Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thử nhớ lại những ngày dĩ vãng; suy ngẫm về các thế hệ đã qua. Thử hỏi xem các bậc trưởng lão. Họ sẽ ân cần dạy bảo.
  • 新标点和合本 - 你当追想上古之日, 思念历代之年; 问你的父亲,他必指示你; 问你的长者,他必告诉你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当回想上古之日, 思念历代之年; 问你的父亲,他必告诉你; 问你的长者,他必向你述说。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当回想上古之日, 思念历代之年; 问你的父亲,他必告诉你; 问你的长者,他必向你述说。
  • 当代译本 - “要回顾往昔,追溯历史; 问你们的父亲, 他们必回答你们; 问你们的长者, 他们必告诉你们。
  • 圣经新译本 - 你要回想古时的日子, 思念历代以来的年月; 问你的父亲,他必告诉你; 问你的长者,他们必对你说。
  • 中文标准译本 - 你要回想古时的日子, 你们要思考世世代代的岁月! 问问你的父亲,他会告诉你; 问问你的长老,他们会指示你。
  • 现代标点和合本 - 你当追想上古之日, 思念历代之年。 问你的父亲,他必指示你; 问你的长者,他必告诉你。
  • 和合本(拼音版) - “你当追想上古之日, 思念历代之年。 问你的父亲,他必指示你; 问你的长者,他必告诉你。
  • New International Version - Remember the days of old; consider the generations long past. Ask your father and he will tell you, your elders, and they will explain to you.
  • New International Reader's Version - Remember the days of long ago. Think about what the Lord did through those many years. Ask your father. He will tell you. Ask your elders. They’ll explain it to you.
  • English Standard Version - Remember the days of old; consider the years of many generations; ask your father, and he will show you, your elders, and they will tell you.
  • New Living Translation - Remember the days of long ago; think about the generations past. Ask your father, and he will inform you. Inquire of your elders, and they will tell you.
  • Christian Standard Bible - Remember the days of old; consider the years of past generations. Ask your father, and he will tell you, your elders, and they will teach you.
  • New American Standard Bible - Remember the days of old, Consider the years of all generations. Ask your father and he will inform you, Your elders, and they will tell you.
  • New King James Version - “Remember the days of old, Consider the years of many generations. Ask your father, and he will show you; Your elders, and they will tell you:
  • Amplified Bible - Remember the days of old, Consider the years of many generations. Ask your father, and he will inform you, Your elders, and they will tell you.
  • American Standard Version - Remember the days of old, Consider the years of many generations: Ask thy father, and he will show thee; Thine elders, and they will tell thee.
  • King James Version - Remember the days of old, consider the years of many generations: ask thy father, and he will shew thee; thy elders, and they will tell thee.
  • New English Translation - Remember the ancient days; bear in mind the years of past generations. Ask your father and he will inform you, your elders, and they will tell you.
  • World English Bible - Remember the days of old. Consider the years of many generations. Ask your father, and he will show you; your elders, and they will tell you.
  • 新標點和合本 - 你當追想上古之日, 思念歷代之年; 問你的父親,他必指示你; 問你的長者,他必告訴你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當回想上古之日, 思念歷代之年; 問你的父親,他必告訴你; 問你的長者,他必向你述說。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當回想上古之日, 思念歷代之年; 問你的父親,他必告訴你; 問你的長者,他必向你述說。
  • 當代譯本 - 「要回顧往昔,追溯歷史; 問你們的父親, 他們必回答你們; 問你們的長者, 他們必告訴你們。
  • 聖經新譯本 - 你要回想古時的日子, 思念歷代以來的年月; 問你的父親,他必告訴你; 問你的長者,他們必對你說。
  • 呂振中譯本 - 『你要追記往古之日, 要思念代代之年; 問你父親,請他告訴你; 問 你的長者,請他對你說。
  • 中文標準譯本 - 你要回想古時的日子, 你們要思考世世代代的歲月! 問問你的父親,他會告訴你; 問問你的長老,他們會指示你。
  • 現代標點和合本 - 你當追想上古之日, 思念歷代之年。 問你的父親,他必指示你; 問你的長者,他必告訴你。
  • 文理和合譯本 - 追憶往古之日、思念歷代之年、問於爾父、彼必示爾、詢諸長老、彼必告爾、
  • 文理委辦譯本 - 往古之日、當憶勿忘、歷代之年、思念在心、問之於父、父必示爾、詰諸長老、彼將告爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當追憶往古之日、亦當思念歷代之年、當問爾父彼必示爾、問爾長者彼必告爾、
  • Nueva Versión Internacional - Recuerda los días de antaño; considera las épocas del remoto pasado. Pídele a tu padre que te lo diga, y a los ancianos que te lo expliquen.
