Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng cây nho bị nhổ trong cơn giận và bị ném dưới đất. Cơn gió đông thổi khô bông trái và các cành lớn bị gãy, vì vậy nó héo khô, rồi bị thiêu trong lửa.
  • 新标点和合本 - 但这葡萄树因忿怒被拔出摔在地上; 东风吹干其上的果子, 坚固的枝干折断枯干, 被火烧毁了;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但在烈怒中它被拔出,摔在地上; 东风吹干其果子, 那坚固的枝干因折断而枯干, 被火烧毁;
  • 和合本2010(神版-简体) - 但在烈怒中它被拔出,摔在地上; 东风吹干其果子, 那坚固的枝干因折断而枯干, 被火烧毁;
  • 当代译本 - 但它被愤怒地连根拔起, 抛在地上。 东风吹干了它的果实, 粗壮的枝干折断枯干, 被火焚烧。
  • 圣经新译本 - 但这葡萄树因 神的烈怒被拔起, 摔在地上; 东风使它的果子枯干散掉, 粗壮的树枝枯槁, 被火吞灭。
  • 现代标点和合本 - 但这葡萄树因愤怒被拔出,摔在地上, 东风吹干其上的果子, 坚固的枝干折断枯干, 被火烧毁了。
  • 和合本(拼音版) - 但这葡萄树因忿怒被拔出摔在地上, 东风吹干其上的果子, 坚固的枝干折断枯干, 被火烧毁了。
  • New International Version - But it was uprooted in fury and thrown to the ground. The east wind made it shrivel, it was stripped of its fruit; its strong branches withered and fire consumed them.
  • New International Reader's Version - But Nebuchadnezzar became angry. He pulled it up by its roots. He threw it to the ground. The east wind dried it up. Its fruit was stripped off. Its strong branches dried up. And fire destroyed them.
  • English Standard Version - But the vine was plucked up in fury, cast down to the ground; the east wind dried up its fruit; they were stripped off and withered. As for its strong stem, fire consumed it.
  • New Living Translation - But the vine was uprooted in fury and thrown down to the ground. The desert wind dried up its fruit and tore off its strong branches, so that it withered and was destroyed by fire.
  • Christian Standard Bible - But it was uprooted in fury, thrown to the ground, and the east wind dried up its fruit. Its strong branches were torn off and dried up; fire consumed them.
  • New American Standard Bible - But it was uprooted in fury; It was thrown down to the ground; And the east wind dried up its fruit. Its strong stem was torn out So that it withered; The fire consumed it.
  • New King James Version - But she was plucked up in fury, She was cast down to the ground, And the east wind dried her fruit. Her strong branches were broken and withered; The fire consumed them.
  • Amplified Bible - But the vine was uprooted in [godly] wrath [by His representative] And it was thrown down to the ground; The east wind dried up its fruit. Its strong branch was broken off So that it withered; The fire [of God’s judgment] consumed it.
  • American Standard Version - But it was plucked up in fury, it was cast down to the ground, and the east wind dried up its fruit: its strong rods were broken off and withered; the fire consumed them.
  • King James Version - But she was plucked up in fury, she was cast down to the ground, and the east wind dried up her fruit: her strong rods were broken and withered; the fire consumed them.
  • New English Translation - But it was plucked up in anger; it was thrown down to the ground. The east wind dried up its fruit; its strong branches broke off and withered – a fire consumed them.
  • World English Bible - But it was plucked up in fury. It was cast down to the ground, and the east wind dried up its fruit. Its strong branches were broken off and withered. The fire consumed them.
