Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng vậy, Ta ghê tởm Ô-hô-li-ba và loại bỏ nó như Ta đã ghê tởm chị nó, vì nó lẳng lơ hiến thân cho chúng để thỏa mãn thú tính của chúng.
  • 新标点和合本 - 这样,她显露淫行,又显露下体;我心就与她生疏,像先前与她姐姐生疏一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,她既暴露淫行,暴露下体;我的心就与她生疏,像先前与她的姊姊生疏一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,她既暴露淫行,暴露下体;我的心就与她生疏,像先前与她的姊姊生疏一样。
  • 当代译本 - 她继续公开地淫乱,在众人面前赤身露体,我厌弃她,像厌弃她姐姐一样。
  • 圣经新译本 - 她既然显露了她的淫行,露出了自己的下体,我的心就与她疏远,好像我的心从前与她姊姊疏远一样。
  • 现代标点和合本 - 这样,她显露淫行,又显露下体,我心就与她生疏,像先前与她姐姐生疏一样。
  • 和合本(拼音版) - 这样,她显露淫行,又显露下体,我心就与她生疏,像先前与她姐姐生疏一样。
  • New International Version - When she carried on her prostitution openly and exposed her naked body, I turned away from her in disgust, just as I had turned away from her sister.
  • New International Reader's Version - She acted like a prostitute who had no shame at all. She openly showed her naked body. I became sick of what she was doing. So I turned away from her. I had also turned away from her sister.
  • English Standard Version - When she carried on her whoring so openly and flaunted her nakedness, I turned in disgust from her, as I had turned in disgust from her sister.
  • New Living Translation - “In the same way, I became disgusted with Oholibah and rejected her, just as I had rejected her sister, because she flaunted herself before them and gave herself to satisfy their lusts.
  • The Message - “I turned my back on her just as I had on her sister. But that didn’t slow her down. She went at her whoring harder than ever. She remembered when she was young, just starting out as a whore in Egypt. That whetted her appetite for more virile, vulgar, and violent lovers—stallions obsessive in their lust. She longed for the sexual prowess of her youth back in Egypt, where her firm young breasts were caressed and fondled.
  • Christian Standard Bible - When she flaunted her promiscuity and exposed her nakedness, I turned away from her in disgust just as I turned away from her sister.
  • New American Standard Bible - She exposed her obscene practices and exposed her nakedness; then I turned away from her in disgust, just as I had turned away from her sister in disgust.
  • New King James Version - She revealed her harlotry and uncovered her nakedness. Then I alienated Myself from her, As I had alienated Myself from her sister.
  • Amplified Bible - So she flaunted her acts of prostitution and exposed her nakedness; then I became disgusted with her [and turned away], as I had become disgusted with her sister [and turned away].
  • American Standard Version - So she uncovered her whoredoms, and uncovered her nakedness: then my soul was alienated from her, like as my soul was alienated from her sister.
  • King James Version - So she discovered her whoredoms, and discovered her nakedness: then my mind was alienated from her, like as my mind was alienated from her sister.
  • New English Translation - When she lustfully exposed her nakedness, I was disgusted with her, just as I had been disgusted with her sister.
  • World English Bible - So she uncovered her prostitution and uncovered her nakedness. Then my soul was alienated from her, just like my soul was alienated from her sister.
  • 新標點和合本 - 這樣,她顯露淫行,又顯露下體;我心就與她生疏,像先前與她姊姊生疏一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,她既暴露淫行,暴露下體;我的心就與她生疏,像先前與她的姊姊生疏一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,她既暴露淫行,暴露下體;我的心就與她生疏,像先前與她的姊姊生疏一樣。
  • 當代譯本 - 她繼續公開地淫亂,在眾人面前赤身露體,我厭棄她,像厭棄她姐姐一樣。
  • 聖經新譯本 - 她既然顯露了她的淫行,露出了自己的下體,我的心就與她疏遠,好像我的心從前與她姊姊疏遠一樣。
  • 呂振中譯本 - 她既露現了她的淫行,露現了她的下體,我的心就對她疏遠,正如我的心對她姐姐疏隔一樣。
  • 現代標點和合本 - 這樣,她顯露淫行,又顯露下體,我心就與她生疏,像先前與她姐姐生疏一樣。
  • 文理和合譯本 - 彼顯其淫行、露其身體、我則厭之、如厭其姊、
  • 文理委辦譯本 - 彼狥欲行淫若此。我則憾之、與憾其姊無異。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼顯然行淫、 原文作彼露其淫行 露其醜態、我心則厭之、與厭其姊無異、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, exhibiendo su desnudez, practicó con descaro la prostitución. Entonces me hastié de ella, como antes me había hastiado de su hermana.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 그가 공공연하게 매춘 행위를 하며 나체를 드러내므로 내가 그의 언니를 싫어한 것처럼 그를 싫어하였으나
  • Новый Русский Перевод - Когда же она стала предаваться распутству открыто и обнажаться, Я отвернулся от нее с отвращением, как когда-то от ее сестры.
