Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mẹ ngươi trước kia là gì? Là sư tử cái giữa đàn sư tử! Nó nằm nghỉ giữa đàn sư tử con và nuôi nấng bầy con mình.
  • 新标点和合本 - 说: 你的母亲是什么呢? 是个母狮子,蹲伏在狮子中间, 在少壮狮子中养育小狮子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说: 你的母亲在狮子中 是怎样的母狮呢? 它蹲伏在少壮狮子中, 养育小狮子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说: 你的母亲在狮子中 是怎样的母狮呢? 它蹲伏在少壮狮子中, 养育小狮子。
  • 当代译本 - 说, “‘你的母亲像什么? 她就像狮群中的母狮, 卧在雄壮的狮子中养育幼狮。
  • 圣经新译本 - 说: ‘你的母亲是什么? 是狮子群中的母狮, 它卧在少壮狮子群中, 养育它的小狮子。
  • 现代标点和合本 - 说: ‘你的母亲是什么呢? 是个母狮子,蹲伏在狮子中间, 在少壮狮子中养育小狮子。
  • 和合本(拼音版) - 说: “你的母亲是什么呢? 是个母狮子,蹲伏在狮子中间, 在少壮狮子中养育小狮子。
  • New International Version - and say: “ ‘What a lioness was your mother among the lions! She lay down among them and reared her cubs.
  • New International Reader's Version - Say to Israel, “ ‘You were like a mother lion to your princes. She lay down among the lions. She brought up her cubs.
  • English Standard Version - and say: What was your mother? A lioness! Among lions she crouched; in the midst of young lions she reared her cubs.
  • New Living Translation - “What is your mother? A lioness among lions! She lay down among the young lions and reared her cubs.
  • Christian Standard Bible - and say: What was your mother? A lioness! She lay down among the lions; she reared her cubs among the young lions.
  • New American Standard Bible - and say, ‘ What was your mother? A lioness among lions! She lay down among young lions, She raised her cubs.
  • New King James Version - and say: ‘What is your mother? A lioness: She lay down among the lions; Among the young lions she nourished her cubs.
  • Amplified Bible - and say, ‘What was your mother [Jerusalem and Judah]? A lioness among lions! She lay down among young lions, She reared her cubs.
  • American Standard Version - and say, What was thy mother? A lioness: she couched among lions, in the midst of the young lions she nourished her whelps.
  • King James Version - And say, What is thy mother? A lioness: she lay down among lions, she nourished her whelps among young lions.
  • New English Translation - and say: “‘What a lioness was your mother among the lions! She lay among young lions; she reared her cubs.
  • World English Bible - and say, ‘What was your mother? A lioness. She couched among lions, in the middle of the young lions she nourished her cubs.
  • 新標點和合本 - 說: 你的母親是甚麼呢? 是個母獅子,蹲伏在獅子中間, 在少壯獅子中養育小獅子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說: 你的母親在獅子中 是怎樣的母獅呢? 牠蹲伏在少壯獅子中, 養育小獅子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說: 你的母親在獅子中 是怎樣的母獅呢? 牠蹲伏在少壯獅子中, 養育小獅子。
  • 當代譯本 - 說, 「『你的母親像什麼? 她就像獅群中的母獅, 臥在雄壯的獅子中養育幼獅。
  • 聖經新譯本 - 說: ‘你的母親是甚麼? 是獅子群中的母獅, 牠臥在少壯獅子群中, 養育牠的小獅子。
  • 呂振中譯本 - 說: 你母親在獅子中間 是甚麼樣的母獅啊! 她蹲伏在少壯獅子當中, 養育她的小獅子。
  • 現代標點和合本 - 說: 『你的母親是什麼呢? 是個母獅子,蹲伏在獅子中間, 在少壯獅子中養育小獅子。
  • 文理和合譯本 - 曰、爾母為何、乃牝獅也、蹲於眾獅間、撫育其子於稚獅中、
  • 文理委辦譯本 - 曰、爾母將何以譬之、有若牝獅、伏於眾獅間、撫育稚獅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾母將何以譬之、可譬牝獅、伏於眾獅間、在稚獅中養育其子、
  • Nueva Versión Internacional - »“En medio de los leones, tu madre era toda una leona. Recostada entre leoncillos, amamantaba a sus cachorros.
  • 현대인의 성경 - ‘네 어머니는 누구냐? 사자 중에서도 훌륭한 암사자가 아닌가! 그가 젊은 사자들 가운데 누워 새끼를 기르더니
  • Новый Русский Перевод - и скажи: «Ах, какой львицей была твоя мать среди львов! Она среди львов молодых расположилась и растила детенышей.
  • Восточный перевод - и скажи: «Ах, какой львицей была твоя мать среди львов! Она среди львов молодых расположилась и растила детёнышей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и скажи: «Ах, какой львицей была твоя мать среди львов! Она среди львов молодых расположилась и растила детёнышей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и скажи: «Ах, какой львицей была твоя мать среди львов! Она среди львов молодых расположилась и растила детёнышей.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Ah ! Quelle lionne était ta mère, parmi les lions ! Elle était étendue ╵au milieu des lionceaux et elle élevait ses petits.
