Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy không bóc lột người nghèo khổ, nhưng công bằng với con nợ và không cướp bóc họ. Người ấy phân phát thức ăn cho người nghèo đói, và chu cấp quần áo cho người rách rưới.
  • 新标点和合本 - 未曾亏负人,未曾取人的当头,未曾抢夺人的物件,却将食物给饥饿的人吃,将衣服给赤身的人穿,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 也未曾亏负人,未曾取人的抵押品,未曾抢夺人的物件,却把食物给饥饿的人吃,把衣服给赤身的人穿,
  • 和合本2010(神版-简体) - 也未曾亏负人,未曾取人的抵押品,未曾抢夺人的物件,却把食物给饥饿的人吃,把衣服给赤身的人穿,
  • 当代译本 - 不欺压他人,不扣留抵押品,不抢夺财物,反而给饥饿的人食物吃,给赤身露体的人衣服穿,
  • 圣经新译本 - 不欺压任何人,不索取抵押品,不抢夺人的物件,却把自己的食物给饥饿的人,把衣服给赤身的人穿着;
  • 现代标点和合本 - 未曾亏负人,未曾取人的当头,未曾抢夺人的物件,却将食物给饥饿的人吃,将衣服给赤身的人穿,
  • 和合本(拼音版) - 未曾亏负人,未曾取人的当头,未曾抢夺人的物件,却将食物给饥饿的人吃,将衣服给赤身的人穿,
  • New International Version - He does not oppress anyone or require a pledge for a loan. He does not commit robbery but gives his food to the hungry and provides clothing for the naked.
  • New International Reader's Version - He does not treat anyone badly. He does not make people give him something to prove they will pay back what they owe him. He does not steal. Instead, he gives his food to hungry people. He provides clothes for those who are naked.
  • English Standard Version - does not oppress anyone, exacts no pledge, commits no robbery, but gives his bread to the hungry and covers the naked with a garment,
  • New Living Translation - He does not exploit the poor, but instead is fair to debtors and does not rob them. He gives food to the hungry and provides clothes for the needy.
  • Christian Standard Bible - He doesn’t oppress anyone, hold collateral, or commit robbery. He gives his bread to the hungry and covers the naked with clothing.
  • New American Standard Bible - nor oppressed anyone, nor retained a pledge, nor committed robbery; instead, he gives his bread to the hungry and covers the naked with clothing,
  • New King James Version - Has not oppressed anyone, Nor withheld a pledge, Nor robbed by violence, But has given his bread to the hungry And covered the naked with clothing;
  • Amplified Bible - or oppress anyone, or take anything in pledge, or commit robbery, but he gives his bread to the hungry and covers the naked with clothing,
  • American Standard Version - neither hath wronged any, hath not taken aught to pledge, neither hath taken by robbery, but hath given his bread to the hungry, and hath covered the naked with a garment;
  • King James Version - Neither hath oppressed any, hath not withholden the pledge, neither hath spoiled by violence, but hath given his bread to the hungry, and hath covered the naked with a garment,
  • New English Translation - does not oppress anyone or keep what has been given in pledge, does not commit robbery, gives his food to the hungry, and clothes the naked,
  • World English Bible - hasn’t wronged any, hasn’t taken anything to pledge, hasn’t taken by robbery, but has given his bread to the hungry, and has covered the naked with a garment;
  • 新標點和合本 - 未曾虧負人,未曾取人的當頭,未曾搶奪人的物件,卻將食物給飢餓的人吃,將衣服給赤身的人穿,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 也未曾虧負人,未曾取人的抵押品,未曾搶奪人的物件,卻把食物給飢餓的人吃,把衣服給赤身的人穿,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 也未曾虧負人,未曾取人的抵押品,未曾搶奪人的物件,卻把食物給飢餓的人吃,把衣服給赤身的人穿,
  • 當代譯本 - 不欺壓他人,不扣留抵押品,不搶奪財物,反而給饑餓的人食物吃,給赤身露體的人衣服穿,
  • 聖經新譯本 - 不欺壓任何人,不索取抵押品,不搶奪人的物件,卻把自己的食物給飢餓的人,把衣服給赤身的人穿著;
