Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我还有末了的话:你们要靠着主,倚赖他的大能大力作刚强的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 最后,你们要靠着主,依赖他的大能大力作刚强的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 最后,你们要靠着主,依赖他的大能大力作刚强的人。
  • 当代译本 - 最后,你们要靠着主和祂的大能大力做刚强的人,
  • 圣经新译本 - 最后,你们要靠主的大能大力,在他里面刚强。
  • 中文标准译本 - 最后, 你们要在主里藉着他力量的权能得以刚强。
  • 现代标点和合本 - 我还有末了的话,你们要靠着主,倚赖他的大能大力做刚强的人。
  • 和合本(拼音版) - 我还有末了的话:你们要靠着主,倚赖他的大能大力,作刚强的人。
  • New International Version - Finally, be strong in the Lord and in his mighty power.
  • New International Reader's Version - Finally, let the Lord make you strong. Depend on his mighty power.
  • English Standard Version - Finally, be strong in the Lord and in the strength of his might.
  • New Living Translation - A final word: Be strong in the Lord and in his mighty power.
  • The Message - And that about wraps it up. God is strong, and he wants you strong. So take everything the Master has set out for you, well-made weapons of the best materials. And put them to use so you will be able to stand up to everything the Devil throws your way. This is no weekend war that we’ll walk away from and forget about in a couple of hours. This is for keeps, a life-or-death fight to the finish against the Devil and all his angels.
  • Christian Standard Bible - Finally, be strengthened by the Lord and by his vast strength.
  • New American Standard Bible - Finally, be strong in the Lord and in the strength of His might.
  • New King James Version - Finally, my brethren, be strong in the Lord and in the power of His might.
  • Amplified Bible - In conclusion, be strong in the Lord [draw your strength from Him and be empowered through your union with Him] and in the power of His [boundless] might.
  • American Standard Version - Finally, be strong in the Lord, and in the strength of his might.
  • King James Version - Finally, my brethren, be strong in the Lord, and in the power of his might.
  • New English Translation - Finally, be strengthened in the Lord and in the strength of his power.
  • World English Bible - Finally, be strong in the Lord, and in the strength of his might.
  • 新標點和合本 - 我還有末了的話:你們要靠着主,倚賴他的大能大力作剛強的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 最後,你們要靠着主,依賴他的大能大力作剛強的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 最後,你們要靠着主,依賴他的大能大力作剛強的人。
  • 當代譯本 - 最後,你們要靠著主和祂的大能大力作剛強的人,
  • 聖經新譯本 - 最後,你們要靠主的大能大力,在他裡面剛強。
  • 呂振中譯本 - 最後的話,你們要在主裏、靠他力量的權能作剛強的人。
  • 中文標準譯本 - 最後, 你們要在主裡藉著他力量的權能得以剛強。
  • 現代標點和合本 - 我還有末了的話,你們要靠著主,倚賴他的大能大力做剛強的人。
  • 文理和合譯本 - 此外當賴主及其權能而剛健、
  • 文理委辦譯本 - 今而後、兄弟賴主大力當剛健、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我尚有餘言、爾當賴主、恃其大力而剛健、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 總之、望爾等托主之庇、賴其神力、發憤自強、而自充以剛毅之氣也。
  • Nueva Versión Internacional - Por último, fortalézcanse con el gran poder del Señor.
  • 현대인의 성경 - 끝으로 여러분은 주님 안에서, 그리고 주님의 능력으로 강해지십시오.
  • Новый Русский Перевод - И в заключение хочу сказать: укрепляйтесь в Господе Его мощью и силой.
  • Восточный перевод - И в заключение хочу сказать: укрепляйтесь в единении с Повелителем Его мощью и силой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И в заключение хочу сказать: укрепляйтесь в единении с Повелителем Его мощью и силой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И в заключение хочу сказать: укрепляйтесь в единении с Повелителем Его мощью и силой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour conclure : puisez votre force dans le Seigneur et dans sa grande puissance.
  • リビングバイブル - 最後に、覚えておいてほしいことがあります。あなたがたは、自分のうちにある主の全能の力によって強められるようにしてください。
  • Nestle Aland 28 - Τοῦ λοιποῦ, ἐνδυναμοῦσθε ἐν κυρίῳ καὶ ἐν τῷ κράτει τῆς ἰσχύος αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦ λοιποῦ, ἐνδυναμοῦσθε ἐν Κυρίῳ καὶ ἐν τῷ κράτει τῆς ἰσχύος αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Finalmente, fortaleçam-se no Senhor e no seu forte poder.
