Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy không ăn của cúng trên núi, không thờ lạy thần tượng của Ít-ra-ên. Người ấy không phạm tội ngoại tình với vợ người lân cận, không nằm với đàn bà đang có kinh nguyệt.
  • 新标点和合本 - 未曾在山上吃过祭偶像之物,未曾仰望以色列家的偶像,未曾玷污邻舍的妻,未曾在妇人的经期内亲近她,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 未曾在山上吃祭物,未曾向以色列家的偶像举目;未曾污辱邻舍的妻,也未曾在妇人的经期间亲近她;
  • 和合本2010(神版-简体) - 未曾在山上吃祭物,未曾向以色列家的偶像举目;未曾污辱邻舍的妻,也未曾在妇人的经期间亲近她;
  • 当代译本 - 不在山上的庙宇里吃祭物,不拜以色列人的偶像,不玷污别人的妻子,不亲近经期中的妇女;
  • 圣经新译本 - 他不在山上吃祭肉,眼目也不仰望以色列家的偶像,不玷污邻舍的妻子,不亲近在经期中的妇人;
  • 现代标点和合本 - 未曾在山上吃过祭偶像之物,未曾仰望以色列家的偶像,未曾玷污邻舍的妻,未曾在妇人的经期内亲近她,
  • 和合本(拼音版) - 未曾在山上吃过祭偶像之物,未曾仰望以色列家的偶像,未曾玷污邻舍的妻,未曾在妇人的经期内亲近她,
  • New International Version - He does not eat at the mountain shrines or look to the idols of Israel. He does not defile his neighbor’s wife or have sexual relations with a woman during her period.
  • New International Reader's Version - And he does not eat at the mountain temples. He does not worship the statues of Israel’s gods. He does not sleep with another man’s wife. He does not have sex with his own wife during her monthly period.
  • English Standard Version - if he does not eat upon the mountains or lift up his eyes to the idols of the house of Israel, does not defile his neighbor’s wife or approach a woman in her time of menstrual impurity,
  • New Living Translation - He does not feast in the mountains before Israel’s idols or worship them. He does not commit adultery or have intercourse with a woman during her menstrual period.
  • Christian Standard Bible - He does not eat at the mountain shrines or look to the idols of the house of Israel. He does not defile his neighbor’s wife or approach a woman during her menstrual impurity.
  • New American Standard Bible - if he does not eat at the mountain shrines or raise his eyes to the idols of the house of Israel, or defile his neighbor’s wife or approach a woman during her menstrual period—
  • New King James Version - If he has not eaten on the mountains, Nor lifted up his eyes to the idols of the house of Israel, Nor defiled his neighbor’s wife, Nor approached a woman during her impurity;
  • Amplified Bible - and does not eat [at the pagan shrines] on the mountains or raise his eyes to the idols of the house of Israel, or defile his neighbor’s wife or approach a woman during her [monthly] time of impurity—
  • American Standard Version - and hath not eaten upon the mountains, neither hath lifted up his eyes to the idols of the house of Israel, neither hath defiled his neighbor’s wife, neither hath come near to a woman in her impurity,
  • King James Version - And hath not eaten upon the mountains, neither hath lifted up his eyes to the idols of the house of Israel, neither hath defiled his neighbour's wife, neither hath come near to a menstruous woman,
