Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lửa đã cháy qua cành, thiêu hủy trái cây. Nên nó không còn cành lớn mạnh để làm quyền trượng cho người cai trị được nữa. Đây là bài ai ca sẽ được dùng trong đám tang.”
  • 新标点和合本 - 火也从它枝干中发出, 烧灭果子, 以致没有坚固的枝干可做掌权者的杖。 “这是哀歌,也必用以作哀歌。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 火从枝干中发出, 烧灭它的枝条和它的果子 , 以致不再有坚固的枝干, 可作统治者的权杖。 这是哀伤之歌,成为一首哀歌。
  • 和合本2010(神版-简体) - 火从枝干中发出, 烧灭它的枝条和它的果子 , 以致不再有坚固的枝干, 可作统治者的权杖。 这是哀伤之歌,成为一首哀歌。
  • 当代译本 - 火从枝干蔓延, 烧毁了它的果实, 没有留下一根粗壮的枝干可作王的杖。’ “这是一首哀歌,可作哀悼之用。”
  • 圣经新译本 - 有火从树枝中的一根发出, 吞灭树的果子, 以致树上再没有粗壮的树枝, 可以作掌权者的杖。’ 这是一首哀歌,是一首流行的哀歌。”
  • 现代标点和合本 - 火也从它枝干中发出, 烧灭果子, 以致没有坚固的枝干可做掌权者的杖。’ 这是哀歌,也必用以做哀歌。”
  • 和合本(拼音版) - 火也从它枝干中发出, 烧灭果子, 以致没有坚固的枝干可作掌权者的杖。 “这是哀歌,也必用以作哀歌。”
  • New International Version - Fire spread from one of its main branches and consumed its fruit. No strong branch is left on it fit for a ruler’s scepter.’ “This is a lament and is to be used as a lament.”
  • New International Reader's Version - One of its main branches was Zedekiah. Fire spread from it and burned up its fruit. None of its branches is good enough to be made into a ruler’s scepter.’ This is a song of sadness. And that is how it should be used.”
  • English Standard Version - And fire has gone out from the stem of its shoots, has consumed its fruit, so that there remains in it no strong stem, no scepter for ruling. This is a lamentation and has become a lamentation.
  • New Living Translation - A fire has burst out from its branches and devoured its fruit. Its remaining limbs are not strong enough to be a ruler’s scepter. “This is a funeral song, and it will be used in a funeral.”
  • Christian Standard Bible - Fire has gone out from its main branch and has devoured its fruit, so that it no longer has a strong branch, a scepter for ruling. This is a lament and should be used as a lament.”
  • New American Standard Bible - And fire has gone out from its stem; It has consumed its shoots and fruit, So that there is no strong stem in it, A scepter to rule.’ ” This is a song of mourning, and has become a song of mourning.
  • New King James Version - Fire has come out from a rod of her branches And devoured her fruit, So that she has no strong branch—a scepter for ruling.’ ” This is a lamentation, and has become a lamentation.
  • Amplified Bible - And the fire [of Zedekiah’s rebellion] has gone out from its branch; It has consumed the vine’s shoots and fruit, So that it has in it no [longer a] strong branch As a scepter to rule.’ ” This is a dirge (funeral poem to be sung), and has become a dirge.
  • American Standard Version - And fire is gone out of the rods of its branches, it hath devoured its fruit, so that there is in it no strong rod to be a sceptre to rule. This is a lamentation, and shall be for a lamentation.
  • King James Version - And fire is gone out of a rod of her branches, which hath devoured her fruit, so that she hath no strong rod to be a sceptre to rule. This is a lamentation, and shall be for a lamentation.
  • New English Translation - A fire has gone out from its branch; it has consumed its shoot and its fruit. No strong branch was left in it, nor a scepter to rule.’ This is a lament song, and has become a lament song.”