  • 呂振中譯本 - 不虧負人,不索取當頭,不搶奪人的物件,卻將自己的食物給了饑餓的人,將衣服給赤身裸體的人遮身;
  • 現代標點和合本 - 未曾虧負人,未曾取人的當頭,未曾搶奪人的物件,卻將食物給飢餓的人吃,將衣服給赤身的人穿,
  • 文理和合譯本 - 不欺凌人、不受人之質、不奪人之物、飢者供以食、裸者被以衣、
  • 文理委辦譯本 - 不虐遇人、不攘奪人、受人質、即反之、使饑者得飽、裸者不寒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不欺壓人、不留人之質、不行強奪、以食給餓者、以衣被裸者、
  • Nueva Versión Internacional - no oprime a nadie, no roba, devuelve la prenda al deudor, da de comer al hambriento y viste al desnudo;
  • 현대인의 성경 - 사람을 학대하거나 돈을 빌려 주고 전당물을 잡지 않으며 남의 것을 강제로 빼앗지 않고 굶주린 자에게 먹을 것을 주며 벗은 자에게 옷을 입히고
  • Новый Русский Перевод - никого не притесняет, не требует залога, не грабит, дает свой хлеб голодным и одевает нагих,
  • Восточный перевод - никого не притесняет, не требует залога, не грабит, даёт свой хлеб голодным и одевает нагих,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - никого не притесняет, не требует залога, не грабит, даёт свой хлеб голодным и одевает нагих,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - никого не притесняет, не требует залога, не грабит, даёт свой хлеб голодным и одевает нагих,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’exploite personne, ne retient pas de gage, ne commet pas de vol, mais il donne son pain à celui qui a faim et des vêtements à celui qui n’en a pas.
  • リビングバイブル - 借りる者を公平に扱い、不当な取り立てをせず、飢えている者に食べさせ、裸の者には着せ、
  • Nova Versão Internacional - Não oprime ninguém nem exige garantia para um empréstimo. Não comete roubos, mas dá a sua comida aos famintos e fornece roupas aos despidos.
  • Hoffnung für alle - er unterdrückt und beraubt niemanden. Wenn ihm ein Mensch etwas schuldet, verlangt er dafür kein Pfand. Den Hungrigen gibt er zu essen, und er versorgt die mit Kleidung, die kaum etwas anzuziehen haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาไม่ได้ข่มเหงรังแกผู้ใด หรือเรียกร้องของประกันในการกู้ยืม เขาไม่ได้ปล้นชิง แต่ให้อาหารแก่ผู้หิวโหย และให้เครื่องนุ่งห่มแก่ผู้ที่เปลือยกาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​กดขี่​ข่มเหง​ผู้​ใด​หรือ​เอา​ของ​ประกัน​จาก​การ​ให้​ยืม ไม่​ปล้น แต่​แบ่งปัน​อาหาร​ให้​แก่​ผู้​อด​อยาก และ​จัด​หา​เครื่อง​นุ่ง​ห่ม​ให้​แก่​ผู้​ที่​ขัดสน
交叉引用
  • Châm Ngôn 25:21 - Đói cho ăn, khát cho uống, săn sóc kẻ thù, cho nước họ uống.
  • Châm Ngôn 22:9 - Ai rộng lòng nuôi dưỡng người cơ cực sẽ luôn hưởng được nhiều phước dồi dào.
  • Châm Ngôn 31:20 - Nàng đưa tay giúp người khốn khó, rộng rãi chăm lo, giúp đỡ người nghèo.
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Lu-ca 14:13 - Trái lại, nên mời người nghèo khổ, tàn tật, đui què.
  • Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
  • Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
  • Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
  • Truyền Đạo 11:1 - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
  • Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
  • Gióp 22:7 - Anh từ chối cho nước người đang khát, và cho lương thực người đang đói.
  • Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 18:7 - Người ấy là chủ nợ nhân từ, không giữ của cầm cho người đi vay. Người ấy không cướp bóc, nhưng cho người đói bánh ăn và chu cấp quần áo cho người có cần.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy không bóc lột người nghèo khổ, nhưng công bằng với con nợ và không cướp bóc họ. Người ấy phân phát thức ăn cho người nghèo đói, và chu cấp quần áo cho người rách rưới.