  • New English Translation - does not eat pagan sacrifices on the mountains or pray to the idols of the house of Israel, does not defile his neighbor’s wife, does not have sexual relations with a woman during her period,
  • World English Bible - and has not eaten on the mountains, hasn’t lifted up his eyes to the idols of the house of Israel, hasn’t defiled his neighbor’s wife, hasn’t come near a woman in her impurity,
  • 新標點和合本 - 未曾在山上吃過祭偶像之物,未曾仰望以色列家的偶像,未曾玷污鄰舍的妻,未曾在婦人的經期內親近她,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 未曾在山上吃祭物,未曾向以色列家的偶像舉目;未曾污辱鄰舍的妻,也未曾在婦人的經期間親近她;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 未曾在山上吃祭物,未曾向以色列家的偶像舉目;未曾污辱鄰舍的妻,也未曾在婦人的經期間親近她;
  • 當代譯本 - 不在山上的廟宇裡吃祭物,不拜以色列人的偶像,不玷污別人的妻子,不親近經期中的婦女;
  • 聖經新譯本 - 他不在山上吃祭肉,眼目也不仰望以色列家的偶像,不玷污鄰舍的妻子,不親近在經期中的婦人;
  • 呂振中譯本 - 不在山上喫 祭偶像之物 ,不舉目瞻仰 以色列 家的偶像,不玷污鄰舍的妻,不親近經期污穢 中 的婦人,
  • 現代標點和合本 - 未曾在山上吃過祭偶像之物,未曾仰望以色列家的偶像,未曾玷汙鄰舍的妻,未曾在婦人的經期內親近她,
  • 文理和合譯本 - 未食於山、未瞻仰以色列家之偶像、未污其鄰之妻、未近天癸之婦、
  • 文理委辦譯本 - 不食岡巒之祭品、不敬以色列族所崇偶像、不淫人妻、妻癸水至、不與同寢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不食於山上 獻偶像之祭物、 不舉目於 於或作仰望 以色列 族之偶像、不淫人妻、妻行經時、不與親近、
  • Nueva Versión Internacional - no participa de los banquetes idolátricos en los cerros, ni eleva plegarias a los ídolos de Israel. No deshonra a la mujer de su prójimo, ni se une a la mujer en los días de su menstruación.
  • 현대인의 성경 - 산 위의 우상 신전에서 제물을 먹지 않고 이스라엘 우상에게 눈길을 돌리지 않으며 이웃의 아내를 더럽히거나 월경중에 있는 여인을 가까이하지 않으며
  • Новый Русский Перевод - не ест в горных святилищах, не поклоняется идолам дома Израилева, не соблазняет жены другого и не спит с женщиной во время ее месячных,
  • Восточный перевод - не ест в горных капищах, не поклоняется идолам исраильтян, не соблазняет жены другого и не спит с женщиной во время её месячных,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - не ест в горных капищах, не поклоняется идолам исраильтян, не соблазняет жены другого и не спит с женщиной во время её месячных,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - не ест в горных капищах, не поклоняется идолам исроильтян, не соблазняет жены другого и не спит с женщиной во время её месячных,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne participe pas aux repas de sacrifice sur les montagnes et ne tourne pas les regards vers les idoles de la communauté d’Israël, il ne déshonore pas la femme d’autrui et n’a pas de relations avec une femme quand elle est indisposée .
  • リビングバイブル - 山に行ってイスラエルの偶像の前で食事することをせず、偶像を拝まず、姦淫をせず、生理中の女性に近づかず、
  • Nova Versão Internacional - Ele não come nos santuários que há nos montes nem olha para os ídolos da nação de Israel. Ele não contamina a mulher do próximo nem se deita com uma mulher durante os dias de sua menstruação.
