Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
  • 当代译本 - 使你在世上蒙福、长寿。”
  • New International Version - “so that it may go well with you and that you may enjoy long life on the earth.”
  • New International Reader's Version - “Then things will go well with you. You will live a long time on the earth.” ( Deuteronomy 5:16 )
  • English Standard Version - “that it may go well with you and that you may live long in the land.”
  • New Living Translation - If you honor your father and mother, “things will go well for you, and you will have a long life on the earth.”
  • Christian Standard Bible - so that it may go well with you and that you may have a long life in the land.
  • New American Standard Bible - so that it may turn out well for you, and that you may live long on the earth.
  • New King James Version - “that it may be well with you and you may live long on the earth.”
  • Amplified Bible - so that it may be well with you, and that you may have a long life on the earth.
  • American Standard Version - that it may be well with thee, and thou mayest live long on the earth.
  • King James Version - That it may be well with thee, and thou mayest live long on the earth.
  • New English Translation - “that it may go well with you and that you will live a long time on the earth.”
  • World English Bible - “that it may be well with you, and you may live long on the earth.”
  • 當代譯本 - 使你在世上蒙福、長壽。」
  • 文理和合譯本 - 俾爾暢遂享壽於世、
  • 文理委辦譯本 - 則受福享壽於世、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、使爾得福、久居於世、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經云:『敬爾父母、必賜爾一生亨通、且享大年於世。』誡命中之附有特許者、以此為首。
  • Nueva Versión Internacional - para que te vaya bien y disfrutes de una larga vida en la tierra».
  • 현대인의 성경 - 그 약속은 계명대로 사는 사람이 복을 받고 오래 살게 된다는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - «Чтобы тебе жить благополучно и долго на земле» .
  • Восточный перевод - «Чтобы тебе жить благополучно и долго на земле» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Чтобы тебе жить благополучно и долго на земле» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Чтобы тебе жить благополучно и долго на земле» .
  • La Bible du Semeur 2015 - pour que tu sois heureux et que tu jouisses d’une longue vie sur la terre .
  • リビングバイブル - つまり、「父母を敬うなら、あなたは幸せになり、長生きする」(出エジプト20・12)という約束です。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα εὖ σοι γένηται καὶ ἔσῃ μακροχρόνιος ἐπὶ τῆς γῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα εὖ σοι γένηται, καὶ ἔσῃ μακροχρόνιος ἐπὶ τῆς γῆς.
  • Nova Versão Internacional - “para que tudo te corra bem e tenhas longa vida sobre a terra” .
  • Hoffnung für alle - »damit es dir gut geht und du lange auf dieser Erde lebst.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เพื่อเจ้าจะอยู่เย็นเป็นสุขและมีชีวิตยืนยาวในโลก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เพื่อ​ทุก​สิ่ง​จะ​ได้​เป็น​ไป​ด้วย​ดี​กับ​เจ้า และ​เจ้า​จะ​ได้​มี​ชีวิต​ยืน​ยาว​ใน​โลก”
交叉引用
  • Ru-tơ 3:1 - Một hôm Na-ô-mi nói với Ru-tơ: “Mẹ phải lo việc lập gia thất cho con, để con được hạnh phúc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:3 - Vậy, xin anh em lắng tai nghe kỹ các luật lệ Ngài và thận trọng tuân hành. Nhờ đó, anh em sẽ được thịnh vượng, may mắn, dân số gia tăng nhanh chóng trong vùng đất phì nhiêu, đúng như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên đã hứa.
  • Giê-rê-mi 42:6 - Dù thuận hay nghịch, chúng tôi cũng sẽ vâng lời Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của ông, Đấng mà chúng tôi đã nhờ ông đi cầu hỏi. Vì nếu chúng tôi vâng lời Chúa, chúng tôi mới thành công.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:28 - Phải thận trọng thi hành mọi điều tôi truyền cho anh em đây. Nếu anh em hành động chính đáng dưới mắt Chúa Hằng Hữu, anh em và con cháu mình sẽ được thịnh vượng mãi mãi.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 128:2 - Họ sẽ hưởng kết quả công lao mình. Được hạnh phúc, an lành biết bao!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:18 - Làm những điều phải, điều tốt dưới mắt Chúa Hằng Hữu; như vậy anh em mới được may mắn, vào chiếm được đất Chúa đã hứa cho tổ tiên chúng ta,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:7 - Phải thả chim mẹ, chỉ được bắt các chim con mà thôi. Như thế anh em mới mong được may mắn và sống lâu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:25 - Kiêng cữ máu là một điều chính đáng dưới mắt Chúa, và nhờ vậy anh em và con cháu mình sẽ được may mắn.
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:40 - Anh em nhớ tuân theo các luật lệ tôi ban bố hôm nay, nhờ đó mà anh em và con cháu mai sau sẽ được thịnh vượng, vui hưởng tuổi thọ trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho vĩnh viễn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:16 - Phải hiếu kính cha mẹ, như Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời dạy ngươi, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi cho ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
  • 当代译本 - 使你在世上蒙福、长寿。”
  • New International Version - “so that it may go well with you and that you may enjoy long life on the earth.”