  • 新標點和合本 - 但這葡萄樹因忿怒被拔出摔在地上; 東風吹乾其上的果子, 堅固的枝幹折斷枯乾, 被火燒毀了;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但在烈怒中它被拔出,摔在地上; 東風吹乾其果子, 那堅固的枝幹因折斷而枯乾, 被火燒燬;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但在烈怒中它被拔出,摔在地上; 東風吹乾其果子, 那堅固的枝幹因折斷而枯乾, 被火燒燬;
  • 當代譯本 - 但它被憤怒地連根拔起, 拋在地上。 東風吹乾了它的果實, 粗壯的枝幹折斷枯乾, 被火焚燒。
  • 聖經新譯本 - 但這葡萄樹因 神的烈怒被拔起, 摔在地上; 東風使它的果子枯乾散掉, 粗壯的樹枝枯槁, 被火吞滅。
  • 呂振中譯本 - 但 這葡萄樹 因 上帝的 烈怒而被拔出, 摔在地上; 東風給吹乾了; 其枝條 折斷下來; 它剛勁的枝榦枯乾了, 火給燒燬了。
  • 現代標點和合本 - 但這葡萄樹因憤怒被拔出,摔在地上, 東風吹乾其上的果子, 堅固的枝幹折斷枯乾, 被火燒毀了。
  • 文理和合譯本 - 因怒見拔、委之於地、東風暵其果、強枝折而枯、為火所焚、
  • 文理委辦譯本 - 忽拔其根、擲之於地、其果為東風所暴、枝幹摧折、遂致枯槁、焚之以火、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃忿然 忿然或作猛然 見拔、拋擲於地、東風暴其果、堅強之枝柯被折、遂致枯槁、為火所焚、
  • Nueva Versión Internacional - Pero fue desarraigada con furia y arrojada por el suelo. El viento del este la dejó marchita, y la gente le arrancó sus frutos. Secas quedaron sus vigorosas ramas, y fueron consumidas por el fuego.
  • 현대인의 성경 - 분노의 손에 뽑혀 땅에 던져지자 동풍이 그 과실을 말렸고 튼튼한 가지들은 꺾이고 말라서 불타고 말았네.
  • Новый Русский Перевод - Но была она с яростью вырвана и на землю повергнута; восточный ветер ее иссушил, и плоды с нее обобрали; ее крепкие ветви засохли, и поглотил их огонь.
  • Восточный перевод - Но была она с яростью вырвана и на землю повергнута. Восточный ветер её иссушил, и плоды с неё обобрали; её крепкие ветви засохли, и поглотил их огонь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но была она с яростью вырвана и на землю повергнута. Восточный ветер её иссушил, и плоды с неё обобрали; её крепкие ветви засохли, и поглотил их огонь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но была она с яростью вырвана и на землю повергнута. Восточный ветер её иссушил, и плоды с неё обобрали; её крепкие ветви засохли, и поглотил их огонь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais elle a été arrachée ╵avec fureur, on l’a jetée par terre. Le vent d’orient ╵a desséché ses fruits ╵qui sont tombés, ses rameaux vigoureux ╵se sont flétris, le feu les a brûlés.
  • リビングバイブル - だが、そのぶどうの木も憤りで根こそぎ引き抜かれ、 地に投げ捨てられた。 枝は強い東風に折られて枯れ、実も焼かれてしまった。
  • Nova Versão Internacional - Mas foi desarraigada com fúria e atirada ao chão. O vento oriental a fez murchar, seus frutos foram arrancados, seus fortes galhos secaram e o fogo os consumiu.
  • Hoffnung für alle - Doch schließlich riss man ihn im Zorn aus dem Boden und warf ihn fort. Der heiße Ostwind trocknete ihn aus, seine Früchte wurden abgerissen. Sein kräftiger Stamm verdorrte und wurde vom Feuer verzehrt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่มันถูกถอนรากขึ้นมาด้วยโทสะอันแรงกล้า และถูกเหวี่ยงทิ้งลงกับพื้น ลมตะวันออกทำให้มันเหี่ยวเฉา ผลของมันถูกปลิดไป กิ่งก้านแข็งแรงของมันเหี่ยวเฉา และไฟก็เผาผลาญมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เถา​นั้น​ถูก​ถอน​ราก​เพราะ​ความ​กริ้ว และ​ถูก​โยน​ทิ้ง​บน​พื้น​ดิน ลม​ตะวัน​ออก​ทำ​ให้​เถา​เหี่ยว และ​ผล​ก็​ร่วง​หล่น กิ่ง​ก้าน​ที่​ใหญ่​แห้ง​ตาย และ​ถูก​ไฟ​เผา
交叉引用
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
  • Giê-rê-mi 22:25 - Ta sẽ phó ngươi cho bọn tìm giết ngươi, là bọn mà ngươi khiếp sợ—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và quân đội Ba-by-lôn hùng mạnh.
  • Giê-rê-mi 22:26 - Ta sẽ tống ngươi và mẹ ngươi khỏi xứ này, và các ngươi sẽ chết ở nước ngoại bang, không phải trên quê hương của mình.
