцелевшие жители падут от меча. Они возьмут твоих сыновей и дочерей, а уцелевших поглотит огонь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я обращу на тебя Свой ревнивый гнев, и они поступят с тобой в ярости. Они отрежут тебе нос и уши, а твои уцелевшие жители падут от меча. Они возьмут твоих сыновей и дочерей, а уцелевших поглотит огонь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я обращу на тебя Свой ревнивый гнев, и они поступят с тобой в ярости. Они отрежут тебе нос и уши, а твои уцелевшие жители падут от меча. Они возьмут твоих сыновей и дочерей, а уцелевших поглотит огонь.
- La Bible du Semeur 2015 - Je répandrai sur toi le poids de ma vive indignation. Ils exerceront leur fureur contre toi, et ils te couperont le nez et les oreilles. Ce qui restera tombera par l’épée ; ils prendront tes fils et tes filles, et ceux qui subsisteront seront livrés au feu.
- リビングバイブル - わたしはあなたを断じて赦さず、恐ろしい目に会わせる。耳も鼻も切り落とされ、生き残った者も殺される。子どもたちは奴隷として連れ去られ、残った者は焼き払われる。
- Nova Versão Internacional - Dirigirei contra você a ira do meu ciúme e, enfurecidos, eles saberão como tratá-la. Cortarão fora o seu nariz e as suas orelhas, e as pessoas que forem deixadas cairão à espada. Levarão embora seus filhos e suas filhas, e os que forem deixados serão consumidos pelo fogo.
- Hoffnung für alle - Mein leidenschaftlicher Zorn wird sich dann gegen dich richten. Ich sorge dafür, dass sie ihre ganze Wut an dir auslassen: Deine Nase und deine Ohren schneiden sie dir ab, und deine Nachkommen töten sie mit dem Schwert. Ja, alle deine Söhne und Töchter nehmen sie dir weg, und dein ganzer Besitz wird ein Raub der Flammen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำโทสะอันหึงหวงของเรามาจัดการกับเจ้า พวกเขาจะเล่นงานเจ้าด้วยความเกรี้ยวกราด เขาจะตัดหูตัดจมูกของเจ้า ส่วนผู้ที่เหลืออยู่จะตายด้วยคมดาบ เขาจะจับตัวลูกชายลูกสาวของเจ้าไป และพวกเจ้าที่เหลืออยู่จะถูกเผาผลาญด้วยไฟ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะเบนความกริ้วอันเกิดจากความหวงแหนมาที่ตัวเจ้า เพื่อพวกเขาจะกระทำต่อเจ้าด้วยความฉุนเฉียว พวกเขาจะตัดจมูกและหูของเจ้า และบรรดาผู้ที่รอดชีวิตมาได้จะตายด้วยคมดาบ พวกเขาจะจับตัวบรรดาบุตรชายและบุตรหญิงของเจ้า และบรรดาผู้ที่รอดชีวิตมาได้จะถูกไฟเผา
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
- Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
- Nhã Ca 8:6 - Xin đặt em như chiếc ấn trong lòng chàng, như chiếc ấn nơi cánh tay chàng. Vì ái tình mạnh như sự chết, lòng ghen tuông bốc cháy như âm phủ. Tình yêu chiếu tia như lửa, như ngọn lửa phừng phừng bốc cháy.
- Ê-xê-chi-ên 22:18 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên đã trở thành cặn bã trong lò nấu bạc. Chúng là một thứ cáu cặn gồm đồng, thiếc, sắt, và chì.
- Ê-xê-chi-ên 22:19 - Vậy hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi là cáu cặn vô giá trị, Ta sẽ đem ngươi đến lò nấu bạc tại Giê-ru-sa-lem.
- Ê-xê-chi-ên 22:20 - Như đồng, sắt, chì, và thiếc bị tan chảy trong lò luyện thế nào, thì Ta cũng sẽ khiến ngươi chảy tan trong sức nóng của cơn thịnh nộ Ta.
- Ê-xê-chi-ên 22:21 - Ta sẽ tập hợp ngươi lại và thổi hơi nóng của cơn giận Ta trên ngươi,
- Ê-xê-chi-ên 22:22 - và ngươi sẽ chảy tan như bạc trong ngọn lửa hừng. Khi ấy, ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã đổ cơn thịnh nộ ra trên ngươi.’”