  • World English Bible - Fire has gone out of its branches. It has devoured its fruit, so that there is in it no strong branch to be a scepter to rule.’ This is a lamentation, and shall be for a lamentation.”
  • 新標點和合本 - 火也從它枝幹中發出, 燒滅果子, 以致沒有堅固的枝幹可做掌權者的杖。 這是哀歌,也必用以作哀歌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 火從枝幹中發出, 燒滅它的枝條和它的果子 , 以致不再有堅固的枝幹, 可作統治者的權杖。 這是哀傷之歌,成為一首哀歌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 火從枝幹中發出, 燒滅它的枝條和它的果子 , 以致不再有堅固的枝幹, 可作統治者的權杖。 這是哀傷之歌,成為一首哀歌。
  • 當代譯本 - 火從枝幹蔓延, 燒毀了它的果實, 沒有留下一根粗壯的枝幹可作王的杖。』 「這是一首哀歌,可作哀悼之用。」
  • 聖經新譯本 - 有火從樹枝中的一根發出, 吞滅樹的果子, 以致樹上再沒有粗壯的樹枝, 可以作掌權者的杖。’ 這是一首哀歌,是一首流行的哀歌。”
  • 呂振中譯本 - 有火從 它 枝榦中發出, 燒燬了其樹枝和枝條, 以致樹上沒有剛勁的枝榦 可做掌權 者 之杖了。 這乃是哀傷之聲,已成了流行的哀歌。
  • 現代標點和合本 - 火也從它枝幹中發出, 燒滅果子, 以致沒有堅固的枝幹可做掌權者的杖。』 這是哀歌,也必用以做哀歌。」
  • 文理和合譯本 - 有火出於其枝、焚燬其果、致無堅強之榦、可為長者之杖、此乃哀歌、後必以為哀歌、
  • 文理委辦譯本 - 枝葉為火焦灼、燬其果實、無堅強之株幹、可謂長者之杖、此則大可憫焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有火自枝幹而出、焚燬其果、復無堅強之枝柯、堪為秉權者之杖、此則可哀、可用以作哀歌、
  • Nueva Versión Internacional - De una de sus ramas brotó un fuego, y ese fuego devoró sus frutos. ¡Nada queda de esas vigorosas ramas, aptas para ser cetros de reyes!” Este es un lamento, y debe entonarse como tal».
  • 현대인의 성경 - 불이 그 가지에 붙어 잎과 과일을 태웠으니 통치자의 지휘봉이 될 만한 튼튼한 가지는 하나도 남지 않았구나.’ “이것은 애가이므로 앞으로도 계속 애가로 불려질 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Из ствола ее вышел огонь и поглотил ее плод. Нет на ней больше крепких ветвей, годных на жезл правителя». Это плач, и пусть им оплакивают.
  • Восточный перевод - Из ствола её вышел огонь и поглотил её плод. Нет на ней больше крепких ветвей, годных на жезл правителя» . Это плач, и пусть им оплакивают.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из ствола её вышел огонь и поглотил её плод. Нет на ней больше крепких ветвей, годных на жезл правителя» . Это плач, и пусть им оплакивают.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из ствола её вышел огонь и поглотил её плод. Нет на ней больше крепких ветвей, годных на жезл правителя» . Это плач, и пусть им оплакивают.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un feu a jailli de ses branches, a dévoré ses sarments et ses fruits. Il ne lui reste plus ╵de rameaux vigoureux : plus de sceptre royal, c’est là une complainte, ╵à chanter comme telle. »
  • リビングバイブル - すでに内側から枯れ始め、 強そうな枝ぶりも見られない。 この悲しい預言は、すでに現実となっている。 もう、その実現をとどめることはできない。」
  • Nova Versão Internacional - O fogo espalhou-se de um dos seus ramos principais e consumiu toda a ramagem. Nela não resta nenhum ramo forte que seja próprio para o cetro de um governante. Esse é um lamento e como lamento deverá ser empregado”.