  • Hoffnung für alle - Bei den Götzen, die das Volk Israel verehrt, sucht er keine Hilfe. Auch an den Opfermahlzeiten, die ihnen zu Ehren auf den Bergen veranstaltet werden, beteiligt er sich nicht. Er vergreift sich nicht an der Frau eines anderen Mannes und schläft auch nicht mit einer, während sie ihre Tage hat .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาไม่ได้รับประทานอาหารที่สถานบูชาบนภูเขา หรือพึ่งรูปเคารพทั้งหลายของพงศ์พันธุ์อิสราเอล เขาไม่ได้สร้างราคีแก่ภรรยาของเพื่อนบ้าน หรือหลับนอนกับผู้หญิงที่อยู่ในช่วงมีประจำเดือน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เขา​ไม่​รับ​ประทาน​บน​ภูเขา​สูง​หรือ​อธิษฐาน​ต่อ​รูป​เคารพ​ของ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล ไม่​ทำ​ให้​ภรรยา​ของ​เพื่อน​บ้าน​เป็น​มลทิน หรือ​มี​เพศ​สัมพันธ์​กับ​ภรรยา​เวลา​ที่​มี​รอบ​เดือน
交叉引用
  • Dân Số Ký 25:2 - Các phụ nữ mời họ đi dự những buổi tế thần, rồi ăn của cúng và quỳ lạy các thần đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:22 - Nếu bắt được một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:23 - Nếu một người đàn ông ăn nằm với một gái trinh đã đính hôn, và việc này xảy ra trong thành,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:24 - thì cả hai phải bị dẫn ra ngoài thành, bị ném đá cho chết. Người con gái có tội vì đã không kêu cứu, dù việc xảy ra trong thành; còn người đàn ông có tội, vì đã xúc phạm vợ hứa của anh em mình. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:25 - Nhưng nếu việc xảy ra ngoài đồng, nếu người đàn ông cưỡng dâm một thiếu nữ đã đính hôn, chỉ một mình người đàn ông bị xử tử.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:26 - Còn người thiếu nữ không phải chết; vì nàng chỉ là nạn nhân. Cũng như trường hợp một người bị tấn công và sát hại vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:27 - Hơn nữa, vì việc xảy ra ngoài đồng nên thiếu nữ dù có kêu cứu cũng chẳng ai nghe.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:28 - Trường hợp một người cưỡng dâm một trinh nữ chưa đính hôn và bị bắt gặp,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:29 - người đàn ông này phải nộp cho cha thiếu nữ năm mươi đồng bằng bạc, rồi họ sẽ thành vợ chồng suốt đời, người này không được bỏ vợ mình, vì đã xúc phạm nàng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:30 - Tuyệt đối không ai được lấy vợ kế của cha mình.”
  • Lê-vi Ký 18:19 - Không ai được giao hợp với một người đàn bà trong lúc không sạch vì có kinh nguyệt.
  • Lê-vi Ký 18:20 - Không ai được giao hợp với vợ người khác, vì làm cho mình ô uế với nàng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:7 - Rồi Ta phán với chúng: ‘Mỗi người trong các ngươi, hãy bỏ lòng ham muốn thần tượng. Đừng để thần linh Ai Cập làm nhơ bẩn mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.’
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • Giê-rê-mi 5:8 - Chúng chạy lung như ngựa béo động tình buổi sáng, mỗi người săn bắt vợ người lân cận.”
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • Ê-xê-chi-ên 33:25 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi ăn thịt lẫn với máu, thờ lạy thần tượng, và giết người vô tội. Các ngươi nghĩ xứ này dành cho ngươi sao?
  • Ê-xê-chi-ên 33:26 - Hỡi kẻ sát nhân! Kẻ thờ thần tượng! Kẻ ngoại tình! Lẽ nào xứ này thuộc về ngươi sao?’
  • Lê-vi Ký 20:10 - Nếu một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
  • Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • Ma-thi-ơ 5:28 - Nhưng Ta phán: Người nào nhìn phụ nữ với con mắt thèm muốn là đã phạm tội ngoại tình trong lòng rồi.
  • Lê-vi Ký 20:18 - Nếu một người đàn ông nằm với một người đàn bà đang có kinh, thì cả hai phải bị trục xuất khỏi cộng đồng, vì họ đã để lộ nguồn máu của nàng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Ê-xê-chi-ên 18:11 - Người con ấy làm toàn việc ác mà cha mình chưa bao giờ làm—người con ấy thờ lạy thần tượng trên núi, phạm tội ngoại tình,
  • Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
  • Ê-xê-chi-ên 6:13 - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:24 - vì chúng không tuân hành luật lệ Ta. Chúng còn chế giễu sắc lệnh Ta bằng cách xúc phạm ngày Sa-bát và hướng lòng về thần tượng của tổ phụ chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
  • Ê-xê-chi-ên 18:15 - Người con ấy không thờ lạy thần tượng trên núi và không phạm tội ngoại tình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy không ăn của cúng trên núi, không thờ lạy thần tượng của Ít-ra-ên. Người ấy không phạm tội ngoại tình với vợ người lân cận, không nằm với đàn bà đang có kinh nguyệt.
