Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.
  • 新标点和合本 - 并且我在旷野向他们起誓,必不领他们进入我所赐给他们流奶与蜜之地,那地在万国中是有荣耀的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并且我在旷野向他们起誓,必不领他们进入我所赐的流奶与蜜之地,就是全地中最美好之地;
  • 和合本2010(神版-简体) - 并且我在旷野向他们起誓,必不领他们进入我所赐的流奶与蜜之地,就是全地中最美好之地;
  • 当代译本 - 而且,我在旷野曾向他们发誓,不带他们进入我赐给他们的那奶蜜之乡,那世上最佳美的地方,
  • 圣经新译本 - 我在旷野也曾经向他们举手起誓,必不领他们到我赐给他们的流奶与蜜之地,就是万邦中最荣美的地。
  • 现代标点和合本 - 并且我在旷野向他们起誓,必不领他们进入我所赐给他们流奶与蜜之地,那地在万国中是有荣耀的。
  • 和合本(拼音版) - 并且我在旷野向他们起誓,必不领他们进入我所赐给他们流奶与蜜之地,那地在万国中是有荣耀的,
  • New International Version - Also with uplifted hand I swore to them in the wilderness that I would not bring them into the land I had given them—a land flowing with milk and honey, the most beautiful of all lands—
  • New International Reader's Version - I also raised my hand and made a promise in the desert. I told my people I would not bring them into the land I had given them. It had plenty of milk and honey. It was the most beautiful land of all.
  • English Standard Version - Moreover, I swore to them in the wilderness that I would not bring them into the land that I had given them, a land flowing with milk and honey, the most glorious of all lands,
  • New Living Translation - But I took a solemn oath against them in the wilderness. I swore I would not bring them into the land I had given them, a land flowing with milk and honey, the most beautiful place on earth.
  • Christian Standard Bible - However, I swore to them in the wilderness that I would not bring them into the land I had given them — the most beautiful of all lands, flowing with milk and honey —
  • New American Standard Bible - Also I swore to them in the wilderness that I would not bring them into the land which I had given them, flowing with milk and honey, which is the glory of all the lands,
  • New King James Version - So I also raised My hand in an oath to them in the wilderness, that I would not bring them into the land which I had given them, ‘flowing with milk and honey,’ the glory of all lands,
  • Amplified Bible - I also swore to them in the wilderness that I would not bring them into the land which I had given them, [a land of plenty] flowing with milk and honey, which is the ornament and glory of all lands,
  • American Standard Version - Moreover also I sware unto them in the wilderness, that I would not bring them into the land which I had given them, flowing with milk and honey, which is the glory of all lands;
  • King James Version - Yet also I lifted up my hand unto them in the wilderness, that I would not bring them into the land which I had given them, flowing with milk and honey, which is the glory of all lands;
  • New English Translation - I also swore to them in the wilderness that I would not bring them to the land I had given them – a land flowing with milk and honey, the most beautiful of all lands.
  • World English Bible - Moreover also I swore to them in the wilderness, that I would not bring them into the land which I had given them, flowing with milk and honey, which is the glory of all lands;
  • 新標點和合本 - 並且我在曠野向他們起誓,必不領他們進入我所賜給他們流奶與蜜之地(那地在萬國中是有榮耀的);
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且我在曠野向他們起誓,必不領他們進入我所賜的流奶與蜜之地,就是全地中最美好之地;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並且我在曠野向他們起誓,必不領他們進入我所賜的流奶與蜜之地,就是全地中最美好之地;
  • 當代譯本 - 而且,我在曠野曾向他們發誓,不帶他們進入我賜給他們的那奶蜜之鄉,那世上最佳美的地方,
  • 聖經新譯本 - 我在曠野也曾經向他們舉手起誓,必不領他們到我賜給他們的流奶與蜜之地,就是萬邦中最榮美的地。
  • 呂振中譯本 - 我並且我在曠野也曾向他們舉手起了誓、必不領他們進我所賜給他們、流奶與蜜之地,就是在列邦中最華美的;
  • 現代標點和合本 - 並且我在曠野向他們起誓,必不領他們進入我所賜給他們流奶與蜜之地,那地在萬國中是有榮耀的。
  • 文理和合譯本 - 我復在野發誓、必不導之入我所賜流乳與蜜之地、即諸地之美者、
  • 文理委辦譯本 - 彼尚在曠野、我誓不導之入產乳與蜜之地、斯地列國所羨美。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我亦在曠野為之發誓、必不導之入我所賜之之地、即流乳與蜜之地、其地在列國中最佳美、
  • Nueva Versión Internacional - »”También con la mano en alto, en el desierto les juré que no los llevaría a la tierra que les había dado, ¡la tierra más hermosa de todas, donde abundan la leche y la miel!