  • Giê-rê-mi 22:27 - Ngươi sẽ chẳng bao giờ được trở về xứ mà ngươi trông mong trở về.
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
  • Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
  • 2 Các Vua 24:6 - Giê-hô-gia-kim an giấc với tổ tiên, và Giê-hô-gia-kin con vua lên kế vị.
  • Giê-rê-mi 22:10 - Đừng than khóc vì vua quá cố hay thương tiếc người đã mất. Nhưng hãy khóc cho người bị vua bắt đi lưu đày! Vì người sẽ chẳng bao giờ được trở về quê hương nữa.
  • Giê-rê-mi 22:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy về Sa-lum, người kế vị cha mình, là Vua Giô-si-a, đã bị lưu đày: “Hắn sẽ không bao giờ trở lại.
  • Thi Thiên 89:40 - Chúa lật đổ các hàng rào che chở và tiêu diệt các chiến lũy người xây cất.
  • Thi Thiên 89:41 - Người qua đường tranh nhau cướp giật, các lân bang sỉ nhục, chê cười.
  • Thi Thiên 89:42 - Chúa gia tăng sức mạnh của kẻ thù người, cho quân thù vui mừng hớn hở.
  • Thi Thiên 89:43 - Chúa khiến gươm người bị đánh bật, bỏ rơi người giữa chiến trận kinh hoàng.
  • Thi Thiên 89:44 - Chúa cất quyền trượng khỏi tay người, lật đổ ngai vàng xuống đất đen.
  • Thi Thiên 89:45 - Chúa rút ngắn cuộc đời của người, đắp lên thân người tấm chăn ô nhục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
  • Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • 2 Các Vua 23:29 - Lúc ấy, Nê-cô, Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập đi đánh vua A-sy-ri tại Sông Ơ-phơ-rát. Vua Giô-si-a đến gặp vua Ai Cập. Nhưng khi vừa trông thấy, Nê-cô liền giết chết Giô-si-a tại chỗ.
  • Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
  • Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
  • Ê-xê-chi-ên 28:17 - Lòng ngươi đầy kiêu ngạo vì sắc đẹp ngươi. Sự khôn ngoan của ngươi tan biến, vì ngươi chỉ thích sự xa hoa. Vì thế, Ta đã quăng ngươi xuống đất đen, để làm trò cười cho các vua chúa và lãnh tụ.
  • Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 15:8 - Ta sẽ làm cho đất đai hoang vắng tiêu điều vì dân Ta đã làm điều bất trung với Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 15:4 - Không, nó chỉ có thể dùng làm mồi lửa, và dù là mồi lửa, nó cũng cháy rất nhanh.
  • Giê-rê-mi 22:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, con Vua Giô-si-a: “Người ta sẽ không than khóc vì ngươi rằng: ‘Than ôi, anh em tôi! Than ôi, chị em tôi!’ Họ cũng không kêu gào: ‘Than ôi, chủ chúng tôi đã chết! Than ôi! Oai nghiêm người đã mất!’
  • Giê-rê-mi 22:19 - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
  • Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
  • 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
  • 2 Các Vua 23:34 - Pha-ra-ôn Nê-cô lập một người con khác của Giô-si-a là Ê-li-a-kim lên làm vua, và đổi tên ra Giê-hô-gia-kim. Nê-cô cũng đem Giô-a-cha về Ai Cập, và giam giữ cho đến chết.
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Ê-xê-chi-ên 19:11 - Các cành nó trở nên mạnh mẽ— trở thành quyền trượng của người cai trị. Nó rất cao lớn, cao vút trên các cây khác. Nó nổi bật vì độ cao của nó và nhiều cành rậm rạp.
  • Giê-rê-mi 31:28 - Trong quá khứ, Ta phải đau lòng bứng gốc và kéo đổ đất nước này. Ta đã lật đổ, hủy diệt, và giáng tai họa trên nó. Nhưng trong tương lai, Ta sẽ hết lòng vun trồng và gây dựng nó. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • Ê-xê-chi-ên 17:10 - Này, dù cây đã được trồng, nó có trở nên tươi tốt không? Không, nó chết khô khi gió đông thổi đến. Nó sẽ chết cùng với đất màu mỡ nơi luống đất mà nó đã lớn lên.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng cây nho bị nhổ trong cơn giận và bị ném dưới đất. Cơn gió đông thổi khô bông trái và các cành lớn bị gãy, vì vậy nó héo khô, rồi bị thiêu trong lửa.