  • 현대인의 성경 - “지난날을 회상해 보아라! 과거의 모든 역사를 생각해 보아라! 너희 부모들과 나이 많은 어른들에게 물어 보아라! 그들이 너희에게 설명해 줄 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вспомни древние дни; подумай об ушедших поколениях. Спроси своего отца, и он скажет тебе, своих старейшин, и они объяснят тебе.
  • Восточный перевод - Вспомни древние дни; подумай об ушедших поколениях. Спроси своего отца, и он скажет тебе, своих старейшин, и они объяснят тебе:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспомни древние дни; подумай об ушедших поколениях. Спроси своего отца, и он скажет тебе, своих старейшин, и они объяснят тебе:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспомни древние дни; подумай об ушедших поколениях. Спроси своего отца, и он скажет тебе, своих старейшин, и они объяснят тебе:
  • La Bible du Semeur 2015 - Pensez aux jours d’alors et songez aux années ╵du temps de vos aïeux ! Interrogez vos pères ╵et ils vous le diront, demandez aux vieillards ╵et ils vous l’apprendront.
  • リビングバイブル - 昔を思い出せ。 父や老人に聞けば、すべてがはっきりするだろう。
  • Nova Versão Internacional - “Lembrem-se dos dias do passado; considerem as gerações há muito passadas. Perguntem aos seus pais, e estes contarão a vocês, aos seus líderes, e eles explicarão a vocês.
  • Hoffnung für alle - Denkt zurück an ferne Zeiten, an Jahre, die längst vergangen sind! Fragt eure Eltern, was damals geschah! Die alten Leute werden es euch sagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระลึกถึงวันคืนเก่าก่อน คิดถึงชั่วอายุตั้งแต่อดีตนานมา ถามบิดาของท่านดูเถิด เขาจะบอกท่านได้ ถามบรรดาผู้อาวุโสเถิด พวกเขาจะอธิบายให้ฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​จำ​สมัย​ดึกดำบรรพ์ นึก​ถึง​สมัย​ที่​ผ่าน​พ้น​มา​นาน​แล้ว จง​ถาม​บิดา​ของ​ท่าน และ​เขา​จะ​บอก​ท่าน ถาม​พวก​อาวุโส​ของ​ท่าน แล้ว​พวก​เขา​จะ​เล่า​ให้​ท่าน​ทราบ
交叉引用
  • Thi Thiên 10:6 - Họ tự nhủ: “Chẳng bao giờ ta bị chao đảo! Hạnh phúc luôn luôn và chẳng gặp tai ương!”
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thẩm Phán 6:13 - Ghi-đê-ôn thưa: “Nếu Chúa Hằng Hữu ở với chúng tôi, tại sao những việc này xảy ra được? Cha ông chúng tôi vẫn thường kể lại các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, nay chúng tôi có thấy gì đâu? Ngày nay Chúa Hằng Hữu bỏ chúng tôi, để cho người Ma-đi-an hành hạ chúng tôi.”
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
  • Thi Thiên 77:12 - Con sẽ suy nghiệm về tất cả kỳ công. Và chiêm ngưỡng những việc kinh thiên động địa.
  • Thi Thiên 119:52 - Con nhớ lời phán của Chúa từ xưa; lời ấy an ủi con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:32 - “Trong quá khứ, tính từ khi Đức Chúa Trời tạo dựng loài người, từ góc trời này cho đến góc trời kia, có bao giờ có việc lạ thế này.
  • Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
  • Gióp 8:8 - Hãy hỏi các thế hệ đi trước. Hãy suy ngẫm kinh nghiệm của bậc tổ tiên.
  • Gióp 8:9 - Vì chúng ta mới ra đời hôm qua nên chẳng biết chi. Ngày chúng ta sống trên đất như cái bóng.
  • Gióp 8:10 - Nhưng những người đến trước chúng ta sẽ dạy dỗ anh. Họ sẽ dạy anh những lời hiểu biết của họ.
  • Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thử nhớ lại những ngày dĩ vãng; suy ngẫm về các thế hệ đã qua. Thử hỏi xem các bậc trưởng lão. Họ sẽ ân cần dạy bảo.
  • 新标点和合本 - 你当追想上古之日, 思念历代之年; 问你的父亲,他必指示你; 问你的长者,他必告诉你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当回想上古之日, 思念历代之年; 问你的父亲,他必告诉你; 问你的长者,他必向你述说。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当回想上古之日, 思念历代之年; 问你的父亲,他必告诉你; 问你的长者,他必向你述说。
  • 当代译本 - “要回顾往昔,追溯历史; 问你们的父亲, 他们必回答你们; 问你们的长者, 他们必告诉你们。
  • 圣经新译本 - 你要回想古时的日子, 思念历代以来的年月; 问你的父亲,他必告诉你; 问你的长者,他们必对你说。
  • 中文标准译本 - 你要回想古时的日子, 你们要思考世世代代的岁月! 问问你的父亲,他会告诉你; 问问你的长老,他们会指示你。
  • 现代标点和合本 - 你当追想上古之日, 思念历代之年。 问你的父亲,他必指示你; 问你的长者,他必告诉你。
  • 和合本(拼音版) - “你当追想上古之日, 思念历代之年。 问你的父亲,他必指示你; 问你的长者,他必告诉你。
  • New International Version - Remember the days of old; consider the generations long past. Ask your father and he will tell you, your elders, and they will explain to you.
  • New International Reader's Version - Remember the days of long ago. Think about what the Lord did through those many years. Ask your father. He will tell you. Ask your elders. They’ll explain it to you.
  • English Standard Version - Remember the days of old; consider the years of many generations; ask your father, and he will show you, your elders, and they will tell you.
  • New Living Translation - Remember the days of long ago; think about the generations past. Ask your father, and he will inform you. Inquire of your elders, and they will tell you.
  • Christian Standard Bible - Remember the days of old; consider the years of past generations. Ask your father, and he will tell you, your elders, and they will teach you.
  • New American Standard Bible - Remember the days of old, Consider the years of all generations. Ask your father and he will inform you, Your elders, and they will tell you.
  • New King James Version - “Remember the days of old, Consider the years of many generations. Ask your father, and he will show you; Your elders, and they will tell you:
  • Amplified Bible - Remember the days of old, Consider the years of many generations. Ask your father, and he will inform you, Your elders, and they will tell you.
  • American Standard Version - Remember the days of old, Consider the years of many generations: Ask thy father, and he will show thee; Thine elders, and they will tell thee.
  • King James Version - Remember the days of old, consider the years of many generations: ask thy father, and he will shew thee; thy elders, and they will tell thee.
  • New English Translation - Remember the ancient days; bear in mind the years of past generations. Ask your father and he will inform you, your elders, and they will tell you.
  • World English Bible - Remember the days of old. Consider the years of many generations. Ask your father, and he will show you; your elders, and they will tell you.
  • 新標點和合本 - 你當追想上古之日, 思念歷代之年; 問你的父親,他必指示你; 問你的長者,他必告訴你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當回想上古之日, 思念歷代之年; 問你的父親,他必告訴你; 問你的長者,他必向你述說。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當回想上古之日, 思念歷代之年; 問你的父親,他必告訴你; 問你的長者,他必向你述說。
  • 當代譯本 - 「要回顧往昔,追溯歷史; 問你們的父親, 他們必回答你們; 問你們的長者, 他們必告訴你們。
  • 聖經新譯本 - 你要回想古時的日子, 思念歷代以來的年月; 問你的父親,他必告訴你; 問你的長者,他們必對你說。
  • 呂振中譯本 - 『你要追記往古之日, 要思念代代之年; 問你父親,請他告訴你; 問 你的長者,請他對你說。
  • 中文標準譯本 - 你要回想古時的日子, 你們要思考世世代代的歲月! 問問你的父親,他會告訴你; 問問你的長老,他們會指示你。
  • 現代標點和合本 - 你當追想上古之日, 思念歷代之年。 問你的父親,他必指示你; 問你的長者,他必告訴你。
  • 文理和合譯本 - 追憶往古之日、思念歷代之年、問於爾父、彼必示爾、詢諸長老、彼必告爾、
  • 文理委辦譯本 - 往古之日、當憶勿忘、歷代之年、思念在心、問之於父、父必示爾、詰諸長老、彼將告爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當追憶往古之日、亦當思念歷代之年、當問爾父彼必示爾、問爾長者彼必告爾、
  • Nueva Versión Internacional - Recuerda los días de antaño; considera las épocas del remoto pasado. Pídele a tu padre que te lo diga, y a los ancianos que te lo expliquen.