  • New International Reader's Version - “Then things will go well with you. You will live a long time on the earth.” ( Deuteronomy 5:16 )
  • English Standard Version - “that it may go well with you and that you may live long in the land.”
  • New Living Translation - If you honor your father and mother, “things will go well for you, and you will have a long life on the earth.”
  • Christian Standard Bible - so that it may go well with you and that you may have a long life in the land.
  • New American Standard Bible - so that it may turn out well for you, and that you may live long on the earth.
  • New King James Version - “that it may be well with you and you may live long on the earth.”
  • Amplified Bible - so that it may be well with you, and that you may have a long life on the earth.
  • American Standard Version - that it may be well with thee, and thou mayest live long on the earth.
  • King James Version - That it may be well with thee, and thou mayest live long on the earth.
  • New English Translation - “that it may go well with you and that you will live a long time on the earth.”
  • World English Bible - “that it may be well with you, and you may live long on the earth.”
  • 當代譯本 - 使你在世上蒙福、長壽。」
  • 文理和合譯本 - 俾爾暢遂享壽於世、
  • 文理委辦譯本 - 則受福享壽於世、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、使爾得福、久居於世、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經云:『敬爾父母、必賜爾一生亨通、且享大年於世。』誡命中之附有特許者、以此為首。
  • Nueva Versión Internacional - para que te vaya bien y disfrutes de una larga vida en la tierra».
  • 현대인의 성경 - 그 약속은 계명대로 사는 사람이 복을 받고 오래 살게 된다는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - «Чтобы тебе жить благополучно и долго на земле» .
  • Восточный перевод - «Чтобы тебе жить благополучно и долго на земле» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Чтобы тебе жить благополучно и долго на земле» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Чтобы тебе жить благополучно и долго на земле» .
  • La Bible du Semeur 2015 - pour que tu sois heureux et que tu jouisses d’une longue vie sur la terre .
  • リビングバイブル - つまり、「父母を敬うなら、あなたは幸せになり、長生きする」(出エジプト20・12)という約束です。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα εὖ σοι γένηται καὶ ἔσῃ μακροχρόνιος ἐπὶ τῆς γῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα εὖ σοι γένηται, καὶ ἔσῃ μακροχρόνιος ἐπὶ τῆς γῆς.
  • Nova Versão Internacional - “para que tudo te corra bem e tenhas longa vida sobre a terra” .
  • Hoffnung für alle - »damit es dir gut geht und du lange auf dieser Erde lebst.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เพื่อเจ้าจะอยู่เย็นเป็นสุขและมีชีวิตยืนยาวในโลก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เพื่อ​ทุก​สิ่ง​จะ​ได้​เป็น​ไป​ด้วย​ดี​กับ​เจ้า และ​เจ้า​จะ​ได้​มี​ชีวิต​ยืน​ยาว​ใน​โลก”
  • Ru-tơ 3:1 - Một hôm Na-ô-mi nói với Ru-tơ: “Mẹ phải lo việc lập gia thất cho con, để con được hạnh phúc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:3 - Vậy, xin anh em lắng tai nghe kỹ các luật lệ Ngài và thận trọng tuân hành. Nhờ đó, anh em sẽ được thịnh vượng, may mắn, dân số gia tăng nhanh chóng trong vùng đất phì nhiêu, đúng như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên đã hứa.
  • Giê-rê-mi 42:6 - Dù thuận hay nghịch, chúng tôi cũng sẽ vâng lời Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của ông, Đấng mà chúng tôi đã nhờ ông đi cầu hỏi. Vì nếu chúng tôi vâng lời Chúa, chúng tôi mới thành công.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:28 - Phải thận trọng thi hành mọi điều tôi truyền cho anh em đây. Nếu anh em hành động chính đáng dưới mắt Chúa Hằng Hữu, anh em và con cháu mình sẽ được thịnh vượng mãi mãi.
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
  • Thi Thiên 128:2 - Họ sẽ hưởng kết quả công lao mình. Được hạnh phúc, an lành biết bao!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:18 - Làm những điều phải, điều tốt dưới mắt Chúa Hằng Hữu; như vậy anh em mới được may mắn, vào chiếm được đất Chúa đã hứa cho tổ tiên chúng ta,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:7 - Phải thả chim mẹ, chỉ được bắt các chim con mà thôi. Như thế anh em mới mong được may mắn và sống lâu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:25 - Kiêng cữ máu là một điều chính đáng dưới mắt Chúa, và nhờ vậy anh em và con cháu mình sẽ được may mắn.
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:40 - Anh em nhớ tuân theo các luật lệ tôi ban bố hôm nay, nhờ đó mà anh em và con cháu mai sau sẽ được thịnh vượng, vui hưởng tuổi thọ trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho vĩnh viễn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:16 - Phải hiếu kính cha mẹ, như Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời dạy ngươi, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi cho ngươi.
圣经
资源
计划
奉献