  • 현대인의 성경 - 그리고 내가 그들에게 준 땅, 곧 기름지고 비옥하며 모든 땅 중에서 가장 아름다운 땅으로 그들을 인도하지 않겠다고 광야에서 맹세하며 말한 것은
  • Новый Русский Перевод - И с поднятой рукой Я поклялся им в пустыне, что не приведу их в землю, которую им отдал, в землю, где течет молоко и мед, прекраснейшую из земель,
  • Восточный перевод - И с поднятой рукой Я поклялся им в пустыне, что не приведу их в землю, которую им отдал, в землю, где течёт молоко и мёд, прекраснейшую из земель,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И с поднятой рукой Я поклялся им в пустыне, что не приведу их в землю, которую им отдал, в землю, где течёт молоко и мёд, прекраснейшую из земель,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И с поднятой рукой Я поклялся им в пустыне, что не приведу их в землю, которую им отдал, в землю, где течёт молоко и мёд, прекраснейшую из земель,
  • La Bible du Semeur 2015 - Je leur ai pourtant juré dans le désert de ne pas les faire entrer dans le pays que je leur avais destiné, ce pays ruisselant de lait et de miel, le plus beau de tous les pays.
  • リビングバイブル - そこでわたしは彼らに、一度は与えようと思った選ばれた地、乳とみつの流れる地に、彼らを導き入れないことにすると告げた。
  • Nova Versão Internacional - Com mão erguida, também jurei a eles que não os levaria para a terra que eu lhes dei, terra onde há leite e mel com fartura, a mais linda de todas as terras,
  • Hoffnung für alle - Ich erhob jedoch meine Hand zum Schwur und sagte: ›Ich werde euch nicht in das verheißene Land führen, in dem es selbst Milch und Honig im Überfluss gibt und das prächtiger ist als alle anderen Länder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราชูมือปฏิญาณในถิ่นกันดารว่าจะไม่นำพวกเขาเข้าสู่ดินแดนซึ่งเรามอบให้ ดินแดนอันงดงามที่สุด อุดมด้วยน้ำนมและน้ำผึ้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ยิ่ง​กว่า​นั้น เรา​ปฏิญาณ​กับ​พวก​เขา​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​ว่า เรา​จะ​ไม่​นำ​พวก​เขา​เข้า​ไป​ใน​ดิน​แดน​ที่​เรา​ได้​มอบ​ให้​แก่​พวก​เขา ดิน​แดน​อัน​อุดม​ด้วย​น้ำ​นม​และ​น้ำ​ผึ้ง เป็น​ดิน​แดน​อัน​งด​งาม​ที่​สุด
交叉引用
  • Dân Số Ký 26:64 - Không một ai trong số người được kiểm kê kỳ này có tên trong cuộc kiểm kê trước được thực hiện tại hoang mạc Si-nai do Môi-se và A-rôn phụ trách.
  • Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
  • Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:34 - Chúa Hằng Hữu nghe những lời phàn nàn của anh em, Ngài giận lắm, thề rằng:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,
  • Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
  • Dân Số Ký 14:25 - Lúc ấy người A-ma-léc và người Ca-na-an đang sống trong thung lũng. Ngày mai, các ngươi sẽ quay lại, đi vào hoang mạc theo hướng Biển Đỏ.”
  • Dân Số Ký 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se và A-rôn:
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Ê-xê-chi-ên 20:23 - Nhưng Ta đã thề nghịch lại chúng trong hoang mạc. Ta thề rằng Ta sẽ phân tán chúng giữa các nước,
  • Thi Thiên 106:26 - Vì tội ác, Chúa đã thề nguyền cả thế hệ vùi thây nơi hoang mạc,
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.