  • リビングバイブル - あなたの母はなんという女だろう。 まるで雌のライオンのようで、 子どももライオンの子のようだ。
  • Nova Versão Internacional - e diga: “Que leoa foi sua mãe entre os leões! Ela se deitava entre os leõezinhos e criava os seus filhotes.
  • Hoffnung für alle - Das sollst du singen: ›Was für eine majestätische Löwin war deine Mutter! Sie hatte ihr Lager bei kräftigen Löwen und zog dort ihre Jungen auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวว่า “ ‘มารดาของเจ้าช่างเหมือนนางสิงห์ ในหมู่สิงห์เสียนี่กระไร! นางเอนกายลงในหมู่สิงห์หนุ่ม และเลี้ยงดูลูกๆ ของนาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​พูด​ว่า ‘แม่​ของ​เจ้า​เป็น​อย่าง​สิงโต​ตัว​เมีย ที่​คู้​ตัว​อยู่​ใน​หมู่​สิงโต ใน​ท่าม​กลาง​สิงโต​หนุ่ม นาง​ดูแล​ลูกๆ ของ​นาง
交叉引用
  • Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
  • Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Sô-phô-ni 3:1 - Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành phố áp bức, nổi loạn và đầy tội lỗi.
  • Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
  • Thi Thiên 58:6 - Xin bẻ răng loài rắn độc, lạy Đức Chúa Trời! Xin nhổ nanh vuốt sư tử tơ, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Na-hum 2:11 - Ni-ni-ve từng nổi tiếng một thời, như sư tử hùng cứ sơn lâm. Nó tạo riêng cho mình một cõi, để sư tử đực, sư tử cái dạo chơi, để sư tử con nô đùa không biết sợ.
  • Na-hum 2:12 - Sư tử xé thịt cho đàn con, bóp họng thú rừng để thết đãi sư tử cái. Tích trữ đầy mồi trong hang trong động. Nhưng bây giờ Ni-ni-ve ở đâu?
  • Xa-cha-ri 11:3 - Lắng nghe tiếng khóc của người chăn chiên, vì cảnh huy hoàng đã trở nên tiêu điều. Lắng nghe tiếng gào của sư tử tơ, vì sự rực rỡ của Thung Lũng Giô-đan đã điêu tàn.
  • Gióp 4:11 - Sư tử hung mạnh sẽ chết vì thiếu mồi, và đàn sư tử con sẽ tan tác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mẹ ngươi trước kia là gì? Là sư tử cái giữa đàn sư tử! Nó nằm nghỉ giữa đàn sư tử con và nuôi nấng bầy con mình.
  • 新标点和合本 - 说: 你的母亲是什么呢? 是个母狮子,蹲伏在狮子中间, 在少壮狮子中养育小狮子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说: 你的母亲在狮子中 是怎样的母狮呢? 它蹲伏在少壮狮子中, 养育小狮子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说: 你的母亲在狮子中 是怎样的母狮呢? 它蹲伏在少壮狮子中, 养育小狮子。
  • 当代译本 - 说, “‘你的母亲像什么? 她就像狮群中的母狮, 卧在雄壮的狮子中养育幼狮。
  • 圣经新译本 - 说: ‘你的母亲是什么? 是狮子群中的母狮, 它卧在少壮狮子群中, 养育它的小狮子。
  • 现代标点和合本 - 说: ‘你的母亲是什么呢? 是个母狮子,蹲伏在狮子中间, 在少壮狮子中养育小狮子。
  • 和合本(拼音版) - 说: “你的母亲是什么呢? 是个母狮子,蹲伏在狮子中间, 在少壮狮子中养育小狮子。
  • New International Version - and say: “ ‘What a lioness was your mother among the lions! She lay down among them and reared her cubs.
  • New International Reader's Version - Say to Israel, “ ‘You were like a mother lion to your princes. She lay down among the lions. She brought up her cubs.
  • English Standard Version - and say: What was your mother? A lioness! Among lions she crouched; in the midst of young lions she reared her cubs.
  • New Living Translation - “What is your mother? A lioness among lions! She lay down among the young lions and reared her cubs.
  • Christian Standard Bible - and say: What was your mother? A lioness! She lay down among the lions; she reared her cubs among the young lions.
  • New American Standard Bible - and say, ‘ What was your mother? A lioness among lions! She lay down among young lions, She raised her cubs.
  • New King James Version - and say: ‘What is your mother? A lioness: She lay down among the lions; Among the young lions she nourished her cubs.
  • Amplified Bible - and say, ‘What was your mother [Jerusalem and Judah]? A lioness among lions! She lay down among young lions, She reared her cubs.
  • American Standard Version - and say, What was thy mother? A lioness: she couched among lions, in the midst of the young lions she nourished her whelps.
  • King James Version - And say, What is thy mother? A lioness: she lay down among lions, she nourished her whelps among young lions.
  • New English Translation - and say: “‘What a lioness was your mother among the lions! She lay among young lions; she reared her cubs.
