Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà nó vẫn chưa chán, còn tưởng nhớ những ngày còn trẻ hành dâm tại Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 她还加增她的淫行,追念她幼年在埃及地行邪淫的日子,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她仍继续增添淫行,追念她年轻时在埃及地行淫的日子,
  • 和合本2010(神版-简体) - 她仍继续增添淫行,追念她年轻时在埃及地行淫的日子,
  • 当代译本 - 她却更加淫乱,怀念自己年轻时在埃及为娼的日子,
  • 圣经新译本 - 她还加倍行淫,怀念她幼年在埃及地行淫的日子。
  • 现代标点和合本 - 她还加增她的淫行,追念她幼年在埃及地行邪淫的日子,
  • 和合本(拼音版) - 她还加增她的淫行,追念她幼年在埃及地行邪淫的日子,
  • New International Version - Yet she became more and more promiscuous as she recalled the days of her youth, when she was a prostitute in Egypt.
  • New International Reader's Version - But Oholibah offered her body to her lovers again and again. She remembered the days when she was a young prostitute in Egypt.
  • English Standard Version - Yet she increased her whoring, remembering the days of her youth, when she played the whore in the land of Egypt
  • New Living Translation - Yet she turned to even greater prostitution, remembering her youth when she was a prostitute in Egypt.
  • Christian Standard Bible - Yet she multiplied her acts of promiscuity, remembering the days of her youth when she acted like a prostitute in the land of Egypt
  • New American Standard Bible - Yet she multiplied her obscene practices, remembering the days of her youth, when she prostituted herself in the land of Egypt.
  • New King James Version - “Yet she multiplied her harlotry In calling to remembrance the days of her youth, When she had played the harlot in the land of Egypt.
  • Amplified Bible - Yet she multiplied her depravities, remembering the days of her youth, when she was actively immoral in the land of Egypt.
  • American Standard Version - Yet she multiplied her whoredoms, remembering the days of her youth, wherein she had played the harlot in the land of Egypt.
  • King James Version - Yet she multiplied her whoredoms, in calling to remembrance the days of her youth, wherein she had played the harlot in the land of Egypt.
  • New English Translation - Yet she increased her prostitution, remembering the days of her youth when she engaged in prostitution in the land of Egypt.
  • World English Bible - Yet she multiplied her prostitution, remembering the days of her youth, in which she had played the prostitute in the land of Egypt.
  • 新標點和合本 - 她還加增她的淫行,追念她幼年在埃及地行邪淫的日子,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她仍繼續增添淫行,追念她年輕時在埃及地行淫的日子,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她仍繼續增添淫行,追念她年輕時在埃及地行淫的日子,
  • 當代譯本 - 她卻更加淫亂,懷念自己年輕時在埃及為娼的日子,
  • 聖經新譯本 - 她還加倍行淫,懷念她幼年在埃及地行淫的日子。
  • 呂振中譯本 - 然而她還增加她的邪淫,懷念着她幼年的日子,那時她在 埃及 地躭於邪淫,
  • 現代標點和合本 - 她還加增她的淫行,追念她幼年在埃及地行邪淫的日子,
  • 文理和合譯本 - 惟彼增其淫行、憶其少年、在埃及行淫、
  • 文理委辦譯本 - 亞何利巴更增淫行、當其盛年、在埃及穢德彰聞、至於今日、惡念依然陡起、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 更增其淫、追憶其幼年在 伊及 行淫之日、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ella multiplicó sus prostituciones, recordando los días de su juventud cuando en Egipto había sido una prostituta.
  • 현대인의 성경 - 그는 어릴 때 이집트에서 창녀짓을 하던 일을 생각하고 더욱더 난잡하게 음행하며
  • Новый Русский Перевод - Но она становилась все более распутной, вспоминая дни юности, когда она была блудницей в Египте.
  • Восточный перевод - Но она становилась всё более распутной, вспоминая дни юности, когда она была блудницей в Египте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но она становилась всё более распутной, вспоминая дни юности, когда она была блудницей в Египте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но она становилась всё более распутной, вспоминая дни юности, когда она была блудницей в Египте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle a multiplié le nombre de ses prostitutions pour rappeler le souvenir de sa jeunesse où elle se prostituait en Egypte.
  • リビングバイブル - それでもいっこうに懲りもせず、さらに淫行を重ね、エジプトで淫行をした若いころの愛人たちを思い出し、よりを戻してみだらな行為を重ねたのだ。
  • Nova Versão Internacional - Contudo, ela ia se tornando cada vez mais promíscua à medida que se recordava dos dias de sua juventude, quando era prostituta no Egito.