  • 新标点和合本 - 并且我在旷野向他们起誓,必不领他们进入我所赐给他们流奶与蜜之地,那地在万国中是有荣耀的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并且我在旷野向他们起誓,必不领他们进入我所赐的流奶与蜜之地,就是全地中最美好之地;
  • 和合本2010(神版-简体) - 并且我在旷野向他们起誓,必不领他们进入我所赐的流奶与蜜之地,就是全地中最美好之地;
  • 当代译本 - 而且,我在旷野曾向他们发誓,不带他们进入我赐给他们的那奶蜜之乡,那世上最佳美的地方,
  • 圣经新译本 - 我在旷野也曾经向他们举手起誓,必不领他们到我赐给他们的流奶与蜜之地,就是万邦中最荣美的地。
  • 现代标点和合本 - 并且我在旷野向他们起誓,必不领他们进入我所赐给他们流奶与蜜之地,那地在万国中是有荣耀的。
  • 和合本(拼音版) - 并且我在旷野向他们起誓,必不领他们进入我所赐给他们流奶与蜜之地,那地在万国中是有荣耀的,
  • New International Version - Also with uplifted hand I swore to them in the wilderness that I would not bring them into the land I had given them—a land flowing with milk and honey, the most beautiful of all lands—
  • New International Reader's Version - I also raised my hand and made a promise in the desert. I told my people I would not bring them into the land I had given them. It had plenty of milk and honey. It was the most beautiful land of all.
  • English Standard Version - Moreover, I swore to them in the wilderness that I would not bring them into the land that I had given them, a land flowing with milk and honey, the most glorious of all lands,
  • New Living Translation - But I took a solemn oath against them in the wilderness. I swore I would not bring them into the land I had given them, a land flowing with milk and honey, the most beautiful place on earth.
  • Christian Standard Bible - However, I swore to them in the wilderness that I would not bring them into the land I had given them — the most beautiful of all lands, flowing with milk and honey —
  • New American Standard Bible - Also I swore to them in the wilderness that I would not bring them into the land which I had given them, flowing with milk and honey, which is the glory of all the lands,
  • New King James Version - So I also raised My hand in an oath to them in the wilderness, that I would not bring them into the land which I had given them, ‘flowing with milk and honey,’ the glory of all lands,
  • Amplified Bible - I also swore to them in the wilderness that I would not bring them into the land which I had given them, [a land of plenty] flowing with milk and honey, which is the ornament and glory of all lands,
  • American Standard Version - Moreover also I sware unto them in the wilderness, that I would not bring them into the land which I had given them, flowing with milk and honey, which is the glory of all lands;
  • King James Version - Yet also I lifted up my hand unto them in the wilderness, that I would not bring them into the land which I had given them, flowing with milk and honey, which is the glory of all lands;
  • New English Translation - I also swore to them in the wilderness that I would not bring them to the land I had given them – a land flowing with milk and honey, the most beautiful of all lands.
  • World English Bible - Moreover also I swore to them in the wilderness, that I would not bring them into the land which I had given them, flowing with milk and honey, which is the glory of all lands;
  • 新標點和合本 - 並且我在曠野向他們起誓,必不領他們進入我所賜給他們流奶與蜜之地(那地在萬國中是有榮耀的);
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且我在曠野向他們起誓,必不領他們進入我所賜的流奶與蜜之地,就是全地中最美好之地;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並且我在曠野向他們起誓,必不領他們進入我所賜的流奶與蜜之地,就是全地中最美好之地;
  • 當代譯本 - 而且,我在曠野曾向他們發誓,不帶他們進入我賜給他們的那奶蜜之鄉,那世上最佳美的地方,
  • 聖經新譯本 - 我在曠野也曾經向他們舉手起誓,必不領他們到我賜給他們的流奶與蜜之地,就是萬邦中最榮美的地。
  • 呂振中譯本 - 我並且我在曠野也曾向他們舉手起了誓、必不領他們進我所賜給他們、流奶與蜜之地,就是在列邦中最華美的;
  • 現代標點和合本 - 並且我在曠野向他們起誓,必不領他們進入我所賜給他們流奶與蜜之地,那地在萬國中是有榮耀的。
  • 文理和合譯本 - 我復在野發誓、必不導之入我所賜流乳與蜜之地、即諸地之美者、
  • 文理委辦譯本 - 彼尚在曠野、我誓不導之入產乳與蜜之地、斯地列國所羨美。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我亦在曠野為之發誓、必不導之入我所賜之之地、即流乳與蜜之地、其地在列國中最佳美、
  • Nueva Versión Internacional - »”También con la mano en alto, en el desierto les juré que no los llevaría a la tierra que les había dado, ¡la tierra más hermosa de todas, donde abundan la leche y la miel!