  • Hoffnung für alle - Zum Schluss noch ein Wort an euch alle: Werdet stark, weil ihr mit dem Herrn verbunden seid! Lasst euch mit seiner Macht und Stärke erfüllen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สุดท้ายนี้จงเข้มแข็งในองค์พระผู้เป็นเจ้าและในฤทธานุภาพยิ่งใหญ่ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สุด​ท้าย​นี้ ขอ​ท่าน​จง​เข้มแข็ง​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​โดย​มหิทธานุภาพ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Sử Ký 28:20 - Rồi Đa-vít tiếp: “Hãy mạnh dạn và can đảm thực hiện chương trình. Đừng sợ hãi hay sờn lòng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ở với con. Ngài chẳng lìa con, chẳng bỏ con cho đến khi hoàn tất việc xây cất Đền Thờ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • 1 Sa-mu-ên 23:16 - Nhưng một hôm, Giô-na-than đến kiếm Đa-vít và khích lệ ông vững lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Xa-cha-ri 8:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong những ngày qua, các ngươi đã nghe các tiên tri nói về ngày đặt nền Đền Thờ. Bây giờ là lúc các ngươi bắt tay vào việc xây cất Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Phi-líp 3:1 - Thưa anh chị em, dù gặp hoàn cảnh nào, cứ hân hoan trong Chúa! Tôi không ngại nhắc đi nhắc lại, vì niềm vui giữ cho anh chị em an toàn.
  • Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
  • 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
  • Thi Thiên 138:3 - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Sử Ký 15:7 - Tuy nhiên, xin vua và toàn dân hãy vững lòng, đừng sợ hãi, vì công việc mình sẽ được ban thưởng!”
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
  • A-gai 2:4 - Nhưng bây giờ Chúa Hằng Hữu phán: Hãy mạnh mẽ, Xô-rô-ba-bên. Hãy mạnh mẽ, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác. Hãy mạnh mẽ, tất cả con dân còn sót lại trong xứ. Hãy làm việc, vì Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:3 - ‘Anh em Ít-ra-ên, xin lắng tai nghe tôi. Hôm nay quân ta ra trận chống quân thù. Đừng ai lo sợ gì cả,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我还有末了的话:你们要靠着主,倚赖他的大能大力作刚强的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 最后,你们要靠着主,依赖他的大能大力作刚强的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 最后,你们要靠着主,依赖他的大能大力作刚强的人。
  • 当代译本 - 最后,你们要靠着主和祂的大能大力做刚强的人,
  • 圣经新译本 - 最后,你们要靠主的大能大力,在他里面刚强。
  • 中文标准译本 - 最后, 你们要在主里藉着他力量的权能得以刚强。
  • 现代标点和合本 - 我还有末了的话,你们要靠着主,倚赖他的大能大力做刚强的人。
  • 和合本(拼音版) - 我还有末了的话:你们要靠着主,倚赖他的大能大力,作刚强的人。
  • New International Version - Finally, be strong in the Lord and in his mighty power.
  • New International Reader's Version - Finally, let the Lord make you strong. Depend on his mighty power.
  • English Standard Version - Finally, be strong in the Lord and in the strength of his might.
  • New Living Translation - A final word: Be strong in the Lord and in his mighty power.
  • The Message - And that about wraps it up. God is strong, and he wants you strong. So take everything the Master has set out for you, well-made weapons of the best materials. And put them to use so you will be able to stand up to everything the Devil throws your way. This is no weekend war that we’ll walk away from and forget about in a couple of hours. This is for keeps, a life-or-death fight to the finish against the Devil and all his angels.
  • Christian Standard Bible - Finally, be strengthened by the Lord and by his vast strength.
  • New American Standard Bible - Finally, be strong in the Lord and in the strength of His might.
  • New King James Version - Finally, my brethren, be strong in the Lord and in the power of His might.
  • Amplified Bible - In conclusion, be strong in the Lord [draw your strength from Him and be empowered through your union with Him] and in the power of His [boundless] might.
  • American Standard Version - Finally, be strong in the Lord, and in the strength of his might.
  • King James Version - Finally, my brethren, be strong in the Lord, and in the power of his might.
  • New English Translation - Finally, be strengthened in the Lord and in the strength of his power.
  • World English Bible - Finally, be strong in the Lord, and in the strength of his might.