  • 新标点和合本 - 但这葡萄树因忿怒被拔出摔在地上; 东风吹干其上的果子, 坚固的枝干折断枯干, 被火烧毁了;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但在烈怒中它被拔出,摔在地上; 东风吹干其果子, 那坚固的枝干因折断而枯干, 被火烧毁;
  • 和合本2010(神版-简体) - 但在烈怒中它被拔出,摔在地上; 东风吹干其果子, 那坚固的枝干因折断而枯干, 被火烧毁;
  • 当代译本 - 但它被愤怒地连根拔起, 抛在地上。 东风吹干了它的果实, 粗壮的枝干折断枯干, 被火焚烧。
  • 圣经新译本 - 但这葡萄树因 神的烈怒被拔起, 摔在地上; 东风使它的果子枯干散掉, 粗壮的树枝枯槁, 被火吞灭。
  • 现代标点和合本 - 但这葡萄树因愤怒被拔出,摔在地上, 东风吹干其上的果子, 坚固的枝干折断枯干, 被火烧毁了。
  • 和合本(拼音版) - 但这葡萄树因忿怒被拔出摔在地上, 东风吹干其上的果子, 坚固的枝干折断枯干, 被火烧毁了。
  • New International Version - But it was uprooted in fury and thrown to the ground. The east wind made it shrivel, it was stripped of its fruit; its strong branches withered and fire consumed them.
  • New International Reader's Version - But Nebuchadnezzar became angry. He pulled it up by its roots. He threw it to the ground. The east wind dried it up. Its fruit was stripped off. Its strong branches dried up. And fire destroyed them.
  • English Standard Version - But the vine was plucked up in fury, cast down to the ground; the east wind dried up its fruit; they were stripped off and withered. As for its strong stem, fire consumed it.
  • New Living Translation - But the vine was uprooted in fury and thrown down to the ground. The desert wind dried up its fruit and tore off its strong branches, so that it withered and was destroyed by fire.
  • Christian Standard Bible - But it was uprooted in fury, thrown to the ground, and the east wind dried up its fruit. Its strong branches were torn off and dried up; fire consumed them.
  • New American Standard Bible - But it was uprooted in fury; It was thrown down to the ground; And the east wind dried up its fruit. Its strong stem was torn out So that it withered; The fire consumed it.
  • New King James Version - But she was plucked up in fury, She was cast down to the ground, And the east wind dried her fruit. Her strong branches were broken and withered; The fire consumed them.
  • Amplified Bible - But the vine was uprooted in [godly] wrath [by His representative] And it was thrown down to the ground; The east wind dried up its fruit. Its strong branch was broken off So that it withered; The fire [of God’s judgment] consumed it.
  • American Standard Version - But it was plucked up in fury, it was cast down to the ground, and the east wind dried up its fruit: its strong rods were broken off and withered; the fire consumed them.
  • King James Version - But she was plucked up in fury, she was cast down to the ground, and the east wind dried up her fruit: her strong rods were broken and withered; the fire consumed them.
  • New English Translation - But it was plucked up in anger; it was thrown down to the ground. The east wind dried up its fruit; its strong branches broke off and withered – a fire consumed them.
  • World English Bible - But it was plucked up in fury. It was cast down to the ground, and the east wind dried up its fruit. Its strong branches were broken off and withered. The fire consumed them.