  • 新标点和合本 - 未曾亏负人,未曾取人的当头,未曾抢夺人的物件,却将食物给饥饿的人吃,将衣服给赤身的人穿,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 也未曾亏负人,未曾取人的抵押品,未曾抢夺人的物件,却把食物给饥饿的人吃,把衣服给赤身的人穿,
  • 和合本2010(神版-简体) - 也未曾亏负人,未曾取人的抵押品,未曾抢夺人的物件,却把食物给饥饿的人吃,把衣服给赤身的人穿,
  • 当代译本 - 不欺压他人,不扣留抵押品,不抢夺财物,反而给饥饿的人食物吃,给赤身露体的人衣服穿,
  • 圣经新译本 - 不欺压任何人,不索取抵押品,不抢夺人的物件,却把自己的食物给饥饿的人,把衣服给赤身的人穿着;
  • 现代标点和合本 - 未曾亏负人,未曾取人的当头,未曾抢夺人的物件,却将食物给饥饿的人吃,将衣服给赤身的人穿,
  • 和合本(拼音版) - 未曾亏负人,未曾取人的当头,未曾抢夺人的物件,却将食物给饥饿的人吃,将衣服给赤身的人穿,
  • New International Version - He does not oppress anyone or require a pledge for a loan. He does not commit robbery but gives his food to the hungry and provides clothing for the naked.
  • New International Reader's Version - He does not treat anyone badly. He does not make people give him something to prove they will pay back what they owe him. He does not steal. Instead, he gives his food to hungry people. He provides clothes for those who are naked.
  • English Standard Version - does not oppress anyone, exacts no pledge, commits no robbery, but gives his bread to the hungry and covers the naked with a garment,
  • New Living Translation - He does not exploit the poor, but instead is fair to debtors and does not rob them. He gives food to the hungry and provides clothes for the needy.
  • Christian Standard Bible - He doesn’t oppress anyone, hold collateral, or commit robbery. He gives his bread to the hungry and covers the naked with clothing.
  • New American Standard Bible - nor oppressed anyone, nor retained a pledge, nor committed robbery; instead, he gives his bread to the hungry and covers the naked with clothing,
  • New King James Version - Has not oppressed anyone, Nor withheld a pledge, Nor robbed by violence, But has given his bread to the hungry And covered the naked with clothing;
  • Amplified Bible - or oppress anyone, or take anything in pledge, or commit robbery, but he gives his bread to the hungry and covers the naked with clothing,
  • American Standard Version - neither hath wronged any, hath not taken aught to pledge, neither hath taken by robbery, but hath given his bread to the hungry, and hath covered the naked with a garment;
  • King James Version - Neither hath oppressed any, hath not withholden the pledge, neither hath spoiled by violence, but hath given his bread to the hungry, and hath covered the naked with a garment,
  • New English Translation - does not oppress anyone or keep what has been given in pledge, does not commit robbery, gives his food to the hungry, and clothes the naked,
  • World English Bible - hasn’t wronged any, hasn’t taken anything to pledge, hasn’t taken by robbery, but has given his bread to the hungry, and has covered the naked with a garment;
  • 新標點和合本 - 未曾虧負人,未曾取人的當頭,未曾搶奪人的物件,卻將食物給飢餓的人吃,將衣服給赤身的人穿,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 也未曾虧負人,未曾取人的抵押品,未曾搶奪人的物件,卻把食物給飢餓的人吃,把衣服給赤身的人穿,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 也未曾虧負人,未曾取人的抵押品,未曾搶奪人的物件,卻把食物給飢餓的人吃,把衣服給赤身的人穿,
  • 當代譯本 - 不欺壓他人,不扣留抵押品,不搶奪財物,反而給饑餓的人食物吃,給赤身露體的人衣服穿,
  • 聖經新譯本 - 不欺壓任何人,不索取抵押品,不搶奪人的物件,卻把自己的食物給飢餓的人,把衣服給赤身的人穿著;