  • Hoffnung für alle - Seine Zweige haben Feuer gefangen, und alle seine Früchte sind ein Raub der Flammen geworden. Kein kräftiger Zweig ist mehr an ihm zu finden, aus dem man ein Zepter anfertigen könnte.‹« Dies ist ein Klagelied, und als solches wurde es immer wieder gesungen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีไฟลามออกมาจากกิ่งใหญ่กิ่งหนึ่ง ของมัน เผาผลของมันวอดวาย จึงไม่เหลือกิ่งก้านแข็งแรง ที่เหมาะจะทำเป็นคทาของผู้ครอบครองอีก’ “นี่คือบทคร่ำครวญและเอาไว้ใช้ในยามคร่ำครวญ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไฟ​ลุก​จาก​กิ่ง​ที่​งอก​ขึ้น​ใหม่ ได้​ไหม้​ผล​ของ​มัน จึง​ไม่​มี​กิ่ง​ก้าน​แข็ง​แรง​ติด​อยู่​ที่​เถา คือ​ไร้​คทา​สำหรับ​การ​ครอง​ราชย์’ นี่​คือ​บท​ร้อง​คร่ำครวญ และ​ต้อง​ใช้​เป็น​บท​ร้อง​คร่ำครวญ”
交叉引用
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
  • Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • Thẩm Phán 9:15 - Bụi gai đáp lời cây cối: ‘Nếu anh em thật lòng muốn tôn ta làm vua, tất cả phải đến nấp dưới bóng ta. Nếu không, nguyện lửa từ bụi gai đốt cháy cả các cây bá hương ở Li-ban.’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
  • Ô-sê 10:3 - Rồi họ sẽ nói: “Chúng ta không có vua vì chúng ta không kính sợ Chúa Hằng Hữu. Nhưng dù chúng ta có vua, thì vua làm được gì cho chúng ta?”
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
  • Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
  • Ê-xê-chi-ên 21:26 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy lột bỏ vương miện, vì thời thế đã đổi khác. Bây giờ người hèn mọn được nâng lên, và kẻ trên cao bị hạ xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 21:27 - Đổ nát! Đổ nát! Ta chắc chắn sẽ hủy diệt vương quốc. Và nó sẽ không còn nữa cho đến ngày có một Đấng xuất hiện là Người có thẩm quyền lập trật tự mới. Ta sẽ giao quyền ấy cho Người.”
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Thi Thiên 79:7 - Vì họ đã cắn nuốt nhà Gia-cốp, khiến đất đai trở nên hoang tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 15:4 - Không, nó chỉ có thể dùng làm mồi lửa, và dù là mồi lửa, nó cũng cháy rất nhanh.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
  • Ê-xê-chi-ên 19:1 - “Hãy hát bài ai ca này cho các lãnh tụ Ít-ra-ên:
  • Ê-xê-chi-ên 19:11 - Các cành nó trở nên mạnh mẽ— trở thành quyền trượng của người cai trị. Nó rất cao lớn, cao vút trên các cây khác. Nó nổi bật vì độ cao của nó và nhiều cành rậm rạp.
  • 2 Các Vua 24:20 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn. Sau đó, Sê-đê-kia nổi lên chống lại vua Ba-by-lôn.
  • Y-sai 9:18 - Sự bạo tàn sẽ cháy lên như ngọn lửa. Thiêu đốt không chỉ bụi cây và gai gốc, mà khiến cả khu rừng bốc cháy. Khói của nó sẽ bốc lên nghi ngút tận mây.
  • Y-sai 9:19 - Đất sẽ bị cháy đen bởi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Dân chúng sẽ làm mồi cho lửa, và không ai biết thương tiếc dù là chính anh em mình.
  • Thi Thiên 80:15 - do chính tay Chúa đã vun trồng, là đứa con Chúa nuôi dưỡng lớn khôn.
  • Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lửa đã cháy qua cành, thiêu hủy trái cây. Nên nó không còn cành lớn mạnh để làm quyền trượng cho người cai trị được nữa. Đây là bài ai ca sẽ được dùng trong đám tang.”
  • 新标点和合本 - 火也从它枝干中发出, 烧灭果子, 以致没有坚固的枝干可做掌权者的杖。 “这是哀歌,也必用以作哀歌。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 火从枝干中发出, 烧灭它的枝条和它的果子 , 以致不再有坚固的枝干, 可作统治者的权杖。 这是哀伤之歌,成为一首哀歌。
  • 和合本2010(神版-简体) - 火从枝干中发出, 烧灭它的枝条和它的果子 , 以致不再有坚固的枝干, 可作统治者的权杖。 这是哀伤之歌,成为一首哀歌。
  • 当代译本 - 火从枝干蔓延, 烧毁了它的果实, 没有留下一根粗壮的枝干可作王的杖。’ “这是一首哀歌,可作哀悼之用。”
  • 圣经新译本 - 有火从树枝中的一根发出, 吞灭树的果子, 以致树上再没有粗壮的树枝, 可以作掌权者的杖。’ 这是一首哀歌,是一首流行的哀歌。”
  • 现代标点和合本 - 火也从它枝干中发出, 烧灭果子, 以致没有坚固的枝干可做掌权者的杖。’ 这是哀歌,也必用以做哀歌。”
  • 和合本(拼音版) - 火也从它枝干中发出, 烧灭果子, 以致没有坚固的枝干可作掌权者的杖。 “这是哀歌,也必用以作哀歌。”
  • New International Version - Fire spread from one of its main branches and consumed its fruit. No strong branch is left on it fit for a ruler’s scepter.’ “This is a lament and is to be used as a lament.”
  • New International Reader's Version - One of its main branches was Zedekiah. Fire spread from it and burned up its fruit. None of its branches is good enough to be made into a ruler’s scepter.’ This is a song of sadness. And that is how it should be used.”
  • English Standard Version - And fire has gone out from the stem of its shoots, has consumed its fruit, so that there remains in it no strong stem, no scepter for ruling. This is a lamentation and has become a lamentation.
  • New Living Translation - A fire has burst out from its branches and devoured its fruit. Its remaining limbs are not strong enough to be a ruler’s scepter. “This is a funeral song, and it will be used in a funeral.”
  • Christian Standard Bible - Fire has gone out from its main branch and has devoured its fruit, so that it no longer has a strong branch, a scepter for ruling. This is a lament and should be used as a lament.”
  • New American Standard Bible - And fire has gone out from its stem; It has consumed its shoots and fruit, So that there is no strong stem in it, A scepter to rule.’ ” This is a song of mourning, and has become a song of mourning.
  • New King James Version - Fire has come out from a rod of her branches And devoured her fruit, So that she has no strong branch—a scepter for ruling.’ ” This is a lamentation, and has become a lamentation.
  • Amplified Bible - And the fire [of Zedekiah’s rebellion] has gone out from its branch; It has consumed the vine’s shoots and fruit, So that it has in it no [longer a] strong branch As a scepter to rule.’ ” This is a dirge (funeral poem to be sung), and has become a dirge.
  • American Standard Version - And fire is gone out of the rods of its branches, it hath devoured its fruit, so that there is in it no strong rod to be a sceptre to rule. This is a lamentation, and shall be for a lamentation.
  • King James Version - And fire is gone out of a rod of her branches, which hath devoured her fruit, so that she hath no strong rod to be a sceptre to rule. This is a lamentation, and shall be for a lamentation.
  • New English Translation - A fire has gone out from its branch; it has consumed its shoot and its fruit. No strong branch was left in it, nor a scepter to rule.’ This is a lament song, and has become a lament song.”