  • 新標點和合本 - 但這葡萄樹因忿怒被拔出摔在地上; 東風吹乾其上的果子, 堅固的枝幹折斷枯乾, 被火燒毀了;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但在烈怒中它被拔出,摔在地上; 東風吹乾其果子, 那堅固的枝幹因折斷而枯乾, 被火燒燬;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但在烈怒中它被拔出,摔在地上; 東風吹乾其果子, 那堅固的枝幹因折斷而枯乾, 被火燒燬;
  • 當代譯本 - 但它被憤怒地連根拔起, 拋在地上。 東風吹乾了它的果實, 粗壯的枝幹折斷枯乾, 被火焚燒。
  • 聖經新譯本 - 但這葡萄樹因 神的烈怒被拔起, 摔在地上; 東風使它的果子枯乾散掉, 粗壯的樹枝枯槁, 被火吞滅。
  • 呂振中譯本 - 但 這葡萄樹 因 上帝的 烈怒而被拔出, 摔在地上; 東風給吹乾了; 其枝條 折斷下來; 它剛勁的枝榦枯乾了, 火給燒燬了。
  • 現代標點和合本 - 但這葡萄樹因憤怒被拔出,摔在地上, 東風吹乾其上的果子, 堅固的枝幹折斷枯乾, 被火燒毀了。
  • 文理和合譯本 - 因怒見拔、委之於地、東風暵其果、強枝折而枯、為火所焚、
  • 文理委辦譯本 - 忽拔其根、擲之於地、其果為東風所暴、枝幹摧折、遂致枯槁、焚之以火、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃忿然 忿然或作猛然 見拔、拋擲於地、東風暴其果、堅強之枝柯被折、遂致枯槁、為火所焚、
  • Nueva Versión Internacional - Pero fue desarraigada con furia y arrojada por el suelo. El viento del este la dejó marchita, y la gente le arrancó sus frutos. Secas quedaron sus vigorosas ramas, y fueron consumidas por el fuego.
  • 현대인의 성경 - 분노의 손에 뽑혀 땅에 던져지자 동풍이 그 과실을 말렸고 튼튼한 가지들은 꺾이고 말라서 불타고 말았네.
  • Новый Русский Перевод - Но была она с яростью вырвана и на землю повергнута; восточный ветер ее иссушил, и плоды с нее обобрали; ее крепкие ветви засохли, и поглотил их огонь.
  • Восточный перевод - Но была она с яростью вырвана и на землю повергнута. Восточный ветер её иссушил, и плоды с неё обобрали; её крепкие ветви засохли, и поглотил их огонь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но была она с яростью вырвана и на землю повергнута. Восточный ветер её иссушил, и плоды с неё обобрали; её крепкие ветви засохли, и поглотил их огонь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но была она с яростью вырвана и на землю повергнута. Восточный ветер её иссушил, и плоды с неё обобрали; её крепкие ветви засохли, и поглотил их огонь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais elle a été arrachée ╵avec fureur, on l’a jetée par terre. Le vent d’orient ╵a desséché ses fruits ╵qui sont tombés, ses rameaux vigoureux ╵se sont flétris, le feu les a brûlés.
  • リビングバイブル - だが、そのぶどうの木も憤りで根こそぎ引き抜かれ、 地に投げ捨てられた。 枝は強い東風に折られて枯れ、実も焼かれてしまった。
  • Nova Versão Internacional - Mas foi desarraigada com fúria e atirada ao chão. O vento oriental a fez murchar, seus frutos foram arrancados, seus fortes galhos secaram e o fogo os consumiu.
  • Hoffnung für alle - Doch schließlich riss man ihn im Zorn aus dem Boden und warf ihn fort. Der heiße Ostwind trocknete ihn aus, seine Früchte wurden abgerissen. Sein kräftiger Stamm verdorrte und wurde vom Feuer verzehrt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่มันถูกถอนรากขึ้นมาด้วยโทสะอันแรงกล้า และถูกเหวี่ยงทิ้งลงกับพื้น ลมตะวันออกทำให้มันเหี่ยวเฉา ผลของมันถูกปลิดไป กิ่งก้านแข็งแรงของมันเหี่ยวเฉา และไฟก็เผาผลาญมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เถา​นั้น​ถูก​ถอน​ราก​เพราะ​ความ​กริ้ว และ​ถูก​โยน​ทิ้ง​บน​พื้น​ดิน ลม​ตะวัน​ออก​ทำ​ให้​เถา​เหี่ยว และ​ผล​ก็​ร่วง​หล่น กิ่ง​ก้าน​ที่​ใหญ่​แห้ง​ตาย และ​ถูก​ไฟ​เผา
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
  • Giê-rê-mi 22:25 - Ta sẽ phó ngươi cho bọn tìm giết ngươi, là bọn mà ngươi khiếp sợ—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và quân đội Ba-by-lôn hùng mạnh.
  • Giê-rê-mi 22:26 - Ta sẽ tống ngươi và mẹ ngươi khỏi xứ này, và các ngươi sẽ chết ở nước ngoại bang, không phải trên quê hương của mình.