  • 현대인의 성경 - “지난날을 회상해 보아라! 과거의 모든 역사를 생각해 보아라! 너희 부모들과 나이 많은 어른들에게 물어 보아라! 그들이 너희에게 설명해 줄 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вспомни древние дни; подумай об ушедших поколениях. Спроси своего отца, и он скажет тебе, своих старейшин, и они объяснят тебе.
  • Восточный перевод - Вспомни древние дни; подумай об ушедших поколениях. Спроси своего отца, и он скажет тебе, своих старейшин, и они объяснят тебе:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспомни древние дни; подумай об ушедших поколениях. Спроси своего отца, и он скажет тебе, своих старейшин, и они объяснят тебе:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспомни древние дни; подумай об ушедших поколениях. Спроси своего отца, и он скажет тебе, своих старейшин, и они объяснят тебе:
  • La Bible du Semeur 2015 - Pensez aux jours d’alors et songez aux années ╵du temps de vos aïeux ! Interrogez vos pères ╵et ils vous le diront, demandez aux vieillards ╵et ils vous l’apprendront.
  • リビングバイブル - 昔を思い出せ。 父や老人に聞けば、すべてがはっきりするだろう。
  • Nova Versão Internacional - “Lembrem-se dos dias do passado; considerem as gerações há muito passadas. Perguntem aos seus pais, e estes contarão a vocês, aos seus líderes, e eles explicarão a vocês.
  • Hoffnung für alle - Denkt zurück an ferne Zeiten, an Jahre, die längst vergangen sind! Fragt eure Eltern, was damals geschah! Die alten Leute werden es euch sagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระลึกถึงวันคืนเก่าก่อน คิดถึงชั่วอายุตั้งแต่อดีตนานมา ถามบิดาของท่านดูเถิด เขาจะบอกท่านได้ ถามบรรดาผู้อาวุโสเถิด พวกเขาจะอธิบายให้ฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​จำ​สมัย​ดึกดำบรรพ์ นึก​ถึง​สมัย​ที่​ผ่าน​พ้น​มา​นาน​แล้ว จง​ถาม​บิดา​ของ​ท่าน และ​เขา​จะ​บอก​ท่าน ถาม​พวก​อาวุโส​ของ​ท่าน แล้ว​พวก​เขา​จะ​เล่า​ให้​ท่าน​ทราบ
  • Thi Thiên 10:6 - Họ tự nhủ: “Chẳng bao giờ ta bị chao đảo! Hạnh phúc luôn luôn và chẳng gặp tai ương!”
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thẩm Phán 6:13 - Ghi-đê-ôn thưa: “Nếu Chúa Hằng Hữu ở với chúng tôi, tại sao những việc này xảy ra được? Cha ông chúng tôi vẫn thường kể lại các công việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, nay chúng tôi có thấy gì đâu? Ngày nay Chúa Hằng Hữu bỏ chúng tôi, để cho người Ma-đi-an hành hạ chúng tôi.”
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
  • Thi Thiên 77:12 - Con sẽ suy nghiệm về tất cả kỳ công. Và chiêm ngưỡng những việc kinh thiên động địa.
  • Thi Thiên 119:52 - Con nhớ lời phán của Chúa từ xưa; lời ấy an ủi con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:32 - “Trong quá khứ, tính từ khi Đức Chúa Trời tạo dựng loài người, từ góc trời này cho đến góc trời kia, có bao giờ có việc lạ thế này.
  • Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
  • Gióp 8:8 - Hãy hỏi các thế hệ đi trước. Hãy suy ngẫm kinh nghiệm của bậc tổ tiên.
  • Gióp 8:9 - Vì chúng ta mới ra đời hôm qua nên chẳng biết chi. Ngày chúng ta sống trên đất như cái bóng.
  • Gióp 8:10 - Nhưng những người đến trước chúng ta sẽ dạy dỗ anh. Họ sẽ dạy anh những lời hiểu biết của họ.
  • Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
圣经
资源
计划
奉献