逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi nghĩ rằng Ta vui thích khi thấy người ác chết sao? Không phải vậy! Ta chỉ muốn chúng ăn năn để được sống.
- 新标点和合本 - 主耶和华说:恶人死亡,岂是我喜悦的吗?不是喜悦他回头离开所行的道存活吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人死亡,岂是我所喜悦的呢?我岂不是喜悦他回转离开所行的道而存活吗?这是主耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 恶人死亡,岂是我所喜悦的呢?我岂不是喜悦他回转离开所行的道而存活吗?这是主耶和华说的。
- 当代译本 - 主耶和华说,我难道喜欢恶人死亡吗?我岂不是更愿他们改邪归正并活着吗?
- 圣经新译本 - 难道我喜悦恶人死亡吗?我不是喜悦他回转离开他所行的而存活吗?这是主耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 主耶和华说:恶人死亡,岂是我喜悦的吗?不是喜悦他回头离开所行的道存活吗?
- 和合本(拼音版) - 主耶和华说:恶人死亡,岂是我喜悦的吗?不是喜悦他回头离开所行的道存活吗?
- New International Version - Do I take any pleasure in the death of the wicked? declares the Sovereign Lord. Rather, am I not pleased when they turn from their ways and live?
- New International Reader's Version - When sinful people die, it does not give me any joy,” announces the Lord and King. “But when they turn away from their sins and live, that makes me very happy.
- English Standard Version - Have I any pleasure in the death of the wicked, declares the Lord God, and not rather that he should turn from his way and live?
- New Living Translation - “Do you think that I like to see wicked people die? says the Sovereign Lord. Of course not! I want them to turn from their wicked ways and live.
- Christian Standard Bible - Do I take any pleasure in the death of the wicked?” This is the declaration of the Lord God. “Instead, don’t I take pleasure when he turns from his ways and lives?
- New American Standard Bible - Do I take any pleasure in the death of the wicked,” declares the Lord God, “ rather than that he would turn from his ways and live?
- New King James Version - Do I have any pleasure at all that the wicked should die?” says the Lord God, “and not that he should turn from his ways and live?
- Amplified Bible - Do I take any pleasure in the death of the wicked,” says the Lord God, “rather than that he should turn [away] from his [malevolent] acts and live?
- American Standard Version - Have I any pleasure in the death of the wicked? saith the Lord Jehovah; and not rather that he should return from his way, and live?
- King James Version - Have I any pleasure at all that the wicked should die? saith the Lord God: and not that he should return from his ways, and live?
- New English Translation - Do I actually delight in the death of the wicked, declares the sovereign Lord? Do I not prefer that he turn from his wicked conduct and live?
- World English Bible - Have I any pleasure in the death of the wicked?” says the Lord Yahweh; “and not rather that he should return from his way, and live?
- 新標點和合本 - 主耶和華說:惡人死亡,豈是我喜悅的嗎?不是喜悅他回頭離開所行的道存活嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人死亡,豈是我所喜悅的呢?我豈不是喜悅他回轉離開所行的道而存活嗎?這是主耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惡人死亡,豈是我所喜悅的呢?我豈不是喜悅他回轉離開所行的道而存活嗎?這是主耶和華說的。
- 當代譯本 - 主耶和華說,我難道喜歡惡人死亡嗎?我豈不是更願他們改邪歸正並活著嗎?
- 聖經新譯本 - 難道我喜悅惡人死亡嗎?我不是喜悅他回轉離開他所行的而存活嗎?這是主耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 主永恆主發神諭說:惡人死亡哪裏是我喜悅的呢?我不是 喜歡 他回轉離開他所行的以得活着麼?
- 現代標點和合本 - 主耶和華說:惡人死亡,豈是我喜悅的嗎?不是喜悅他回頭離開所行的道存活嗎?
- 文理和合譯本 - 主耶和華曰、惡人死亡、豈我所悅、我寧不悅其轉離惡途、而得生存乎、
- 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、維彼惡人、自取死亡、豈我所悅、我豈不以悛改得生為悅乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、我豈以惡人之死亡為悅乎、我豈不以其悛改惡行而得生存為悅乎、
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso creen que me complace la muerte del malvado? ¿No quiero más bien que abandone su mala conducta y que viva? Yo, el Señor, lo afirmo.
- 현대인의 성경 - 내가 어찌 악인이 죽는 것을 기뻐하겠느냐? 그가 죄악의 길에서 떠나 살면 내가 기뻐하지 않겠느냐?
- Новый Русский Перевод - Неужели Мне больше угодна смерть злодея, – возвещает Владыка Господь, – а не то, чтобы он оставил свои поступки и жил?
- Восточный перевод - Неужели Мне больше угодна смерть нечестивого, – возвещает Владыка Вечный, – а не то, чтобы он оставил свои поступки и жил?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неужели Мне больше угодна смерть нечестивого, – возвещает Владыка Вечный, – а не то, чтобы он оставил свои поступки и жил?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неужели Мне больше угодна смерть нечестивого, – возвещает Владыка Вечный, – а не то, чтобы он оставил свои поступки и жил?
- La Bible du Semeur 2015 - Pensez-vous que je prenne le moindre plaisir à voir mourir le méchant ? demande le Seigneur, l’Eternel. Mon désir n’est-il pas plutôt qu’il abandonne sa mauvaise conduite et qu’il vive ?
- リビングバイブル - 主はこう尋ねます。「わたしが、悪者の死ぬのを見たがっているとでも思うのか。わたしは、彼が悪の道から離れ、正しく生きるようになることしか願っていない。
- Nova Versão Internacional - Teria eu algum prazer na morte do ímpio? Palavra do Soberano, o Senhor. Ao contrário, acaso não me agrada vê-lo desviar-se dos seus caminhos e viver?
- Hoffnung für alle - Ich, Gott, der Herr, frage euch: Meint ihr, es würde mir Freude machen, wenn ein Gottloser sterben muss? Nein, ich freue mich, wenn er von seinen falschen Wegen umkehrt und lebt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศว่า เราพึงพอใจในความตายของคนชั่วร้ายหรือ? เราไม่ยินดีมากกว่าหรือเมื่อเขาหันจากทางชั่วของตนและมีชีวิตอยู่?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ประกาศดังนี้ว่า “เราพอใจในความตายของคนชั่วร้ายอย่างนั้นหรือ เราจะไม่ชื่นชอบกว่าหรือถ้าเขาจะหันไปจากวิถีทางชั่วของเขาและมีชีวิตอยู่
交叉引用
- Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
- Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
- Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
- Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
- Ai Ca 3:33 - Vì Chúa không vui thích làm đau lòng loài người hay gây cho họ khốn khổ, buồn rầu.
- Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
- Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
- Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
- Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
- Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
- Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
- Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
- Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
- Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
- Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
- Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
- Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
- Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
- Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
- 1 Ti-mô-thê 2:4 - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
- Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
- 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
- Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”