  • 新标点和合本 - 未曾在山上吃过祭偶像之物,未曾仰望以色列家的偶像,未曾玷污邻舍的妻,未曾在妇人的经期内亲近她,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 未曾在山上吃祭物,未曾向以色列家的偶像举目;未曾污辱邻舍的妻,也未曾在妇人的经期间亲近她;
  • 和合本2010(神版-简体) - 未曾在山上吃祭物,未曾向以色列家的偶像举目;未曾污辱邻舍的妻,也未曾在妇人的经期间亲近她;
  • 当代译本 - 不在山上的庙宇里吃祭物,不拜以色列人的偶像,不玷污别人的妻子,不亲近经期中的妇女;
  • 圣经新译本 - 他不在山上吃祭肉,眼目也不仰望以色列家的偶像,不玷污邻舍的妻子,不亲近在经期中的妇人;
  • 现代标点和合本 - 未曾在山上吃过祭偶像之物,未曾仰望以色列家的偶像,未曾玷污邻舍的妻,未曾在妇人的经期内亲近她,
  • 和合本(拼音版) - 未曾在山上吃过祭偶像之物,未曾仰望以色列家的偶像,未曾玷污邻舍的妻,未曾在妇人的经期内亲近她,
  • New International Version - He does not eat at the mountain shrines or look to the idols of Israel. He does not defile his neighbor’s wife or have sexual relations with a woman during her period.
  • New International Reader's Version - And he does not eat at the mountain temples. He does not worship the statues of Israel’s gods. He does not sleep with another man’s wife. He does not have sex with his own wife during her monthly period.
  • English Standard Version - if he does not eat upon the mountains or lift up his eyes to the idols of the house of Israel, does not defile his neighbor’s wife or approach a woman in her time of menstrual impurity,
  • New Living Translation - He does not feast in the mountains before Israel’s idols or worship them. He does not commit adultery or have intercourse with a woman during her menstrual period.
  • Christian Standard Bible - He does not eat at the mountain shrines or look to the idols of the house of Israel. He does not defile his neighbor’s wife or approach a woman during her menstrual impurity.
  • New American Standard Bible - if he does not eat at the mountain shrines or raise his eyes to the idols of the house of Israel, or defile his neighbor’s wife or approach a woman during her menstrual period—
  • New King James Version - If he has not eaten on the mountains, Nor lifted up his eyes to the idols of the house of Israel, Nor defiled his neighbor’s wife, Nor approached a woman during her impurity;
  • Amplified Bible - and does not eat [at the pagan shrines] on the mountains or raise his eyes to the idols of the house of Israel, or defile his neighbor’s wife or approach a woman during her [monthly] time of impurity—
  • American Standard Version - and hath not eaten upon the mountains, neither hath lifted up his eyes to the idols of the house of Israel, neither hath defiled his neighbor’s wife, neither hath come near to a woman in her impurity,
  • King James Version - And hath not eaten upon the mountains, neither hath lifted up his eyes to the idols of the house of Israel, neither hath defiled his neighbour's wife, neither hath come near to a menstruous woman,
