逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng giả sử người ác này sinh đứa con, và nó có lòng sùng kính, không sống như cha dù chứng kiến việc xấu của cha.
- 新标点和合本 - “他若生一个儿子,见父亲所犯的一切罪便惧怕(有古卷作“思量”),不照样去做;
- 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,他若生了儿子,儿子见父亲所犯的一切罪,他见了,却不照样去做;
- 和合本2010(神版-简体) - “看哪,他若生了儿子,儿子见父亲所犯的一切罪,他见了,却不照样去做;
- 当代译本 - “倘若这不肖子有一个好儿子,他看见父亲的所作所为,不愿步父亲的后尘。
- 圣经新译本 - “他若生一个儿子,这儿子看见他父亲所犯的一切罪,他虽然看见了,却不照样去作:
- 现代标点和合本 - “他若生一个儿子,见父亲所犯的一切罪便惧怕 ,不照样去做,
- 和合本(拼音版) - “他若生一个儿子,见父亲所犯的一切罪,便惧怕 ,不照样去作:
- New International Version - “But suppose this son has a son who sees all the sins his father commits, and though he sees them, he does not do such things:
- New International Reader's Version - “But suppose this son has a son of his own. And the son sees all the sins his father commits. He sees them, but he does not do them.
- English Standard Version - “Now suppose this man fathers a son who sees all the sins that his father has done; he sees, and does not do likewise:
- New Living Translation - “But suppose that sinful son, in turn, has a son who sees his father’s wickedness and decides against that kind of life.
- The Message - “Now look: Suppose that this child has a child who sees all the sins done by his parent. The child sees them, but doesn’t follow in the parent’s footsteps— doesn’t eat at the pagan shrines, doesn’t worship the popular idols of Israel, doesn’t seduce his neighbor’s spouse, doesn’t bully anyone, doesn’t refuse to loan money, doesn’t steal, doesn’t refuse food to the hungry, doesn’t refuse to give clothes to the ill-clad, doesn’t live by impulse and greed, doesn’t exploit the poor. He does what I say; he performs my laws and lives by my statutes.
- Christian Standard Bible - “Now suppose he has a son who sees all the sins his father has committed, and though he sees them, he does not do likewise.
- New American Standard Bible - “Now behold, he has fathered a son who saw all his father’s sins which he committed, but he has seen them and does not do likewise.
- New King James Version - “If, however, he begets a son Who sees all the sins which his father has done, And considers but does not do likewise;
- Amplified Bible - “Now behold, if this [wicked] man has a son who has observed all the sins which his father committed, and considers [thoughtfully what he has observed] and does not do like his father:
- American Standard Version - Now, lo, if he beget a son, that seeth all his father’s sins, which he hath done, and feareth, and doeth not such like;
- King James Version - Now, lo, if he beget a son, that seeth all his father's sins which he hath done, and considereth, and doeth not such like,
- New English Translation - “But suppose he in turn has a son who notices all the sins his father commits, considers them, and does not follow his father’s example.
- World English Bible - “Now, behold, if he fathers a son, who sees all his father’s sins, which he has done, and fears, and does not such like;
- 新標點和合本 - 「他若生一個兒子,見父親所犯的一切罪便懼怕(有古卷:思量),不照樣去做;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,他若生了兒子,兒子見父親所犯的一切罪,他見了,卻不照樣去做;
- 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,他若生了兒子,兒子見父親所犯的一切罪,他見了,卻不照樣去做;
- 當代譯本 - 「倘若這不肖子有一個好兒子,他看見父親的所作所為,不願步父親的後塵。
- 聖經新譯本 - “他若生一個兒子,這兒子看見他父親所犯的一切罪,他雖然看見了,卻不照樣去作:
- 呂振中譯本 - 『但是他若生個兒子,這兒子見他父親所犯的一切罪,便懼怕,不照樣去行;
- 現代標點和合本 - 「他若生一個兒子,見父親所犯的一切罪便懼怕 ,不照樣去做,
- 文理和合譯本 - 設斯人生子、見父所犯諸罪、則懼、而不效之、
- 文理委辦譯本 - 如此惡人有子、見父作惡、思改其行、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如彼有 有原文作生 子、見父所作之罪、而自忖思、不效之以行、
- Nueva Versión Internacional - »Ahora bien, ese hijo podría a su vez tener un hijo que observa todos los pecados de su padre, pero no los imita,
- 현대인의 성경 - “그러나 만일 이 아들이 또 아들을 낳았다고 가정해 보자. 그 아들이 자기 아버지가 범한 모든 죄를 보았으나 그런 죄를 범하지 않고
- Новый Русский Перевод - Но если у такого человека есть сын, который видит грехи, совершенные отцом, и видя, не поступает по его примеру:
- Восточный перевод - Но если у такого человека есть сын, который видит грехи, совершённые отцом, и, видя, не поступает по его примеру:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если у такого человека есть сын, который видит грехи, совершённые отцом, и, видя, не поступает по его примеру:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если у такого человека есть сын, который видит грехи, совершённые отцом, и, видя, не поступает по его примеру:
- La Bible du Semeur 2015 - Si maintenant cet homme a un fils qui est témoin de toutes les fautes commises par son père. Bien qu’il ait vu ces fautes, ce fils ne les a pas imitées.