  • World English Bible - and say, ‘What was your mother? A lioness. She couched among lions, in the middle of the young lions she nourished her cubs.
  • 新標點和合本 - 說: 你的母親是甚麼呢? 是個母獅子,蹲伏在獅子中間, 在少壯獅子中養育小獅子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說: 你的母親在獅子中 是怎樣的母獅呢? 牠蹲伏在少壯獅子中, 養育小獅子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說: 你的母親在獅子中 是怎樣的母獅呢? 牠蹲伏在少壯獅子中, 養育小獅子。
  • 當代譯本 - 說, 「『你的母親像什麼? 她就像獅群中的母獅, 臥在雄壯的獅子中養育幼獅。
  • 聖經新譯本 - 說: ‘你的母親是甚麼? 是獅子群中的母獅, 牠臥在少壯獅子群中, 養育牠的小獅子。
  • 呂振中譯本 - 說: 你母親在獅子中間 是甚麼樣的母獅啊! 她蹲伏在少壯獅子當中, 養育她的小獅子。
  • 現代標點和合本 - 說: 『你的母親是什麼呢? 是個母獅子,蹲伏在獅子中間, 在少壯獅子中養育小獅子。
  • 文理和合譯本 - 曰、爾母為何、乃牝獅也、蹲於眾獅間、撫育其子於稚獅中、
  • 文理委辦譯本 - 曰、爾母將何以譬之、有若牝獅、伏於眾獅間、撫育稚獅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾母將何以譬之、可譬牝獅、伏於眾獅間、在稚獅中養育其子、
  • Nueva Versión Internacional - »“En medio de los leones, tu madre era toda una leona. Recostada entre leoncillos, amamantaba a sus cachorros.
  • 현대인의 성경 - ‘네 어머니는 누구냐? 사자 중에서도 훌륭한 암사자가 아닌가! 그가 젊은 사자들 가운데 누워 새끼를 기르더니
  • Новый Русский Перевод - и скажи: «Ах, какой львицей была твоя мать среди львов! Она среди львов молодых расположилась и растила детенышей.
  • Восточный перевод - и скажи: «Ах, какой львицей была твоя мать среди львов! Она среди львов молодых расположилась и растила детёнышей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и скажи: «Ах, какой львицей была твоя мать среди львов! Она среди львов молодых расположилась и растила детёнышей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и скажи: «Ах, какой львицей была твоя мать среди львов! Она среди львов молодых расположилась и растила детёнышей.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Ah ! Quelle lionne était ta mère, parmi les lions ! Elle était étendue ╵au milieu des lionceaux et elle élevait ses petits.
  • リビングバイブル - あなたの母はなんという女だろう。 まるで雌のライオンのようで、 子どももライオンの子のようだ。
  • Nova Versão Internacional - e diga: “Que leoa foi sua mãe entre os leões! Ela se deitava entre os leõezinhos e criava os seus filhotes.
  • Hoffnung für alle - Das sollst du singen: ›Was für eine majestätische Löwin war deine Mutter! Sie hatte ihr Lager bei kräftigen Löwen und zog dort ihre Jungen auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวว่า “ ‘มารดาของเจ้าช่างเหมือนนางสิงห์ ในหมู่สิงห์เสียนี่กระไร! นางเอนกายลงในหมู่สิงห์หนุ่ม และเลี้ยงดูลูกๆ ของนาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​พูด​ว่า ‘แม่​ของ​เจ้า​เป็น​อย่าง​สิงโต​ตัว​เมีย ที่​คู้​ตัว​อยู่​ใน​หมู่​สิงโต ใน​ท่าม​กลาง​สิงโต​หนุ่ม นาง​ดูแล​ลูกๆ ของ​นาง
  • Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
  • Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Sô-phô-ni 3:1 - Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành phố áp bức, nổi loạn và đầy tội lỗi.
  • Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
  • Thi Thiên 58:6 - Xin bẻ răng loài rắn độc, lạy Đức Chúa Trời! Xin nhổ nanh vuốt sư tử tơ, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Na-hum 2:11 - Ni-ni-ve từng nổi tiếng một thời, như sư tử hùng cứ sơn lâm. Nó tạo riêng cho mình một cõi, để sư tử đực, sư tử cái dạo chơi, để sư tử con nô đùa không biết sợ.
  • Na-hum 2:12 - Sư tử xé thịt cho đàn con, bóp họng thú rừng để thết đãi sư tử cái. Tích trữ đầy mồi trong hang trong động. Nhưng bây giờ Ni-ni-ve ở đâu?
  • Xa-cha-ri 11:3 - Lắng nghe tiếng khóc của người chăn chiên, vì cảnh huy hoàng đã trở nên tiêu điều. Lắng nghe tiếng gào của sư tử tơ, vì sự rực rỡ của Thung Lũng Giô-đan đã điêu tàn.
  • Gióp 4:11 - Sư tử hung mạnh sẽ chết vì thiếu mồi, và đàn sư tử con sẽ tan tác.
圣经
资源
计划
奉献