  • 新標點和合本 - 我還有末了的話:你們要靠着主,倚賴他的大能大力作剛強的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 最後,你們要靠着主,依賴他的大能大力作剛強的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 最後,你們要靠着主,依賴他的大能大力作剛強的人。
  • 當代譯本 - 最後,你們要靠著主和祂的大能大力作剛強的人,
  • 聖經新譯本 - 最後,你們要靠主的大能大力,在他裡面剛強。
  • 呂振中譯本 - 最後的話,你們要在主裏、靠他力量的權能作剛強的人。
  • 中文標準譯本 - 最後, 你們要在主裡藉著他力量的權能得以剛強。
  • 現代標點和合本 - 我還有末了的話,你們要靠著主,倚賴他的大能大力做剛強的人。
  • 文理和合譯本 - 此外當賴主及其權能而剛健、
  • 文理委辦譯本 - 今而後、兄弟賴主大力當剛健、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我尚有餘言、爾當賴主、恃其大力而剛健、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 總之、望爾等托主之庇、賴其神力、發憤自強、而自充以剛毅之氣也。
  • Nueva Versión Internacional - Por último, fortalézcanse con el gran poder del Señor.
  • 현대인의 성경 - 끝으로 여러분은 주님 안에서, 그리고 주님의 능력으로 강해지십시오.
  • Новый Русский Перевод - И в заключение хочу сказать: укрепляйтесь в Господе Его мощью и силой.
  • Восточный перевод - И в заключение хочу сказать: укрепляйтесь в единении с Повелителем Его мощью и силой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И в заключение хочу сказать: укрепляйтесь в единении с Повелителем Его мощью и силой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И в заключение хочу сказать: укрепляйтесь в единении с Повелителем Его мощью и силой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour conclure : puisez votre force dans le Seigneur et dans sa grande puissance.
  • リビングバイブル - 最後に、覚えておいてほしいことがあります。あなたがたは、自分のうちにある主の全能の力によって強められるようにしてください。
  • Nestle Aland 28 - Τοῦ λοιποῦ, ἐνδυναμοῦσθε ἐν κυρίῳ καὶ ἐν τῷ κράτει τῆς ἰσχύος αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦ λοιποῦ, ἐνδυναμοῦσθε ἐν Κυρίῳ καὶ ἐν τῷ κράτει τῆς ἰσχύος αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Finalmente, fortaleçam-se no Senhor e no seu forte poder.
  • Hoffnung für alle - Zum Schluss noch ein Wort an euch alle: Werdet stark, weil ihr mit dem Herrn verbunden seid! Lasst euch mit seiner Macht und Stärke erfüllen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สุดท้ายนี้จงเข้มแข็งในองค์พระผู้เป็นเจ้าและในฤทธานุภาพยิ่งใหญ่ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สุด​ท้าย​นี้ ขอ​ท่าน​จง​เข้มแข็ง​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​โดย​มหิทธานุภาพ​ของ​พระ​องค์
  • 1 Sử Ký 28:20 - Rồi Đa-vít tiếp: “Hãy mạnh dạn và can đảm thực hiện chương trình. Đừng sợ hãi hay sờn lòng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ở với con. Ngài chẳng lìa con, chẳng bỏ con cho đến khi hoàn tất việc xây cất Đền Thờ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • 1 Sa-mu-ên 23:16 - Nhưng một hôm, Giô-na-than đến kiếm Đa-vít và khích lệ ông vững lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Xa-cha-ri 8:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong những ngày qua, các ngươi đã nghe các tiên tri nói về ngày đặt nền Đền Thờ. Bây giờ là lúc các ngươi bắt tay vào việc xây cất Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Phi-líp 3:1 - Thưa anh chị em, dù gặp hoàn cảnh nào, cứ hân hoan trong Chúa! Tôi không ngại nhắc đi nhắc lại, vì niềm vui giữ cho anh chị em an toàn.
  • Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
  • 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
  • Thi Thiên 138:3 - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Sử Ký 15:7 - Tuy nhiên, xin vua và toàn dân hãy vững lòng, đừng sợ hãi, vì công việc mình sẽ được ban thưởng!”
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
  • A-gai 2:4 - Nhưng bây giờ Chúa Hằng Hữu phán: Hãy mạnh mẽ, Xô-rô-ba-bên. Hãy mạnh mẽ, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác. Hãy mạnh mẽ, tất cả con dân còn sót lại trong xứ. Hãy làm việc, vì Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:3 - ‘Anh em Ít-ra-ên, xin lắng tai nghe tôi. Hôm nay quân ta ra trận chống quân thù. Đừng ai lo sợ gì cả,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
圣经
资源
计划
奉献