逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét.
- 新标点和合本 - “要用皂荚木做一张桌子,长二肘,宽一肘,高一肘半。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你要用金合欢木做一张供桌,长二肘,宽一肘,高一肘半,
- 和合本2010(神版-简体) - “你要用金合欢木做一张供桌,长二肘,宽一肘,高一肘半,
- 当代译本 - “要用皂荚木造一张桌子,长九十厘米,宽四十五厘米,高七十厘米。
- 圣经新译本 - “你要用皂荚木做一张桌子,长八十八公分,宽四十四公分,高六十六公分。
- 中文标准译本 - “你要用金合欢木做一张桌子,长二肘 ,宽一肘 ,高一肘半 。
- 现代标点和合本 - “要用皂荚木做一张桌子,长二肘,宽一肘,高一肘半。
- 和合本(拼音版) - “要用皂荚木作一张桌子,长二肘,宽一肘,高一肘半。
- New International Version - “Make a table of acacia wood—two cubits long, a cubit wide and a cubit and a half high.
- New International Reader's Version - “Make a table out of acacia wood. Make it three feet long, one foot six inches wide and two feet three inches high.
- English Standard Version - “You shall make a table of acacia wood. Two cubits shall be its length, a cubit its breadth, and a cubit and a half its height.
- New Living Translation - “Then make a table of acacia wood, 36 inches long, 18 inches wide, and 27 inches high.
- The Message - “Next make a Table from acacia wood. Make it three feet long, one and one-half feet wide and two and one-quarter feet high. Cover it with a veneer of pure gold. Make a molding all around it of gold. Make the border a handbreadth wide all around it and a rim of gold for the border. Make four rings of gold and attach the rings to the four legs parallel to the tabletop. They will serve as holders for the poles used to carry the Table. Make the poles of acacia wood and cover them with a veneer of gold. They will be used to carry the Table.
- Christian Standard Bible - “You are to construct a table of acacia wood, thirty-six inches long, eighteen inches wide, and twenty-seven inches high.
- New American Standard Bible - “You shall also make a table of acacia wood, two cubits long and one cubit wide, and one and a half cubits high.
- New King James Version - “You shall also make a table of acacia wood; two cubits shall be its length, a cubit its width, and a cubit and a half its height.
- Amplified Bible - “You shall make a table of acacia wood, two cubits long, one cubit wide, and one and a half cubits high.
- American Standard Version - And thou shalt make a table of acacia wood: two cubits shall be the length thereof, and a cubit the breadth thereof, and a cubit and a half the height thereof.
- King James Version - Thou shalt also make a table of shittim wood: two cubits shall be the length thereof, and a cubit the breadth thereof, and a cubit and a half the height thereof.
- New English Translation - “You are to make a table of acacia wood; its length is to be three feet, its width one foot six inches, and its height two feet three inches.
- World English Bible - “You shall make a table of acacia wood. Its length shall be two cubits, and its width a cubit, and its height one and a half cubits.
- 新標點和合本 - 「要用皂莢木做一張桌子,長二肘,寬一肘,高一肘半。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要用金合歡木做一張供桌,長二肘,寬一肘,高一肘半,
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你要用金合歡木做一張供桌,長二肘,寬一肘,高一肘半,
- 當代譯本 - 「要用皂莢木造一張桌子,長九十釐米,寬四十五釐米,高七十釐米。
- 聖經新譯本 - “你要用皂莢木做一張桌子,長八十八公分,寬四十四公分,高六十六公分。
- 呂振中譯本 - 『你要用皂莢木作一張桌子:長二肘、寬一肘、高一肘半。
- 中文標準譯本 - 「你要用金合歡木做一張桌子,長二肘 ,寬一肘 ,高一肘半 。
- 現代標點和合本 - 「要用皂莢木做一張桌子,長二肘,寬一肘,高一肘半。
- 文理和合譯本 - 以皂莢木作幾、長二肘、廣一肘、高一肘有半、
- 文理委辦譯本 - 爾用皂莢木作几、長二尺、廣一尺、高尺有半、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾以什停木作案、長二尺、廣一尺、高一尺半、
- Nueva Versión Internacional - »Haz una mesa de madera de acacia, de noventa centímetros de largo por cuarenta y cinco de ancho y setenta de alto.
- 현대인의 성경 - “너는 아카시아나무로 길이 90센티미터, 너비 45센티미터, 높이 68센티미터의 상을 만들고
- Новый Русский Перевод - – Сделай из акации стол: два локтя в длину, локоть в ширину и полтора локтя в высоту .
