逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày như Ta đã dạy con, vào những ngày đã định trong tháng giêng, là tháng Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- 新标点和合本 - “你要守除酵节,照我所吩咐你的,在亚笔月内所定的日期吃无酵饼七天,因为你是这亚笔月内出了埃及。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你要守除酵节,照我所吩咐你的,在亚笔月内所定的日期吃无酵饼七天,因为你是在亚笔月内出了埃及。
- 和合本2010(神版-简体) - “你要守除酵节,照我所吩咐你的,在亚笔月内所定的日期吃无酵饼七天,因为你是在亚笔月内出了埃及。
- 当代译本 - “要守除酵节,照我的吩咐在亚笔月所定的时间吃七天的无酵饼,因为你是在亚笔月离开埃及的。
- 圣经新译本 - “你要守除酵节,要照着我吩咐你的,在亚笔月内所定的时期吃无酵饼七天,因为你是在亚笔月从埃及出来的。
- 中文标准译本 - “你要守无酵节,照着我吩咐你的,在亚笔月所定的日期吃无酵饼七天,因为你是在亚笔月从埃及出来的。
- 现代标点和合本 - “你要守除酵节,照我所吩咐你的,在亚笔月内所定的日期吃无酵饼七天,因为你是这亚笔月内出了埃及。
- 和合本(拼音版) - “你要守除酵节,照我所吩咐你的,在亚笔月内所定的日期吃无酵饼七天,因为你是这亚笔月内出了埃及。
- New International Version - “Celebrate the Festival of Unleavened Bread. For seven days eat bread made without yeast, as I commanded you. Do this at the appointed time in the month of Aviv, for in that month you came out of Egypt.
- New International Reader's Version - “Celebrate the Feast of Unleavened Bread. For seven days eat bread made without yeast, just as I commanded you. Do it at the appointed time in the month of Aviv. You came out of Egypt in that month.
- English Standard Version - “You shall keep the Feast of Unleavened Bread. Seven days you shall eat unleavened bread, as I commanded you, at the time appointed in the month Abib, for in the month Abib you came out from Egypt.
- New Living Translation - “You must celebrate the Festival of Unleavened Bread. For seven days the bread you eat must be made without yeast, just as I commanded you. Celebrate this festival annually at the appointed time in early spring, in the month of Abib, for that is the anniversary of your departure from Egypt.
- The Message - “Keep the Feast of Unraised Bread. Eat only unraised bread for seven days in the month of Abib—it was in the month of Abib that you came out of Egypt.
- Christian Standard Bible - “Observe the Festival of Unleavened Bread. You are to eat unleavened bread for seven days at the appointed time in the month of Abib, as I commanded you, for you came out of Egypt in the month of Abib.
- New American Standard Bible - “You shall keep the Feast of Unleavened Bread. For seven days you are to eat unleavened bread, as I commanded you, at the appointed time in the month of Abib; for in the month of Abib you came out of Egypt.
- New King James Version - “The Feast of Unleavened Bread you shall keep. Seven days you shall eat unleavened bread, as I commanded you, in the appointed time of the month of Abib; for in the month of Abib you came out from Egypt.
- Amplified Bible - “You shall observe the Feast of Unleavened Bread (Passover). For seven days you shall eat unleavened bread, as I have commanded you, at the appointed time in the month of Abib; for in the month of Abib you came out of Egypt.
- American Standard Version - The feast of unleavened bread shalt thou keep. Seven days thou shalt eat unleavened bread, as I commanded thee, at the time appointed in the month Abib; for in the month Abib thou camest out from Egypt.
- King James Version - The feast of unleavened bread shalt thou keep. Seven days thou shalt eat unleavened bread, as I commanded thee, in the time of the month Abib: for in the month Abib thou camest out from Egypt.
- New English Translation - “You must keep the Feast of Unleavened Bread. For seven days you must eat bread made without yeast, as I commanded you; do this at the appointed time of the month Abib, for in the month Abib you came out of Egypt.
- World English Bible - “You shall keep the feast of unleavened bread. Seven days you shall eat unleavened bread, as I commanded you, at the time appointed in the month Abib; for in the month Abib you came out of Egypt.