  • Восточный перевод - Когда же она стала предаваться распутству открыто и обнажаться, Я отвернулся от неё с отвращением, как когда-то от её сестры.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда же она стала предаваться распутству открыто и обнажаться, Я отвернулся от неё с отвращением, как когда-то от её сестры.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда же она стала предаваться распутству открыто и обнажаться, Я отвернулся от неё с отвращением, как когда-то от её сестры.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle a manifesté au grand jour ses prostitutions et a exposé sa nudité ; alors je l’ai prise en dégoût comme j’avais déjà pris sa sœur en dégoût.
  • リビングバイブル - わたしは、姉と同様、妹にも愛想が尽きた。この妹は、これ見よがしに裸体を彼らの前にさらけだし、彼らの情欲に身をまかせたからだ。
  • Nova Versão Internacional - Então prosseguiu abertamente em sua prostituição e expôs a sua nudez, e eu me afastei dela desgostoso, assim como eu tinha me afastado de sua irmã.
  • Hoffnung für alle - In aller Öffentlichkeit beging sie Ehebruch und zeigte ihren nackten Körper jedem, der ihn sehen wollte. Darum stieß ich sie von mir, so wie ich es auch bei ihrer Schwester getan hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนางทำตัวแพศยาต่อไปอย่างโจ่งแจ้ง และเปิดเผยความเปลือยเปล่าของนาง เราก็เบือนหน้าหนีจากนางด้วยความรังเกียจเดียดฉันท์ เหมือนที่เราได้หันหน้าหนีจากพี่สาวของนาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​นาง​กระทำ​ตน​เป็น​คน​ใจ​ง่าย​ต่อ​ไป​อย่าง​เปิด​เผย​และ​เปลือย​ร่าง​ของ​นาง เรา​หัน​ไป​จาก​นาง​ด้วย​ความ​ขยะ​แขยง เหมือน​กับ​ที่​เรา​ได้​หัน​ไป​จาก​พี่​สาว​ของ​นาง​ด้วย​ความ​ขยะ​แขยง
交叉引用
  • A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
  • A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã đổ ra sự ô uế và phơi bày ngươi trong dâm loạn với tất cả tình nhân ngươi, vì ngươi đã thờ lạy các thần tượng ghê tởm, và vì ngươi tàn sát con cái ngươi làm sinh tế cho các thần tượng,
  • Ô-sê 7:1 - “Ta muốn chữa lành Ít-ra-ên nhưng tội ác nó lại quá lớn. Sa-ma-ri toàn là bọn gian ác. Kẻ trộm lẻn vào trong và bọn cướp hoành hành bên ngoài!
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Ô-sê 2:2 - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
  • Ê-xê-chi-ên 21:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Một lần rồi lại một lần nữa, các ngươi nhắc Ta về tội lỗi và tội ác của các ngươi. Thậm chí các ngươi cũng không che giấu tội lỗi mình! Trong mọi việc các ngươi làm, tội lỗi các ngươi cứ hiển nhiên cho mọi người nhìn thấy. Vậy nên bây giờ thời kỳ hình phạt các ngươi đã đến!
  • Giê-rê-mi 6:8 - Hỡi Giê-ru-sa-lem! Hãy nghe lời khuyên dạy, nếu không, Ta sẽ từ bỏ ngươi trong ghê tởm. Này, hay Ta sẽ khiến ngươi thành đống đổ nát, đất ngươi không còn ai sinh sống.”
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
  • Thi Thiên 78:59 - Trước những việc chướng tai gai mắt, Đức Chúa Trời khước từ, loại bỏ Ít-ra-ên,
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng vậy, Ta ghê tởm Ô-hô-li-ba và loại bỏ nó như Ta đã ghê tởm chị nó, vì nó lẳng lơ hiến thân cho chúng để thỏa mãn thú tính của chúng.