- Châm Ngôn 6:34 - Người chồng sẽ ghen tuông giận dữ, báo thù chẳng chút nương tay.
- Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
- Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
- Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
- Ô-sê 2:4 - Ta cũng chẳng còn thương xót con cái nó, vì chúng đều là con cái mãi dâm.
- Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
- Ê-xê-chi-ên 16:38 - Ta sẽ hình phạt ngươi vì tội giết người và ngoại tình. Ta sẽ phủ máu lên ngươi trong cơn ghen tị dữ dội của Ta.
- Ê-xê-chi-ên 16:39 - Ta sẽ nộp ngươi vào tay các nước là tình nhân ngươi, và chúng sẽ tiêu diệt ngươi. Chúng sẽ phá đổ các miếu thờ tà thần và các bàn thờ thần tượng của ngươi. Chúng sẽ lột quần áo ngươi, tước đoạt nữ trang xinh đẹp của ngươi, rồi để ngươi trần truồng, nhục nhã.
- Ê-xê-chi-ên 16:40 - Chúng sẽ đem côn đồ đến, ném đá ngươi, dùng gươm chặt người thành từng mảnh.
- Ê-xê-chi-ên 16:41 - Chúng sẽ đốt nhà ngươi, xét xử ngươi trước mắt nhiều phụ nữ. Ta sẽ làm cho ngươi chừa tội dâm loạn và chấm dứt việc đưa tiền cho nhiều tình nhân của ngươi nữa.
- Ê-xê-chi-ên 16:42 - Vậy, cơn giận Ta sẽ nguôi, và cơn ghen cũng hết. Ta sẽ điềm tĩnh, không giận ngươi nữa.
- Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
- Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
- Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 8:1 - Ngày năm tháng sáu năm thứ sáu đời Vua Giê-hô-gia-kim bị lưu đày, khi các lãnh đạo Giu-đa đang ở trong nhà tôi, tay Chúa Hằng Hữu Chí Cao đặt trên tôi.
- Ê-xê-chi-ên 8:2 - Này, tôi nhìn thấy xuất hiện một hình dạng giống như người. Từ thắt lưng trở xuống toàn bằng lửa, từ thắt lưng trở lên như hình dạng sáng láng, như đồng bóng loáng.
- Ê-xê-chi-ên 8:3 - Người ấy đưa bàn tay ra nắm lấy tóc tôi. Rồi Thần cất tôi lên trong bầu trời và tôi được đưa đến Giê-ru-sa-lem trong khải tượng của Đức Chúa Trời. Tôi được đưa đến cổng trong hướng về phương bắc của Đền Thờ, nơi có một tượng thần lớn, điều đó làm Chúa giận dữ.
- Ê-xê-chi-ên 8:4 - Bỗng, vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện, giống như lần trước tôi thấy trong thung lũng.
- Ê-xê-chi-ên 8:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy nhìn về phương bắc.” Tôi nhìn về phía bắc, nơi lối vào cạnh bàn thờ, sừng sững một pho tượng đã làm Chúa Hằng Hữu giận dữ.
- Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
- Ê-xê-chi-ên 8:7 - Ngài đưa tôi đến cửa sân Đền Thờ, tôi nhìn thấy một lỗ trên tường.
- Ê-xê-chi-ên 8:8 - Ngài bảo tôi: “Nào, con người, hãy đào vô trong tường.” Vậy, tôi đào và thấy một cánh cửa giấu bên trong.
- Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
- Ê-xê-chi-ên 8:10 - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
- Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
- Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
- Ê-xê-chi-ên 8:13 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Hãy đến, con sẽ thấy tội ác ghê gớm hơn ở đây nữa!”
- Ê-xê-chi-ên 8:14 - Chúa đem tôi đến cửa phía bắc của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, có vài phụ nữ đang ngồi, than khóc cho thần Tam-mút.
- Ê-xê-chi-ên 8:15 - “Con đã thấy chưa?” Ngài hỏi tôi: “Nhưng Ta sẽ cho con thấy tội ác ghê tởm hơn nữa.”
- Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
- Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
- Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
- Ê-xê-chi-ên 23:47 - Vì quân địch sẽ ném đá và đâm chém chúng. Quân địch sẽ tàn sát con trai con gái chúng và thiêu hủy nhà cửa chúng.