  • Giê-rê-mi 22:27 - Ngươi sẽ chẳng bao giờ được trở về xứ mà ngươi trông mong trở về.
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
  • Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
  • 2 Các Vua 24:6 - Giê-hô-gia-kim an giấc với tổ tiên, và Giê-hô-gia-kin con vua lên kế vị.
  • Giê-rê-mi 22:10 - Đừng than khóc vì vua quá cố hay thương tiếc người đã mất. Nhưng hãy khóc cho người bị vua bắt đi lưu đày! Vì người sẽ chẳng bao giờ được trở về quê hương nữa.
  • Giê-rê-mi 22:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy về Sa-lum, người kế vị cha mình, là Vua Giô-si-a, đã bị lưu đày: “Hắn sẽ không bao giờ trở lại.
  • Thi Thiên 89:40 - Chúa lật đổ các hàng rào che chở và tiêu diệt các chiến lũy người xây cất.
  • Thi Thiên 89:41 - Người qua đường tranh nhau cướp giật, các lân bang sỉ nhục, chê cười.
  • Thi Thiên 89:42 - Chúa gia tăng sức mạnh của kẻ thù người, cho quân thù vui mừng hớn hở.
  • Thi Thiên 89:43 - Chúa khiến gươm người bị đánh bật, bỏ rơi người giữa chiến trận kinh hoàng.
  • Thi Thiên 89:44 - Chúa cất quyền trượng khỏi tay người, lật đổ ngai vàng xuống đất đen.
  • Thi Thiên 89:45 - Chúa rút ngắn cuộc đời của người, đắp lên thân người tấm chăn ô nhục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
  • Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • 2 Các Vua 23:29 - Lúc ấy, Nê-cô, Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập đi đánh vua A-sy-ri tại Sông Ơ-phơ-rát. Vua Giô-si-a đến gặp vua Ai Cập. Nhưng khi vừa trông thấy, Nê-cô liền giết chết Giô-si-a tại chỗ.
  • Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
  • Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
  • Ê-xê-chi-ên 28:17 - Lòng ngươi đầy kiêu ngạo vì sắc đẹp ngươi. Sự khôn ngoan của ngươi tan biến, vì ngươi chỉ thích sự xa hoa. Vì thế, Ta đã quăng ngươi xuống đất đen, để làm trò cười cho các vua chúa và lãnh tụ.
  • Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 15:8 - Ta sẽ làm cho đất đai hoang vắng tiêu điều vì dân Ta đã làm điều bất trung với Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 15:4 - Không, nó chỉ có thể dùng làm mồi lửa, và dù là mồi lửa, nó cũng cháy rất nhanh.
  • Giê-rê-mi 22:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, con Vua Giô-si-a: “Người ta sẽ không than khóc vì ngươi rằng: ‘Than ôi, anh em tôi! Than ôi, chị em tôi!’ Họ cũng không kêu gào: ‘Than ôi, chủ chúng tôi đã chết! Than ôi! Oai nghiêm người đã mất!’
  • Giê-rê-mi 22:19 - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
  • Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
  • 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
  • 2 Các Vua 23:34 - Pha-ra-ôn Nê-cô lập một người con khác của Giô-si-a là Ê-li-a-kim lên làm vua, và đổi tên ra Giê-hô-gia-kim. Nê-cô cũng đem Giô-a-cha về Ai Cập, và giam giữ cho đến chết.
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Ê-xê-chi-ên 19:11 - Các cành nó trở nên mạnh mẽ— trở thành quyền trượng của người cai trị. Nó rất cao lớn, cao vút trên các cây khác. Nó nổi bật vì độ cao của nó và nhiều cành rậm rạp.
  • Giê-rê-mi 31:28 - Trong quá khứ, Ta phải đau lòng bứng gốc và kéo đổ đất nước này. Ta đã lật đổ, hủy diệt, và giáng tai họa trên nó. Nhưng trong tương lai, Ta sẽ hết lòng vun trồng và gây dựng nó. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
  • Ê-xê-chi-ên 17:10 - Này, dù cây đã được trồng, nó có trở nên tươi tốt không? Không, nó chết khô khi gió đông thổi đến. Nó sẽ chết cùng với đất màu mỡ nơi luống đất mà nó đã lớn lên.”
圣经
资源
计划
奉献