  • World English Bible - Fire has gone out of its branches. It has devoured its fruit, so that there is in it no strong branch to be a scepter to rule.’ This is a lamentation, and shall be for a lamentation.”
  • 新標點和合本 - 火也從它枝幹中發出, 燒滅果子, 以致沒有堅固的枝幹可做掌權者的杖。 這是哀歌,也必用以作哀歌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 火從枝幹中發出, 燒滅它的枝條和它的果子 , 以致不再有堅固的枝幹, 可作統治者的權杖。 這是哀傷之歌,成為一首哀歌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 火從枝幹中發出, 燒滅它的枝條和它的果子 , 以致不再有堅固的枝幹, 可作統治者的權杖。 這是哀傷之歌,成為一首哀歌。
  • 當代譯本 - 火從枝幹蔓延, 燒毀了它的果實, 沒有留下一根粗壯的枝幹可作王的杖。』 「這是一首哀歌,可作哀悼之用。」
  • 聖經新譯本 - 有火從樹枝中的一根發出, 吞滅樹的果子, 以致樹上再沒有粗壯的樹枝, 可以作掌權者的杖。’ 這是一首哀歌,是一首流行的哀歌。”
  • 呂振中譯本 - 有火從 它 枝榦中發出, 燒燬了其樹枝和枝條, 以致樹上沒有剛勁的枝榦 可做掌權 者 之杖了。 這乃是哀傷之聲,已成了流行的哀歌。
  • 現代標點和合本 - 火也從它枝幹中發出, 燒滅果子, 以致沒有堅固的枝幹可做掌權者的杖。』 這是哀歌,也必用以做哀歌。」
  • 文理和合譯本 - 有火出於其枝、焚燬其果、致無堅強之榦、可為長者之杖、此乃哀歌、後必以為哀歌、
  • 文理委辦譯本 - 枝葉為火焦灼、燬其果實、無堅強之株幹、可謂長者之杖、此則大可憫焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有火自枝幹而出、焚燬其果、復無堅強之枝柯、堪為秉權者之杖、此則可哀、可用以作哀歌、
  • Nueva Versión Internacional - De una de sus ramas brotó un fuego, y ese fuego devoró sus frutos. ¡Nada queda de esas vigorosas ramas, aptas para ser cetros de reyes!” Este es un lamento, y debe entonarse como tal».
  • 현대인의 성경 - 불이 그 가지에 붙어 잎과 과일을 태웠으니 통치자의 지휘봉이 될 만한 튼튼한 가지는 하나도 남지 않았구나.’ “이것은 애가이므로 앞으로도 계속 애가로 불려질 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Из ствола ее вышел огонь и поглотил ее плод. Нет на ней больше крепких ветвей, годных на жезл правителя». Это плач, и пусть им оплакивают.
  • Восточный перевод - Из ствола её вышел огонь и поглотил её плод. Нет на ней больше крепких ветвей, годных на жезл правителя» . Это плач, и пусть им оплакивают.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из ствола её вышел огонь и поглотил её плод. Нет на ней больше крепких ветвей, годных на жезл правителя» . Это плач, и пусть им оплакивают.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из ствола её вышел огонь и поглотил её плод. Нет на ней больше крепких ветвей, годных на жезл правителя» . Это плач, и пусть им оплакивают.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un feu a jailli de ses branches, a dévoré ses sarments et ses fruits. Il ne lui reste plus ╵de rameaux vigoureux : plus de sceptre royal, c’est là une complainte, ╵à chanter comme telle. »
  • リビングバイブル - すでに内側から枯れ始め、 強そうな枝ぶりも見られない。 この悲しい預言は、すでに現実となっている。 もう、その実現をとどめることはできない。」
  • Nova Versão Internacional - O fogo espalhou-se de um dos seus ramos principais e consumiu toda a ramagem. Nela não resta nenhum ramo forte que seja próprio para o cetro de um governante. Esse é um lamento e como lamento deverá ser empregado”.