  • New English Translation - does not eat pagan sacrifices on the mountains or pray to the idols of the house of Israel, does not defile his neighbor’s wife, does not have sexual relations with a woman during her period,
  • World English Bible - and has not eaten on the mountains, hasn’t lifted up his eyes to the idols of the house of Israel, hasn’t defiled his neighbor’s wife, hasn’t come near a woman in her impurity,
  • 新標點和合本 - 未曾在山上吃過祭偶像之物,未曾仰望以色列家的偶像,未曾玷污鄰舍的妻,未曾在婦人的經期內親近她,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 未曾在山上吃祭物,未曾向以色列家的偶像舉目;未曾污辱鄰舍的妻,也未曾在婦人的經期間親近她;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 未曾在山上吃祭物,未曾向以色列家的偶像舉目;未曾污辱鄰舍的妻,也未曾在婦人的經期間親近她;
  • 當代譯本 - 不在山上的廟宇裡吃祭物,不拜以色列人的偶像,不玷污別人的妻子,不親近經期中的婦女;
  • 聖經新譯本 - 他不在山上吃祭肉,眼目也不仰望以色列家的偶像,不玷污鄰舍的妻子,不親近在經期中的婦人;
  • 呂振中譯本 - 不在山上喫 祭偶像之物 ,不舉目瞻仰 以色列 家的偶像,不玷污鄰舍的妻,不親近經期污穢 中 的婦人,
  • 現代標點和合本 - 未曾在山上吃過祭偶像之物,未曾仰望以色列家的偶像,未曾玷汙鄰舍的妻,未曾在婦人的經期內親近她,
  • 文理和合譯本 - 未食於山、未瞻仰以色列家之偶像、未污其鄰之妻、未近天癸之婦、
  • 文理委辦譯本 - 不食岡巒之祭品、不敬以色列族所崇偶像、不淫人妻、妻癸水至、不與同寢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不食於山上 獻偶像之祭物、 不舉目於 於或作仰望 以色列 族之偶像、不淫人妻、妻行經時、不與親近、
  • Nueva Versión Internacional - no participa de los banquetes idolátricos en los cerros, ni eleva plegarias a los ídolos de Israel. No deshonra a la mujer de su prójimo, ni se une a la mujer en los días de su menstruación.
  • 현대인의 성경 - 산 위의 우상 신전에서 제물을 먹지 않고 이스라엘 우상에게 눈길을 돌리지 않으며 이웃의 아내를 더럽히거나 월경중에 있는 여인을 가까이하지 않으며
  • Новый Русский Перевод - не ест в горных святилищах, не поклоняется идолам дома Израилева, не соблазняет жены другого и не спит с женщиной во время ее месячных,
  • Восточный перевод - не ест в горных капищах, не поклоняется идолам исраильтян, не соблазняет жены другого и не спит с женщиной во время её месячных,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - не ест в горных капищах, не поклоняется идолам исраильтян, не соблазняет жены другого и не спит с женщиной во время её месячных,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - не ест в горных капищах, не поклоняется идолам исроильтян, не соблазняет жены другого и не спит с женщиной во время её месячных,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne participe pas aux repas de sacrifice sur les montagnes et ne tourne pas les regards vers les idoles de la communauté d’Israël, il ne déshonore pas la femme d’autrui et n’a pas de relations avec une femme quand elle est indisposée .
  • リビングバイブル - 山に行ってイスラエルの偶像の前で食事することをせず、偶像を拝まず、姦淫をせず、生理中の女性に近づかず、
  • Nova Versão Internacional - Ele não come nos santuários que há nos montes nem olha para os ídolos da nação de Israel. Ele não contamina a mulher do próximo nem se deita com uma mulher durante os dias de sua menstruação.