- 新標點和合本 - 「你要守除酵節,照我所吩咐你的,在亞筆月內所定的日期吃無酵餅七天,因為你是這亞筆月內出了埃及。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要守除酵節,照我所吩咐你的,在亞筆月內所定的日期吃無酵餅七天,因為你是在亞筆月內出了埃及。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你要守除酵節,照我所吩咐你的,在亞筆月內所定的日期吃無酵餅七天,因為你是在亞筆月內出了埃及。
- 當代譯本 - 「要守除酵節,照我的吩咐在亞筆月所定的時間吃七天的無酵餅,因為你是在亞筆月離開埃及的。
- 聖經新譯本 - “你要守除酵節,要照著我吩咐你的,在亞筆月內所定的時期吃無酵餅七天,因為你是在亞筆月從埃及出來的。
- 呂振中譯本 - 『除酵之節你務要守,要照我所吩咐你的喫無酵餅七天;要在亞筆月內的制定節期喫,因為你是在亞筆月內出 埃及 的。
- 中文標準譯本 - 「你要守無酵節,照著我吩咐你的,在亞筆月所定的日期吃無酵餅七天,因為你是在亞筆月從埃及出來的。
- 現代標點和合本 - 「你要守除酵節,照我所吩咐你的,在亞筆月內所定的日期吃無酵餅七天,因為你是這亞筆月內出了埃及。
- 文理和合譯本 - 宜守除酵節、遵我所命、在亞筆月食無酵餅、歷至七日、蓋爾於是日出埃及也、
- 文理委辦譯本 - 宜守除酵節、昔亞筆月、爾出埃及、故於是月、當食無酵餅、七日、遵我所命。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當守除酵節、遵我所命、在亞筆月內、按定期、七日食無酵餅、蓋亞筆月爾出 伊及 也、
- Nueva Versión Internacional - »Celebra la fiesta de los Panes sin levadura, y come de ese pan durante siete días, como te lo he ordenado. Celebra esa fiesta en el mes de aviv, que es la fecha señalada, pues en ese mes saliste de Egipto.
- 현대인의 성경 - “너희는 무교절을 지켜라. 내가 너희에게 명령한 대로 아빕월 곧 월의 정한 때에 7일 동안 누룩 넣지 않은 빵을 먹어야 한다. 이것은 너희가 그 달에 이집트에서 나왔기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Справляйте праздник Пресных хлебов: семь дней ешьте пресный хлеб, как Я повелел вам, в установленное время месяца авива, потому что в этом месяце вы вышли из Египта.
- Восточный перевод - Справляйте праздник Пресных хлебов: семь дней ешьте пресный хлеб, как Я повелел вам, в установленное время месяца авива (ранней весной), потому что в это время вы вышли из Египта.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Справляйте праздник Пресных хлебов: семь дней ешьте пресный хлеб, как Я повелел вам, в установленное время месяца авива (ранней весной), потому что в это время вы вышли из Египта.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Справляйте праздник Пресных хлебов: семь дней ешьте пресный хлеб, как Я повелел вам, в установленное время месяца авива (ранней весной), потому что в это время вы вышли из Египта.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous observerez la fête des Pains sans levain. Pendant les sept jours fixés du mois des épis, vous mangerez des pains sans levain, comme je vous l’ai prescrit, car c’est au cours de ce mois que vous êtes sortis d’Egypte .
- リビングバイブル - 種なしパンの祭りを七日間、必ず祝わなければならない。毎年第一の月(太陽暦では三月)の決まった時に、教えておいたとおりに祭りを守りなさい。それは、あなたがたがエジプトを出た月である。
- Nova Versão Internacional - “Celebre a festa dos pães sem fermento. Durante sete dias coma pão sem fermento, como lhe ordenei. Faça isso no tempo certo, no mês de abibe , porquanto naquele mês você saiu do Egito.