  • Hoffnung für alle - Sie aber trieb es nur noch schlimmer und dachte zurück an ihre Jugend, als sie sich mit den Ägyptern eingelassen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นนางยิ่งสำส่อนเหลวแหลกมากขึ้น เมื่อระลึกถึงวัยสาวขณะเป็นโสเภณีอยู่ในอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​กระนั้น นาง​ยัง​กระทำ​ตน​เป็น​คน​ใจ​ง่าย​มาก​ยิ่ง​ขึ้น​ใน​ขณะ​ที่​นึก​ถึง​วัย​สาว​ของ​นาง เวลา​นาง​ทำ​ตัว​เป็น​หญิง​ใจ​ง่าย​ใน​แผ่นดิน​อียิปต์
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 16:22 - Trong những năm ngươi phạm tội dâm ô ghê tởm, ngươi chưa từng một lần nhớ đến những ngày xa xưa khi ngươi nằm trần truồng trong đồng, cựa quậy mình trong vũng máu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:14 - Thật ra, nó còn dâm đãng hơn cả chị, vì phải lòng cả những bức tranh vẽ trên tường—là bức tranh của các quan chức của quân đội Canh-đê, mặc quân phục màu tía.
  • Ê-xê-chi-ên 23:21 - Và vì thế, Ô-hô-li-ba, ngươi mơ ước những ngày xưa khi còn là thiếu nữ trong Ai Cập, khi ngươi để cho ngực mình bị vuốt ve.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:7 - Rồi Ta phán với chúng: ‘Mỗi người trong các ngươi, hãy bỏ lòng ham muốn thần tượng. Đừng để thần linh Ai Cập làm nhơ bẩn mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.’
  • Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
  • Ê-xê-chi-ên 16:29 - Ngươi cũng đã bán dâm cho người Ba-by-lôn, là xứ thương mại, nhưng ngươi cũng chưa thỏa mãn.
  • Ê-xê-chi-ên 16:51 - Tội của Sa-ma-ri không bằng phân nửa tội của ngươi, vì ngươi nhiều gian ác hơn chị, nên so sánh với ngươi, chị ngươi hầu như được kể là công chính.
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • A-mốt 4:4 - “Hãy đến Bê-tên mà dâng sinh tế cho các tà thần đi. Hãy cứ phạm tội nhiều hơn tại Ghinh-ganh. Hãy đem dâng sinh tế vào mỗi buổi sáng, và cứ mỗi ba ngày thì dâng các phần mười của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:3 - Chúng làm gái mãi dâm tại Ai Cập. Khi còn trẻ, chúng cho phép những đàn ông vuốt ve ngực mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà nó vẫn chưa chán, còn tưởng nhớ những ngày còn trẻ hành dâm tại Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 她还加增她的淫行,追念她幼年在埃及地行邪淫的日子,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她仍继续增添淫行,追念她年轻时在埃及地行淫的日子,
  • 和合本2010(神版-简体) - 她仍继续增添淫行,追念她年轻时在埃及地行淫的日子,
  • 当代译本 - 她却更加淫乱,怀念自己年轻时在埃及为娼的日子,
  • 圣经新译本 - 她还加倍行淫,怀念她幼年在埃及地行淫的日子。
  • 现代标点和合本 - 她还加增她的淫行,追念她幼年在埃及地行邪淫的日子,
  • 和合本(拼音版) - 她还加增她的淫行,追念她幼年在埃及地行邪淫的日子,
  • New International Version - Yet she became more and more promiscuous as she recalled the days of her youth, when she was a prostitute in Egypt.
  • New International Reader's Version - But Oholibah offered her body to her lovers again and again. She remembered the days when she was a young prostitute in Egypt.
  • English Standard Version - Yet she increased her whoring, remembering the days of her youth, when she played the whore in the land of Egypt
  • New Living Translation - Yet she turned to even greater prostitution, remembering her youth when she was a prostitute in Egypt.
  • Christian Standard Bible - Yet she multiplied her acts of promiscuity, remembering the days of her youth when she acted like a prostitute in the land of Egypt
  • New American Standard Bible - Yet she multiplied her obscene practices, remembering the days of her youth, when she prostituted herself in the land of Egypt.
  • New King James Version - “Yet she multiplied her harlotry In calling to remembrance the days of her youth, When she had played the harlot in the land of Egypt.
  • Amplified Bible - Yet she multiplied her depravities, remembering the days of her youth, when she was actively immoral in the land of Egypt.
  • American Standard Version - Yet she multiplied her whoredoms, remembering the days of her youth, wherein she had played the harlot in the land of Egypt.
  • King James Version - Yet she multiplied her whoredoms, in calling to remembrance the days of her youth, wherein she had played the harlot in the land of Egypt.
  • New English Translation - Yet she increased her prostitution, remembering the days of her youth when she engaged in prostitution in the land of Egypt.
  • World English Bible - Yet she multiplied her prostitution, remembering the days of her youth, in which she had played the prostitute in the land of Egypt.