  • Hoffnung für alle - Seine Zweige haben Feuer gefangen, und alle seine Früchte sind ein Raub der Flammen geworden. Kein kräftiger Zweig ist mehr an ihm zu finden, aus dem man ein Zepter anfertigen könnte.‹« Dies ist ein Klagelied, und als solches wurde es immer wieder gesungen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีไฟลามออกมาจากกิ่งใหญ่กิ่งหนึ่ง ของมัน เผาผลของมันวอดวาย จึงไม่เหลือกิ่งก้านแข็งแรง ที่เหมาะจะทำเป็นคทาของผู้ครอบครองอีก’ “นี่คือบทคร่ำครวญและเอาไว้ใช้ในยามคร่ำครวญ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไฟ​ลุก​จาก​กิ่ง​ที่​งอก​ขึ้น​ใหม่ ได้​ไหม้​ผล​ของ​มัน จึง​ไม่​มี​กิ่ง​ก้าน​แข็ง​แรง​ติด​อยู่​ที่​เถา คือ​ไร้​คทา​สำหรับ​การ​ครอง​ราชย์’ นี่​คือ​บท​ร้อง​คร่ำครวญ และ​ต้อง​ใช้​เป็น​บท​ร้อง​คร่ำครวญ”
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
  • Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • Thẩm Phán 9:15 - Bụi gai đáp lời cây cối: ‘Nếu anh em thật lòng muốn tôn ta làm vua, tất cả phải đến nấp dưới bóng ta. Nếu không, nguyện lửa từ bụi gai đốt cháy cả các cây bá hương ở Li-ban.’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
  • Ô-sê 10:3 - Rồi họ sẽ nói: “Chúng ta không có vua vì chúng ta không kính sợ Chúa Hằng Hữu. Nhưng dù chúng ta có vua, thì vua làm được gì cho chúng ta?”
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
  • Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
  • Ê-xê-chi-ên 21:26 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy lột bỏ vương miện, vì thời thế đã đổi khác. Bây giờ người hèn mọn được nâng lên, và kẻ trên cao bị hạ xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 21:27 - Đổ nát! Đổ nát! Ta chắc chắn sẽ hủy diệt vương quốc. Và nó sẽ không còn nữa cho đến ngày có một Đấng xuất hiện là Người có thẩm quyền lập trật tự mới. Ta sẽ giao quyền ấy cho Người.”
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Thi Thiên 79:7 - Vì họ đã cắn nuốt nhà Gia-cốp, khiến đất đai trở nên hoang tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 15:4 - Không, nó chỉ có thể dùng làm mồi lửa, và dù là mồi lửa, nó cũng cháy rất nhanh.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
  • Ê-xê-chi-ên 19:1 - “Hãy hát bài ai ca này cho các lãnh tụ Ít-ra-ên:
  • Ê-xê-chi-ên 19:11 - Các cành nó trở nên mạnh mẽ— trở thành quyền trượng của người cai trị. Nó rất cao lớn, cao vút trên các cây khác. Nó nổi bật vì độ cao của nó và nhiều cành rậm rạp.
  • 2 Các Vua 24:20 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn. Sau đó, Sê-đê-kia nổi lên chống lại vua Ba-by-lôn.
  • Y-sai 9:18 - Sự bạo tàn sẽ cháy lên như ngọn lửa. Thiêu đốt không chỉ bụi cây và gai gốc, mà khiến cả khu rừng bốc cháy. Khói của nó sẽ bốc lên nghi ngút tận mây.
  • Y-sai 9:19 - Đất sẽ bị cháy đen bởi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Dân chúng sẽ làm mồi cho lửa, và không ai biết thương tiếc dù là chính anh em mình.
  • Thi Thiên 80:15 - do chính tay Chúa đã vun trồng, là đứa con Chúa nuôi dưỡng lớn khôn.
  • Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
圣经
资源
计划
奉献