  • 呂振中譯本 - 不虧負人,不索取當頭,不搶奪人的物件,卻將自己的食物給了饑餓的人,將衣服給赤身裸體的人遮身;
  • 現代標點和合本 - 未曾虧負人,未曾取人的當頭,未曾搶奪人的物件,卻將食物給飢餓的人吃,將衣服給赤身的人穿,
  • 文理和合譯本 - 不欺凌人、不受人之質、不奪人之物、飢者供以食、裸者被以衣、
  • 文理委辦譯本 - 不虐遇人、不攘奪人、受人質、即反之、使饑者得飽、裸者不寒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不欺壓人、不留人之質、不行強奪、以食給餓者、以衣被裸者、
  • Nueva Versión Internacional - no oprime a nadie, no roba, devuelve la prenda al deudor, da de comer al hambriento y viste al desnudo;
  • 현대인의 성경 - 사람을 학대하거나 돈을 빌려 주고 전당물을 잡지 않으며 남의 것을 강제로 빼앗지 않고 굶주린 자에게 먹을 것을 주며 벗은 자에게 옷을 입히고
  • Новый Русский Перевод - никого не притесняет, не требует залога, не грабит, дает свой хлеб голодным и одевает нагих,
  • Восточный перевод - никого не притесняет, не требует залога, не грабит, даёт свой хлеб голодным и одевает нагих,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - никого не притесняет, не требует залога, не грабит, даёт свой хлеб голодным и одевает нагих,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - никого не притесняет, не требует залога, не грабит, даёт свой хлеб голодным и одевает нагих,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’exploite personne, ne retient pas de gage, ne commet pas de vol, mais il donne son pain à celui qui a faim et des vêtements à celui qui n’en a pas.
  • リビングバイブル - 借りる者を公平に扱い、不当な取り立てをせず、飢えている者に食べさせ、裸の者には着せ、
  • Nova Versão Internacional - Não oprime ninguém nem exige garantia para um empréstimo. Não comete roubos, mas dá a sua comida aos famintos e fornece roupas aos despidos.
  • Hoffnung für alle - er unterdrückt und beraubt niemanden. Wenn ihm ein Mensch etwas schuldet, verlangt er dafür kein Pfand. Den Hungrigen gibt er zu essen, und er versorgt die mit Kleidung, die kaum etwas anzuziehen haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาไม่ได้ข่มเหงรังแกผู้ใด หรือเรียกร้องของประกันในการกู้ยืม เขาไม่ได้ปล้นชิง แต่ให้อาหารแก่ผู้หิวโหย และให้เครื่องนุ่งห่มแก่ผู้ที่เปลือยกาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​กดขี่​ข่มเหง​ผู้​ใด​หรือ​เอา​ของ​ประกัน​จาก​การ​ให้​ยืม ไม่​ปล้น แต่​แบ่งปัน​อาหาร​ให้​แก่​ผู้​อด​อยาก และ​จัด​หา​เครื่อง​นุ่ง​ห่ม​ให้​แก่​ผู้​ที่​ขัดสน
  • Châm Ngôn 25:21 - Đói cho ăn, khát cho uống, săn sóc kẻ thù, cho nước họ uống.
  • Châm Ngôn 22:9 - Ai rộng lòng nuôi dưỡng người cơ cực sẽ luôn hưởng được nhiều phước dồi dào.
  • Châm Ngôn 31:20 - Nàng đưa tay giúp người khốn khó, rộng rãi chăm lo, giúp đỡ người nghèo.
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Lu-ca 14:13 - Trái lại, nên mời người nghèo khổ, tàn tật, đui què.
  • Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
  • Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
  • Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
  • Truyền Đạo 11:1 - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
  • Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
  • Gióp 22:7 - Anh từ chối cho nước người đang khát, và cho lương thực người đang đói.
  • Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 18:7 - Người ấy là chủ nợ nhân từ, không giữ của cầm cho người đi vay. Người ấy không cướp bóc, nhưng cho người đói bánh ăn và chu cấp quần áo cho người có cần.
圣经
资源
计划
奉献