- Восточный перевод - – Сделай из акации стол, девяносто сантиметров длиной, сорок пять сантиметров шириной и семьдесят сантиметров высотой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Сделай из акации стол, девяносто сантиметров длиной, сорок пять сантиметров шириной и семьдесят сантиметров высотой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Сделай из акации стол, девяносто сантиметров длиной, сорок пять сантиметров шириной и семьдесят сантиметров высотой.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu fabriqueras une table en bois d’acacia d’un mètre de long, de cinquante centimètres de large et de soixante-quinze centimètres de haut .
- リビングバイブル - 次に、二キュビト(八十八センチ)、幅一キュビト(四十四センチ)、高さ一キュビト半のテーブルをアカシヤ材で作りなさい。
- Nova Versão Internacional - “Faça uma mesa de madeira de acácia com noventa centímetros de comprimento, quarenta e cinco centímetros de largura e setenta centímetros de altura.
- Hoffnung für alle - »Lass einen Tisch aus Akazienholz anfertigen, einen Meter lang, einen halben Meter breit und einen Dreiviertelmeter hoch.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แล้วจงใช้ไม้กระถินเทศทำโต๊ะตัวหนึ่งขนาดยาว 2 ศอก กว้าง 1 ศอก และสูง 1.5 ศอก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงสร้างโต๊ะด้วยไม้สีเสียด มีความยาว 2 ศอก กว้าง 1 ศอก และสูงศอกคืบ
交叉引用
- Dân Số Ký 3:31 - Họ chịu trách nhiệm chăm sóc Hòm Giao Ước, cái bàn, chân đèn, các bàn thờ, và bảo quản những thứ đó, cùng tấm màn, và các vật dụng phụ thuộc.
- Ê-xê-chi-ên 40:41 - Như thế, có tất cả tám bàn—bốn bàn trong phòng, bốn bàn ngoài phòng—để làm nơi mổ xẻ và chuẩn bị các sinh tế.
- Ê-xê-chi-ên 40:42 - Ngoài ra còn có bốn bàn đá để chuẩn bị cho tế lễ thiêu, mỗi bàn dài 0,8 mét, dài và rộng bằng nhau, và cao 0,53 mét. Trên những bàn này được sắp các con dao làm thịt sinh tế và các dụng cụ khác.
- 2 Sử Ký 4:19 - Sa-lô-môn cũng cho làm tất cả dụng cụ thờ phượng trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời: bàn thờ vàng; những chiếc bàn sắp Bánh Hiện Diện;
- Xuất Ai Cập 40:22 - Ông đặt cái bàn trong Đền Tạm, về phía bắc của Nơi Thánh, bên ngoài bức màn.
- Xuất Ai Cập 40:23 - Và để Bánh Thánh trên bàn trước mặt Chúa Hằng Hữu, như lời Ngài phán dạy.
- Lê-vi Ký 24:6 - Xếp bánh trên bàn bằng vàng ròng trước mặt Chúa Hằng Hữu thành hai hàng, mỗi hàng sáu ổ.
- 1 Sử Ký 28:16 - Vua cho cân vàng để chế các bàn để Bánh Hiện Diện, cân bạc để chế các bàn bằng bạc.
- 1 Các Vua 7:48 - Sa-lô-môn làm tất cả các vật dụng trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu: Bàn thờ bằng vàng; bàn để Bánh Thánh bằng vàng;
- 2 Sử Ký 4:8 - Vua đóng mười cái bàn, đặt trong Đền Thờ, năm cái hướng nam và năm cái hướng bắc. Rồi vua đúc 100 chậu bằng vàng.
- Hê-bơ-rơ 9:2 - Sau đó, Đền Tạm được dựng lên, gồm hai phần. Phần thứ nhất gọi là Nơi Thánh có đặt giá đèn và bàn để bánh trần thiết.
- Xuất Ai Cập 37:10 - Bê-sa-lê lại đóng một cái bàn bằng gỗ keo, dài 0,92 mét, rộng 0,46 mét, cao 0,69 mét,
- Xuất Ai Cập 37:11 - rồi lấy vàng ròng bọc bàn và viền chung quanh.
- Xuất Ai Cập 37:12 - Ông đóng khung chung quanh mặt bàn, bề rộng của khung bằng một bàn tay, rồi viền vàng chung quanh khung.
- Xuất Ai Cập 37:13 - Ông làm bốn cái khoen bằng vàng gắn vào bốn góc, chỗ có bốn chân bàn.
- Xuất Ai Cập 37:14 - Cái khoen đó gắn gần khung của mặt bàn để xỏ đòn khiêng.
- Xuất Ai Cập 37:15 - Đòn khiêng làm bằng gỗ keo bọc vàng.
- Xuất Ai Cập 37:16 - Ông cũng lấy vàng ròng làm các dụng cụ để trên bàn: Đĩa, muỗng, bát, và bình.