- リビングバイブル - 反対に、この罪深い男の息子が、父親のしている悪を見て神を恐れ、そんな生活は絶対しないと決意し、
- Nova Versão Internacional - “Mas suponhamos que esse filho tenha ele mesmo um filho que vê todos os pecados que seu pai comete e, embora os veja, não os comete.
- Hoffnung für alle - Nun stellt euch vor, dieser zweite Mann hat wiederum einen Sohn. Der sieht alle Sünden mit an, die sein Vater begeht, aber er folgt dem schlechten Vorbild nicht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่หากชายคนนี้มีบุตรชายซึ่งเห็นบาปทั้งปวงที่บิดาทำ และแม้เห็นก็ไม่ได้ทำตาม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ถ้าชายผู้นี้มีบุตรซึ่งเห็นว่าบิดาของเขากระทำบาปทั้งสิ้น เขาเห็นแต่ไม่กระทำตาม
交叉引用
- Ô-sê 7:2 - Thế mà dân chúng không nhận ra rằng Ta đang canh chừng chúng. Tội ác của chúng vây chặt chúng lại, tất cả đều phơi bày trước mặt Ta.
- A-gai 1:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán thế này: Thử xét xem cuộc sống các ngươi ra sao!
- Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
- Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
- Ê-xê-chi-ên 20:18 - Ta đã cảnh cáo con cháu chúng đừng noi theo đường lối của ông cha, đừng để thần tượng làm nhơ bẩn mình.
- Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
- 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
- Giê-rê-mi 8:6 - Ta nghe chúng chuyện trò với nhau, nhưng chẳng nghe một lời chân thật. Không một ai hối lỗi vì đã làm điều sai sao? Có ai nói rằng: “Tôi đã làm một việc thật khủng khiếp” không? Không! Tất cả đều vội vàng tiến nhanh trên con đường tội ác như đàn ngựa chạy ra mặt trận!
- Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
- A-gai 2:18 - Bây giờ, các ngươi để ý điều này: Từ hôm nay, ngày hai bốn tháng chín trở đi, là ngày đặt nền móng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Hãy suy nghĩ cẩn thận.
- Giê-rê-mi 9:14 - Thay vào đó, chúng đi theo lòng ngoan cố của chúng, thờ lạy các thần Ba-anh mà tổ phụ chúng dạy cho.
- Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
- Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
- Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
- 2 Sử Ký 29:3 - Vừa lên ngôi, vào tháng giêng năm thứ nhất triều Ê-xê-chia, vua cho mở các cửa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và sửa chữa lại.
- 2 Sử Ký 29:4 - Vua triệu tập các thầy tế lễ và người Lê-vi tại sân phía đông của Đền Thờ.
- 2 Sử Ký 29:5 - Vua nói với họ: “Hỡi người Lê-vi, hãy nghe ta! Hãy thánh hóa thân mình và thánh hóa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng ta. Hãy tống khứ những gì ô uế trong nơi thánh.
- 2 Sử Ký 29:6 - Vì tổ phụ chúng ta đã bất trung và làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Họ đã chối bỏ Chúa Hằng Hữu và nơi Ngài ngự; họ xoay lưng lại với Chúa.
- 2 Sử Ký 29:7 - Họ cũng đóng cửa ra vào Đền Thờ và tắt các đèn. Họ còn ngưng dâng hương và dâng tế lễ thiêu trong nơi thánh của Đức Chúa Trời của người Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 29:8 - Đó là lý do cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đổ xuống trên Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ngài khiến dân ta bị người ta ghê tởm và khinh bỉ, như các người đang thấy tận mắt.
- 2 Sử Ký 29:9 - Vì lẽ ấy, ông cha chúng ta ngã chết trong cuộc chiến, vợ và con trai, con gái chúng ta đều bị bắt.
- 2 Sử Ký 29:10 - Nay, với tấm lòng thành, ta muốn lập giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để cơn thịnh nộ Ngài xây khỏi chúng ta.
- 2 Sử Ký 29:11 - Các con ơi, đừng khinh xuất! Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn các con để đứng chầu trước mặt Ngài, phụng sự Ngài, hướng dẫn toàn dân thờ phượng và dâng hương cho Ngài.”
- Châm Ngôn 17:21 - Con khờ khạo làm cha phiền lụy; người ưu sầu, vì con cái khùng điên.
- Thi Thiên 119:59 - Con tự xét hành vi cử chỉ, nguyền làm theo đúng ý thánh Chúa.
- Thi Thiên 119:60 - Con chẳng muốn trì hoãn, nhưng vâng ngay lệnh Ngài truyền ra.
- Ê-xê-chi-ên 18:10 - Nhưng giả sử người ấy có một đứa con lớn lên làm trộm cướp hay giết người và không chịu làm điều công chính.
- A-gai 1:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Thử nghĩ xem các ngươi có khá không!
- Châm Ngôn 23:24 - Có con ngay lành, lòng cha mừng rỡ. Có con khôn ngoan, vui lòng hớn hở.
- 2 Sử Ký 34:21 - “Các ngươi hãy đi đến Đền Thờ và cầu vấn Chúa Hằng Hữu cho ta và cho toàn dân Ít-ra-ên và Giu-đa. Hãy cầu hỏi về những lời được ghi trong bộ sách mới tìm được. Vì cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đang đổ ra trên chúng ta thật dữ dội vì tổ phụ chúng ta không vâng giữ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng ta cũng không làm theo những điều đã ghi trong sách này!”