Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华的份本是他的百姓; 他的产业本是雅各。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华的份是他的百姓, 他的产业就是雅各。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华的份是他的百姓, 他的产业就是雅各。
  • 当代译本 - 但以色列人属于耶和华, 雅各是祂的产业。
  • 圣经新译本 - 但耶和华的分就是他的子民, 他的产业就是雅各。
  • 中文标准译本 - 因为耶和华以他的子民为份, 以雅各为他分得的产业。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的份本是他的百姓, 他的产业本是雅各。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的份,本是他的百姓; 他的产业,本是雅各。
  • New International Version - For the Lord’s portion is his people, Jacob his allotted inheritance.
  • New International Reader's Version - The Lord’s people are his share. Jacob is the nation he has received.
  • English Standard Version - But the Lord’s portion is his people, Jacob his allotted heritage.
  • New Living Translation - “For the people of Israel belong to the Lord; Jacob is his special possession.
  • Christian Standard Bible - But the Lord’s portion is his people, Jacob, his own inheritance.
  • New American Standard Bible - For the Lord’s portion is His people; Jacob is the allotment of His inheritance.
  • New King James Version - For the Lord’s portion is His people; Jacob is the place of His inheritance.
  • Amplified Bible - For the Lord’s portion and chosen share is His people; Jacob (Israel) is the allotment of His inheritance.
  • American Standard Version - For Jehovah’s portion is his people; Jacob is the lot of his inheritance.
  • King James Version - For the Lord's portion is his people; Jacob is the lot of his inheritance.
  • New English Translation - For the Lord’s allotment is his people, Jacob is his special possession.
  • World English Bible - For Yahweh’s portion is his people. Jacob is the lot of his inheritance.
  • 新標點和合本 - 耶和華的分本是他的百姓; 他的產業本是雅各。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華的份是他的百姓, 他的產業就是雅各。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華的份是他的百姓, 他的產業就是雅各。
  • 當代譯本 - 但以色列人屬於耶和華, 雅各是祂的產業。
  • 聖經新譯本 - 但耶和華的分就是他的子民, 他的產業就是雅各。
  • 呂振中譯本 - 但永恆主的分兒就是他的子民; 他的業分乃是 雅各 。
  • 中文標準譯本 - 因為耶和華以他的子民為份, 以雅各為他分得的產業。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的份本是他的百姓, 他的產業本是雅各。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之分乃其庶民、雅各為其恆業、
  • 文理委辦譯本 - 其人民為耶和華所得、雅各眾為耶和華恆業、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主以己民視為己業、特選 雅各 為其邦畿、 或作主視已民特為其分視雅各族為其恆業
  • Nueva Versión Internacional - Porque la porción del Señor es su pueblo; Jacob es su herencia asignada.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이스라엘을 택하셨으니 야곱의 후손이 그의 백성이 되었네.
  • Новый Русский Перевод - Ведь доля Господня – Его народ, Иаков – наследственный удел Его.
  • Восточный перевод - Ведь доля Вечного – народ Исраила, потомки Якуба – наследственный удел Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь доля Вечного – народ Исраила, потомки Якуба – наследственный удел Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь доля Вечного – народ Исроила, потомки Якуба – наследственный удел Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel a pour bien son peuple ; les enfants de Jacob, ╵voilà sa possession.
  • リビングバイブル - だが、イスラエルは特別だ。 神ご自身のものだからだ。
  • Nova Versão Internacional - Pois o povo preferido do Senhor é este povo, Jacó é a herança que lhe coube.
  • Hoffnung für alle - Denn dieses Volk, die Nachkommen von Jakob, sind Eigentum des Herrn. Er selbst hat sie dazu erwählt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนขององค์พระผู้เป็นเจ้าคือประชากรของพระองค์ ยาโคบคือส่วนกรรมสิทธิ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ส่วน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​รับ​ก็​คือ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ ชาว​อิสราเอล​เป็น​ผู้​สืบ​มรดก​ของ​พระ​องค์​ที่​ได้​มั่น​หมาย​ไว้
交叉引用
  • Mi-ca 2:5 - Bởi vậy, trong hội chúng của Chúa Hằng Hữu, không còn ai đứng ra bỏ thăm chia ruộng đất nữa.
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
  • Giê-rê-mi 51:19 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • 1 Các Vua 8:51 - vì họ là dân, là cơ nghiệp của Ngài và được Ngài giải thoát khỏi lò lửa hực của Ai Cập.
  • 1 Các Vua 8:53 - Vì khi đem tổ tiên chúng con ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu Chí Cao có phán bảo Môi-se, đầy tớ Ngài, là Chúa biệt riêng Ít-ra-ên ra khỏi mọi dân tộc để làm tuyển dân của Chúa.”