  • Hoffnung für alle - Bei den Götzen, die das Volk Israel verehrt, sucht er keine Hilfe. Auch an den Opfermahlzeiten, die ihnen zu Ehren auf den Bergen veranstaltet werden, beteiligt er sich nicht. Er vergreift sich nicht an der Frau eines anderen Mannes und schläft auch nicht mit einer, während sie ihre Tage hat .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาไม่ได้รับประทานอาหารที่สถานบูชาบนภูเขา หรือพึ่งรูปเคารพทั้งหลายของพงศ์พันธุ์อิสราเอล เขาไม่ได้สร้างราคีแก่ภรรยาของเพื่อนบ้าน หรือหลับนอนกับผู้หญิงที่อยู่ในช่วงมีประจำเดือน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เขา​ไม่​รับ​ประทาน​บน​ภูเขา​สูง​หรือ​อธิษฐาน​ต่อ​รูป​เคารพ​ของ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล ไม่​ทำ​ให้​ภรรยา​ของ​เพื่อน​บ้าน​เป็น​มลทิน หรือ​มี​เพศ​สัมพันธ์​กับ​ภรรยา​เวลา​ที่​มี​รอบ​เดือน
  • Dân Số Ký 25:2 - Các phụ nữ mời họ đi dự những buổi tế thần, rồi ăn của cúng và quỳ lạy các thần đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:22 - Nếu bắt được một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:23 - Nếu một người đàn ông ăn nằm với một gái trinh đã đính hôn, và việc này xảy ra trong thành,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:24 - thì cả hai phải bị dẫn ra ngoài thành, bị ném đá cho chết. Người con gái có tội vì đã không kêu cứu, dù việc xảy ra trong thành; còn người đàn ông có tội, vì đã xúc phạm vợ hứa của anh em mình. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:25 - Nhưng nếu việc xảy ra ngoài đồng, nếu người đàn ông cưỡng dâm một thiếu nữ đã đính hôn, chỉ một mình người đàn ông bị xử tử.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:26 - Còn người thiếu nữ không phải chết; vì nàng chỉ là nạn nhân. Cũng như trường hợp một người bị tấn công và sát hại vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:27 - Hơn nữa, vì việc xảy ra ngoài đồng nên thiếu nữ dù có kêu cứu cũng chẳng ai nghe.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:28 - Trường hợp một người cưỡng dâm một trinh nữ chưa đính hôn và bị bắt gặp,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:29 - người đàn ông này phải nộp cho cha thiếu nữ năm mươi đồng bằng bạc, rồi họ sẽ thành vợ chồng suốt đời, người này không được bỏ vợ mình, vì đã xúc phạm nàng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:30 - Tuyệt đối không ai được lấy vợ kế của cha mình.”
  • Lê-vi Ký 18:19 - Không ai được giao hợp với một người đàn bà trong lúc không sạch vì có kinh nguyệt.
  • Lê-vi Ký 18:20 - Không ai được giao hợp với vợ người khác, vì làm cho mình ô uế với nàng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:7 - Rồi Ta phán với chúng: ‘Mỗi người trong các ngươi, hãy bỏ lòng ham muốn thần tượng. Đừng để thần linh Ai Cập làm nhơ bẩn mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.’
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • Giê-rê-mi 5:8 - Chúng chạy lung như ngựa béo động tình buổi sáng, mỗi người săn bắt vợ người lân cận.”
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • Ê-xê-chi-ên 33:25 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi ăn thịt lẫn với máu, thờ lạy thần tượng, và giết người vô tội. Các ngươi nghĩ xứ này dành cho ngươi sao?
  • Ê-xê-chi-ên 33:26 - Hỡi kẻ sát nhân! Kẻ thờ thần tượng! Kẻ ngoại tình! Lẽ nào xứ này thuộc về ngươi sao?’
  • Lê-vi Ký 20:10 - Nếu một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
  • Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • Ma-thi-ơ 5:28 - Nhưng Ta phán: Người nào nhìn phụ nữ với con mắt thèm muốn là đã phạm tội ngoại tình trong lòng rồi.
  • Lê-vi Ký 20:18 - Nếu một người đàn ông nằm với một người đàn bà đang có kinh, thì cả hai phải bị trục xuất khỏi cộng đồng, vì họ đã để lộ nguồn máu của nàng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Ê-xê-chi-ên 18:11 - Người con ấy làm toàn việc ác mà cha mình chưa bao giờ làm—người con ấy thờ lạy thần tượng trên núi, phạm tội ngoại tình,
  • Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
  • Ê-xê-chi-ên 6:13 - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:24 - vì chúng không tuân hành luật lệ Ta. Chúng còn chế giễu sắc lệnh Ta bằng cách xúc phạm ngày Sa-bát và hướng lòng về thần tượng của tổ phụ chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
  • Ê-xê-chi-ên 18:15 - Người con ấy không thờ lạy thần tượng trên núi và không phạm tội ngoại tình.
圣经
资源
计划
奉献