  • 현대인의 성경 - 그리고 내가 그들에게 준 땅, 곧 기름지고 비옥하며 모든 땅 중에서 가장 아름다운 땅으로 그들을 인도하지 않겠다고 광야에서 맹세하며 말한 것은
  • Новый Русский Перевод - И с поднятой рукой Я поклялся им в пустыне, что не приведу их в землю, которую им отдал, в землю, где течет молоко и мед, прекраснейшую из земель,
  • Восточный перевод - И с поднятой рукой Я поклялся им в пустыне, что не приведу их в землю, которую им отдал, в землю, где течёт молоко и мёд, прекраснейшую из земель,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И с поднятой рукой Я поклялся им в пустыне, что не приведу их в землю, которую им отдал, в землю, где течёт молоко и мёд, прекраснейшую из земель,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И с поднятой рукой Я поклялся им в пустыне, что не приведу их в землю, которую им отдал, в землю, где течёт молоко и мёд, прекраснейшую из земель,
  • La Bible du Semeur 2015 - Je leur ai pourtant juré dans le désert de ne pas les faire entrer dans le pays que je leur avais destiné, ce pays ruisselant de lait et de miel, le plus beau de tous les pays.
  • リビングバイブル - そこでわたしは彼らに、一度は与えようと思った選ばれた地、乳とみつの流れる地に、彼らを導き入れないことにすると告げた。
  • Nova Versão Internacional - Com mão erguida, também jurei a eles que não os levaria para a terra que eu lhes dei, terra onde há leite e mel com fartura, a mais linda de todas as terras,
  • Hoffnung für alle - Ich erhob jedoch meine Hand zum Schwur und sagte: ›Ich werde euch nicht in das verheißene Land führen, in dem es selbst Milch und Honig im Überfluss gibt und das prächtiger ist als alle anderen Länder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราชูมือปฏิญาณในถิ่นกันดารว่าจะไม่นำพวกเขาเข้าสู่ดินแดนซึ่งเรามอบให้ ดินแดนอันงดงามที่สุด อุดมด้วยน้ำนมและน้ำผึ้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ยิ่ง​กว่า​นั้น เรา​ปฏิญาณ​กับ​พวก​เขา​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​ว่า เรา​จะ​ไม่​นำ​พวก​เขา​เข้า​ไป​ใน​ดิน​แดน​ที่​เรา​ได้​มอบ​ให้​แก่​พวก​เขา ดิน​แดน​อัน​อุดม​ด้วย​น้ำ​นม​และ​น้ำ​ผึ้ง เป็น​ดิน​แดน​อัน​งด​งาม​ที่​สุด
  • Dân Số Ký 26:64 - Không một ai trong số người được kiểm kê kỳ này có tên trong cuộc kiểm kê trước được thực hiện tại hoang mạc Si-nai do Môi-se và A-rôn phụ trách.
  • Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
  • Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:34 - Chúa Hằng Hữu nghe những lời phàn nàn của anh em, Ngài giận lắm, thề rằng:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,
  • Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
  • Dân Số Ký 14:25 - Lúc ấy người A-ma-léc và người Ca-na-an đang sống trong thung lũng. Ngày mai, các ngươi sẽ quay lại, đi vào hoang mạc theo hướng Biển Đỏ.”
  • Dân Số Ký 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se và A-rôn:
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Ê-xê-chi-ên 20:23 - Nhưng Ta đã thề nghịch lại chúng trong hoang mạc. Ta thề rằng Ta sẽ phân tán chúng giữa các nước,
  • Thi Thiên 106:26 - Vì tội ác, Chúa đã thề nguyền cả thế hệ vùi thây nơi hoang mạc,
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
圣经
资源
计划
奉献