  • 新標點和合本 - 她還加增她的淫行,追念她幼年在埃及地行邪淫的日子,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她仍繼續增添淫行,追念她年輕時在埃及地行淫的日子,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她仍繼續增添淫行,追念她年輕時在埃及地行淫的日子,
  • 當代譯本 - 她卻更加淫亂,懷念自己年輕時在埃及為娼的日子,
  • 聖經新譯本 - 她還加倍行淫,懷念她幼年在埃及地行淫的日子。
  • 呂振中譯本 - 然而她還增加她的邪淫,懷念着她幼年的日子,那時她在 埃及 地躭於邪淫,
  • 現代標點和合本 - 她還加增她的淫行,追念她幼年在埃及地行邪淫的日子,
  • 文理和合譯本 - 惟彼增其淫行、憶其少年、在埃及行淫、
  • 文理委辦譯本 - 亞何利巴更增淫行、當其盛年、在埃及穢德彰聞、至於今日、惡念依然陡起、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 更增其淫、追憶其幼年在 伊及 行淫之日、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ella multiplicó sus prostituciones, recordando los días de su juventud cuando en Egipto había sido una prostituta.
  • 현대인의 성경 - 그는 어릴 때 이집트에서 창녀짓을 하던 일을 생각하고 더욱더 난잡하게 음행하며
  • Новый Русский Перевод - Но она становилась все более распутной, вспоминая дни юности, когда она была блудницей в Египте.
  • Восточный перевод - Но она становилась всё более распутной, вспоминая дни юности, когда она была блудницей в Египте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но она становилась всё более распутной, вспоминая дни юности, когда она была блудницей в Египте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но она становилась всё более распутной, вспоминая дни юности, когда она была блудницей в Египте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle a multiplié le nombre de ses prostitutions pour rappeler le souvenir de sa jeunesse où elle se prostituait en Egypte.
  • リビングバイブル - それでもいっこうに懲りもせず、さらに淫行を重ね、エジプトで淫行をした若いころの愛人たちを思い出し、よりを戻してみだらな行為を重ねたのだ。
  • Nova Versão Internacional - Contudo, ela ia se tornando cada vez mais promíscua à medida que se recordava dos dias de sua juventude, quando era prostituta no Egito.
  • Hoffnung für alle - Sie aber trieb es nur noch schlimmer und dachte zurück an ihre Jugend, als sie sich mit den Ägyptern eingelassen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นนางยิ่งสำส่อนเหลวแหลกมากขึ้น เมื่อระลึกถึงวัยสาวขณะเป็นโสเภณีอยู่ในอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​กระนั้น นาง​ยัง​กระทำ​ตน​เป็น​คน​ใจ​ง่าย​มาก​ยิ่ง​ขึ้น​ใน​ขณะ​ที่​นึก​ถึง​วัย​สาว​ของ​นาง เวลา​นาง​ทำ​ตัว​เป็น​หญิง​ใจ​ง่าย​ใน​แผ่นดิน​อียิปต์
  • Ê-xê-chi-ên 16:22 - Trong những năm ngươi phạm tội dâm ô ghê tởm, ngươi chưa từng một lần nhớ đến những ngày xa xưa khi ngươi nằm trần truồng trong đồng, cựa quậy mình trong vũng máu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:14 - Thật ra, nó còn dâm đãng hơn cả chị, vì phải lòng cả những bức tranh vẽ trên tường—là bức tranh của các quan chức của quân đội Canh-đê, mặc quân phục màu tía.
  • Ê-xê-chi-ên 23:21 - Và vì thế, Ô-hô-li-ba, ngươi mơ ước những ngày xưa khi còn là thiếu nữ trong Ai Cập, khi ngươi để cho ngực mình bị vuốt ve.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:7 - Rồi Ta phán với chúng: ‘Mỗi người trong các ngươi, hãy bỏ lòng ham muốn thần tượng. Đừng để thần linh Ai Cập làm nhơ bẩn mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.’
  • Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
  • Ê-xê-chi-ên 16:29 - Ngươi cũng đã bán dâm cho người Ba-by-lôn, là xứ thương mại, nhưng ngươi cũng chưa thỏa mãn.
  • Ê-xê-chi-ên 16:51 - Tội của Sa-ma-ri không bằng phân nửa tội của ngươi, vì ngươi nhiều gian ác hơn chị, nên so sánh với ngươi, chị ngươi hầu như được kể là công chính.
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • A-mốt 4:4 - “Hãy đến Bê-tên mà dâng sinh tế cho các tà thần đi. Hãy cứ phạm tội nhiều hơn tại Ghinh-ganh. Hãy đem dâng sinh tế vào mỗi buổi sáng, và cứ mỗi ba ngày thì dâng các phần mười của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:3 - Chúng làm gái mãi dâm tại Ai Cập. Khi còn trẻ, chúng cho phép những đàn ông vuốt ve ngực mình.
圣经
资源
计划
奉献