- Hoffnung für alle - »Feiert das Fest der ungesäuerten Brote! Sieben Tage im Monat Abib sollt ihr Brot essen, das ohne Sauerteig gebacken wurde, wie ich es euch befohlen habe. Denn in diesem Monat seid ihr aus Ägypten fortgezogen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงฉลองเทศกาลขนมปังไม่ใส่เชื้อ จงกินขนมปังไม่ใส่เชื้อตลอดเจ็ดวันตามที่เราได้สั่งเจ้าไว้ จงทำอย่างนี้เมื่อถึงวาระกำหนดในเดือนอาบีบ เพราะเป็นเดือนที่เจ้าออกมาจากอียิปต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงฉลองเทศกาลขนมปังไร้เชื้อ จงรับประทานขนมปังไร้เชื้อในระยะ 7 วันตามที่เราสั่งเจ้าในเวลาที่กำหนดไว้ในเดือนอาบีบ เพราะเจ้าออกจากอียิปต์ในเดือนนั้น
交叉引用
- Mác 14:1 - Còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua và Lễ Bánh Không Men—các thầy trưởng tế và thầy dạy luật tìm cơ hội bắt giữ Chúa Giê-xu và bí mật giết.
- Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 12:16 - Trong ngày thứ nhất và ngày thứ bảy, sẽ có cuộc hội họp thánh. Không ai được làm việc trong những ngày đó, trừ ra việc bếp núc.
- Xuất Ai Cập 12:17 - Vậy, đây là ngày Lễ Bánh Không Men các ngươi phải giữ từ thế hệ này sang thế hệ khác, để kỷ niệm ngày Ta giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 12:18 - Các ngươi chỉ ăn bánh không men từ tối ngày mười bốn cho đến tối ngày hai mươi mốt tháng giêng.
- Xuất Ai Cập 12:19 - Trong bảy ngày ấy, không ai được giữ bánh có men trong nhà, vì nếu ai ăn bánh có men, dù là người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 12:20 - Vậy, nhớ ăn bánh không men, đừng đụng đến vật gì có men cả.”
- Xuất Ai Cập 12:2 - “Từ nay về sau, tháng này sẽ được kể là tháng thứ nhất, tức là tháng giêng trong năm.
- Xuất Ai Cập 13:6 - Trong bảy ngày, anh em sẽ ăn bánh không men; đến ngày thứ bảy, phải tổ chức ngày lễ cho Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 13:7 - Trong bảy ngày, phải ăn bánh không men. Bánh có men, hoặc men sẽ không được xuất hiện ở bất cứ nơi nào trên khắp lãnh thổ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:3 - Thấy người Do Thái hài lòng, Hê-rốt lại sai bắt Phi-e-rơ. (Khi ấy nhằm vào lễ Vượt Qua.)
- Xuất Ai Cập 23:15 - Phải giữ Lễ Bánh Không Men vào tháng giêng, kỷ niệm ngày các ngươi thoát khỏi Ai Cập. Phải ăn bánh không men trong bảy ngày như Ta đã dặn. Mỗi người phải mang một lễ vật dâng cho Ta.
- Lu-ca 22:1 - Đã gần đến ngày Lễ Bánh Không Men, gọi là lễ Vượt Qua.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:1 - “Phải cử hành lễ Vượt Qua trong tháng A-bíp, vì chính vào tháng này, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã đem anh em ra khỏi Ai Cập trong ban đêm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:2 - Bắt bò hoặc chiên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lễ này tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:3 - Anh em sẽ ăn bánh không men với thịt bò hoặc chiên trong bảy ngày. Ăn bánh không men sẽ nhắc nhở anh em luôn luôn nhớ đến bánh ăn lúc ra khỏi Ai Cập một cách vội vàng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:4 - Không ai được giữ men trong nhà suốt bảy ngày này, và phải ăn hết thịt của sinh tế Vượt Qua trong ngày thứ nhất, không được để qua đêm.
- Xuất Ai Cập 13:4 - Hằng năm phải nhớ kỷ niệm ngày này, là ngày mồng mười tháng giêng,
- Lê-vi Ký 23:6 - Lễ Bánh Không Men dâng lên Chúa Hằng Hữu kéo dài bảy ngày, bắt đầu ngày mười lăm tháng giêng.