  • 新标点和合本 - 这样,她显露淫行,又显露下体;我心就与她生疏,像先前与她姐姐生疏一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,她既暴露淫行,暴露下体;我的心就与她生疏,像先前与她的姊姊生疏一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,她既暴露淫行,暴露下体;我的心就与她生疏,像先前与她的姊姊生疏一样。
  • 当代译本 - 她继续公开地淫乱,在众人面前赤身露体,我厌弃她,像厌弃她姐姐一样。
  • 圣经新译本 - 她既然显露了她的淫行,露出了自己的下体,我的心就与她疏远,好像我的心从前与她姊姊疏远一样。
  • 现代标点和合本 - 这样,她显露淫行,又显露下体,我心就与她生疏,像先前与她姐姐生疏一样。
  • 和合本(拼音版) - 这样,她显露淫行,又显露下体,我心就与她生疏,像先前与她姐姐生疏一样。
  • New International Version - When she carried on her prostitution openly and exposed her naked body, I turned away from her in disgust, just as I had turned away from her sister.
  • New International Reader's Version - She acted like a prostitute who had no shame at all. She openly showed her naked body. I became sick of what she was doing. So I turned away from her. I had also turned away from her sister.
  • English Standard Version - When she carried on her whoring so openly and flaunted her nakedness, I turned in disgust from her, as I had turned in disgust from her sister.
  • New Living Translation - “In the same way, I became disgusted with Oholibah and rejected her, just as I had rejected her sister, because she flaunted herself before them and gave herself to satisfy their lusts.
  • The Message - “I turned my back on her just as I had on her sister. But that didn’t slow her down. She went at her whoring harder than ever. She remembered when she was young, just starting out as a whore in Egypt. That whetted her appetite for more virile, vulgar, and violent lovers—stallions obsessive in their lust. She longed for the sexual prowess of her youth back in Egypt, where her firm young breasts were caressed and fondled.
  • Christian Standard Bible - When she flaunted her promiscuity and exposed her nakedness, I turned away from her in disgust just as I turned away from her sister.
  • New American Standard Bible - She exposed her obscene practices and exposed her nakedness; then I turned away from her in disgust, just as I had turned away from her sister in disgust.
  • New King James Version - She revealed her harlotry and uncovered her nakedness. Then I alienated Myself from her, As I had alienated Myself from her sister.
  • Amplified Bible - So she flaunted her acts of prostitution and exposed her nakedness; then I became disgusted with her [and turned away], as I had become disgusted with her sister [and turned away].
  • American Standard Version - So she uncovered her whoredoms, and uncovered her nakedness: then my soul was alienated from her, like as my soul was alienated from her sister.
  • King James Version - So she discovered her whoredoms, and discovered her nakedness: then my mind was alienated from her, like as my mind was alienated from her sister.
  • New English Translation - When she lustfully exposed her nakedness, I was disgusted with her, just as I had been disgusted with her sister.
  • World English Bible - So she uncovered her prostitution and uncovered her nakedness. Then my soul was alienated from her, just like my soul was alienated from her sister.
  • 新標點和合本 - 這樣,她顯露淫行,又顯露下體;我心就與她生疏,像先前與她姊姊生疏一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,她既暴露淫行,暴露下體;我的心就與她生疏,像先前與她的姊姊生疏一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,她既暴露淫行,暴露下體;我的心就與她生疏,像先前與她的姊姊生疏一樣。
  • 當代譯本 - 她繼續公開地淫亂,在眾人面前赤身露體,我厭棄她,像厭棄她姐姐一樣。
  • 聖經新譯本 - 她既然顯露了她的淫行,露出了自己的下體,我的心就與她疏遠,好像我的心從前與她姊姊疏遠一樣。
  • 呂振中譯本 - 她既露現了她的淫行,露現了她的下體,我的心就對她疏遠,正如我的心對她姐姐疏隔一樣。
  • 現代標點和合本 - 這樣,她顯露淫行,又顯露下體,我心就與她生疏,像先前與她姐姐生疏一樣。
  • 文理和合譯本 - 彼顯其淫行、露其身體、我則厭之、如厭其姊、
  • 文理委辦譯本 - 彼狥欲行淫若此。我則憾之、與憾其姊無異。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼顯然行淫、 原文作彼露其淫行 露其醜態、我心則厭之、與厭其姊無異、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, exhibiendo su desnudez, practicó con descaro la prostitución. Entonces me hastié de ella, como antes me había hastiado de su hermana.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 그가 공공연하게 매춘 행위를 하며 나체를 드러내므로 내가 그의 언니를 싫어한 것처럼 그를 싫어하였으나
  • Новый Русский Перевод - Когда же она стала предаваться распутству открыто и обнажаться, Я отвернулся от нее с отвращением, как когда-то от ее сестры.