  • 1 Sa-mu-ên 10:1 - Sa-mu-ên lấy một lọ nhỏ đựng dầu đổ lên đầu Sau-lơ, hôn người và nói: “Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华的份本是他的百姓; 他的产业本是雅各。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华的份是他的百姓, 他的产业就是雅各。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华的份是他的百姓, 他的产业就是雅各。
  • 当代译本 - 但以色列人属于耶和华, 雅各是祂的产业。
  • 圣经新译本 - 但耶和华的分就是他的子民, 他的产业就是雅各。
  • 中文标准译本 - 因为耶和华以他的子民为份, 以雅各为他分得的产业。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的份本是他的百姓, 他的产业本是雅各。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的份,本是他的百姓; 他的产业,本是雅各。
  • New International Version - For the Lord’s portion is his people, Jacob his allotted inheritance.
  • New International Reader's Version - The Lord’s people are his share. Jacob is the nation he has received.
  • English Standard Version - But the Lord’s portion is his people, Jacob his allotted heritage.
  • New Living Translation - “For the people of Israel belong to the Lord; Jacob is his special possession.
  • Christian Standard Bible - But the Lord’s portion is his people, Jacob, his own inheritance.
  • New American Standard Bible - For the Lord’s portion is His people; Jacob is the allotment of His inheritance.
  • New King James Version - For the Lord’s portion is His people; Jacob is the place of His inheritance.
  • Amplified Bible - For the Lord’s portion and chosen share is His people; Jacob (Israel) is the allotment of His inheritance.
  • American Standard Version - For Jehovah’s portion is his people; Jacob is the lot of his inheritance.
  • King James Version - For the Lord's portion is his people; Jacob is the lot of his inheritance.
  • New English Translation - For the Lord’s allotment is his people, Jacob is his special possession.
  • World English Bible - For Yahweh’s portion is his people. Jacob is the lot of his inheritance.
  • 新標點和合本 - 耶和華的分本是他的百姓; 他的產業本是雅各。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華的份是他的百姓, 他的產業就是雅各。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華的份是他的百姓, 他的產業就是雅各。
  • 當代譯本 - 但以色列人屬於耶和華, 雅各是祂的產業。
  • 聖經新譯本 - 但耶和華的分就是他的子民, 他的產業就是雅各。
  • 呂振中譯本 - 但永恆主的分兒就是他的子民; 他的業分乃是 雅各 。
  • 中文標準譯本 - 因為耶和華以他的子民為份, 以雅各為他分得的產業。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的份本是他的百姓, 他的產業本是雅各。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之分乃其庶民、雅各為其恆業、
  • 文理委辦譯本 - 其人民為耶和華所得、雅各眾為耶和華恆業、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主以己民視為己業、特選 雅各 為其邦畿、 或作主視已民特為其分視雅各族為其恆業
  • Nueva Versión Internacional - Porque la porción del Señor es su pueblo; Jacob es su herencia asignada.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이스라엘을 택하셨으니 야곱의 후손이 그의 백성이 되었네.
  • Новый Русский Перевод - Ведь доля Господня – Его народ, Иаков – наследственный удел Его.
  • Восточный перевод - Ведь доля Вечного – народ Исраила, потомки Якуба – наследственный удел Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь доля Вечного – народ Исраила, потомки Якуба – наследственный удел Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь доля Вечного – народ Исроила, потомки Якуба – наследственный удел Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel a pour bien son peuple ; les enfants de Jacob, ╵voilà sa possession.
  • リビングバイブル - だが、イスラエルは特別だ。 神ご自身のものだからだ。
  • Nova Versão Internacional - Pois o povo preferido do Senhor é este povo, Jacó é a herança que lhe coube.
  • Hoffnung für alle - Denn dieses Volk, die Nachkommen von Jakob, sind Eigentum des Herrn. Er selbst hat sie dazu erwählt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนขององค์พระผู้เป็นเจ้าคือประชากรของพระองค์ ยาโคบคือส่วนกรรมสิทธิ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ส่วน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​รับ​ก็​คือ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ ชาว​อิสราเอล​เป็น​ผู้​สืบ​มรดก​ของ​พระ​องค์​ที่​ได้​มั่น​หมาย​ไว้
  • Mi-ca 2:5 - Bởi vậy, trong hội chúng của Chúa Hằng Hữu, không còn ai đứng ra bỏ thăm chia ruộng đất nữa.
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
  • Giê-rê-mi 51:19 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • 1 Các Vua 8:51 - vì họ là dân, là cơ nghiệp của Ngài và được Ngài giải thoát khỏi lò lửa hực của Ai Cập.
  • 1 Các Vua 8:53 - Vì khi đem tổ tiên chúng con ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu Chí Cao có phán bảo Môi-se, đầy tớ Ngài, là Chúa biệt riêng Ít-ra-ên ra khỏi mọi dân tộc để làm tuyển dân của Chúa.”
  • 1 Sa-mu-ên 10:1 - Sa-mu-ên lấy một lọ nhỏ đựng dầu đổ lên đầu Sau-lơ, hôn người và nói: “Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
圣经
资源
计划
奉献