  • Восточный перевод - Когда же она стала предаваться распутству открыто и обнажаться, Я отвернулся от неё с отвращением, как когда-то от её сестры.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда же она стала предаваться распутству открыто и обнажаться, Я отвернулся от неё с отвращением, как когда-то от её сестры.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда же она стала предаваться распутству открыто и обнажаться, Я отвернулся от неё с отвращением, как когда-то от её сестры.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle a manifesté au grand jour ses prostitutions et a exposé sa nudité ; alors je l’ai prise en dégoût comme j’avais déjà pris sa sœur en dégoût.
  • リビングバイブル - わたしは、姉と同様、妹にも愛想が尽きた。この妹は、これ見よがしに裸体を彼らの前にさらけだし、彼らの情欲に身をまかせたからだ。
  • Nova Versão Internacional - Então prosseguiu abertamente em sua prostituição e expôs a sua nudez, e eu me afastei dela desgostoso, assim como eu tinha me afastado de sua irmã.
  • Hoffnung für alle - In aller Öffentlichkeit beging sie Ehebruch und zeigte ihren nackten Körper jedem, der ihn sehen wollte. Darum stieß ich sie von mir, so wie ich es auch bei ihrer Schwester getan hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนางทำตัวแพศยาต่อไปอย่างโจ่งแจ้ง และเปิดเผยความเปลือยเปล่าของนาง เราก็เบือนหน้าหนีจากนางด้วยความรังเกียจเดียดฉันท์ เหมือนที่เราได้หันหน้าหนีจากพี่สาวของนาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​นาง​กระทำ​ตน​เป็น​คน​ใจ​ง่าย​ต่อ​ไป​อย่าง​เปิด​เผย​และ​เปลือย​ร่าง​ของ​นาง เรา​หัน​ไป​จาก​นาง​ด้วย​ความ​ขยะ​แขยง เหมือน​กับ​ที่​เรา​ได้​หัน​ไป​จาก​พี่​สาว​ของ​นาง​ด้วย​ความ​ขยะ​แขยง
  • A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
  • A-mốt 5:21 - Ta ghét sự phô trương và sự giả dối của các ngươi— là những kỳ lễ và các hội đồng trọng thể đầy đạo đức giả.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:19 - Thấy thế, Chúa Hằng Hữu buộc lòng ghét bỏ. Vì con cái Chúa dám khiêu khích Ngài.
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã đổ ra sự ô uế và phơi bày ngươi trong dâm loạn với tất cả tình nhân ngươi, vì ngươi đã thờ lạy các thần tượng ghê tởm, và vì ngươi tàn sát con cái ngươi làm sinh tế cho các thần tượng,
  • Ô-sê 7:1 - “Ta muốn chữa lành Ít-ra-ên nhưng tội ác nó lại quá lớn. Sa-ma-ri toàn là bọn gian ác. Kẻ trộm lẻn vào trong và bọn cướp hoành hành bên ngoài!
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Ô-sê 2:2 - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
  • Ê-xê-chi-ên 21:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Một lần rồi lại một lần nữa, các ngươi nhắc Ta về tội lỗi và tội ác của các ngươi. Thậm chí các ngươi cũng không che giấu tội lỗi mình! Trong mọi việc các ngươi làm, tội lỗi các ngươi cứ hiển nhiên cho mọi người nhìn thấy. Vậy nên bây giờ thời kỳ hình phạt các ngươi đã đến!
  • Giê-rê-mi 6:8 - Hỡi Giê-ru-sa-lem! Hãy nghe lời khuyên dạy, nếu không, Ta sẽ từ bỏ ngươi trong ghê tởm. Này, hay Ta sẽ khiến ngươi thành đống đổ nát, đất ngươi không còn ai sinh sống.”
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 12:8 - Dân Ta chọn đã kêu rống nghịch lại Ta như sư tử trong rừng, vì vậy Ta ghét chúng nó.
  • Thi Thiên 78:59 - Trước những việc chướng tai gai mắt, Đức Chúa Trời khước từ, loại bỏ Ít-ra-ên,
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
圣经
资源
计划
奉献