Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - phạm các trọng tội như thờ phụng các thần khác, thờ mặt trời, mặt trăng, hay ngôi sao, những điều này tôi đã nghiêm cấm.
  • 新标点和合本 - 去侍奉敬拜别神,或拜日头,或拜月亮,或拜天象,是主不曾吩咐的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 去事奉别神,敬拜它们,或拜太阳,或拜月亮,或拜天上的万象,是我 不曾吩咐的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 去事奉别神,敬拜它们,或拜太阳,或拜月亮,或拜天上的万象,是我 不曾吩咐的。
  • 当代译本 - 不遵守祂的禁令,去供奉和祭拜其他神明,祭拜日、月或星辰,
  • 圣经新译本 - 去事奉别的神,并且敬拜它们,敬拜太阳或月亮,或任何天象,是我耶和华没有吩咐的;
  • 中文标准译本 - 去服事别的神,向它们下拜,向太阳、月亮或天上的万象下拜,都是我禁止 的,
  • 现代标点和合本 - 去侍奉敬拜别神,或拜日头,或拜月亮,或拜天象,是主不曾吩咐的,
  • 和合本(拼音版) - 去侍奉敬拜别神,或拜日头,或拜月亮,或拜天象,是主不曾吩咐的,
  • New International Version - and contrary to my command has worshiped other gods, bowing down to them or to the sun or the moon or the stars in the sky,
  • New International Reader's Version - The person might have worshiped or bowed down to other gods. That person might have bowed down to the sun or moon or stars in the sky. I have commanded you not to do these things.
  • English Standard Version - and has gone and served other gods and worshiped them, or the sun or the moon or any of the host of heaven, which I have forbidden,
  • New Living Translation - For instance, they might serve other gods or worship the sun, the moon, or any of the stars—the forces of heaven—which I have strictly forbidden.
  • Christian Standard Bible - and has gone to serve other gods by bowing in worship to the sun, moon, or all the stars in the sky  — which I have forbidden  —
  • New American Standard Bible - and that person has gone and served other gods and worshiped them, or the sun, the moon, or any of the heavenly lights, which I have commanded not to do,
  • New King James Version - who has gone and served other gods and worshiped them, either the sun or moon or any of the host of heaven, which I have not commanded,
  • Amplified Bible - and has gone and served other gods and worshiped them, or the sun or the moon or any of the heavenly host, [doing these things] which I have commanded not to do,
  • American Standard Version - and hath gone and served other gods, and worshipped them, or the sun, or the moon, or any of the host of heaven, which I have not commanded,
  • King James Version - And hath gone and served other gods, and worshipped them, either the sun, or moon, or any of the host of heaven, which I have not commanded;
  • New English Translation - by serving other gods and worshiping them – the sun, moon, or any other heavenly bodies which I have not permitted you to worship.
  • World English Bible - and has gone and served other gods and worshiped them, or the sun, or the moon, or any of the stars of the sky, which I have not commanded,
  • 新標點和合本 - 去事奉敬拜別神,或拜日頭,或拜月亮,或拜天象,是主不曾吩咐的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 去事奉別神,敬拜它們,或拜太陽,或拜月亮,或拜天上的萬象,是我 不曾吩咐的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 去事奉別神,敬拜它們,或拜太陽,或拜月亮,或拜天上的萬象,是我 不曾吩咐的。
  • 當代譯本 - 不遵守祂的禁令,去供奉和祭拜其他神明,祭拜日、月或星辰,
  • 聖經新譯本 - 去事奉別的神,並且敬拜它們,敬拜太陽或月亮,或任何天象,是我耶和華沒有吩咐的;
  • 呂振中譯本 - 去事奉敬拜別的神,也拜日頭或月亮、或是任何天象、是我所沒有吩咐 拜 的;
  • 中文標準譯本 - 去服事別的神,向它們下拜,向太陽、月亮或天上的萬象下拜,都是我禁止 的,
  • 現代標點和合本 - 去侍奉敬拜別神,或拜日頭,或拜月亮,或拜天象,是主不曾吩咐的,
  • 文理和合譯本 - 往事他神、而崇拜之、或日月、或天象、非我所命者、
  • 文理委辦譯本 - 服事崇拜他上帝、或日月、或天象、為我所禁者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 往奉事崇拜異邦之神、或日月、或天象星辰、為我所禁者、 原文作非我所命者
  • Nueva Versión Internacional - y desobedecido mi orden, al adorar a otros dioses e inclinarse ante ellos o ante el sol, la luna o las estrellas del cielo.
  • Новый Русский Перевод - если кто-нибудь, вопреки моему повелению, будет служить другим богам, поклоняясь им, или солнцу, или луне, или небесным звездам,
  • Восточный перевод - если кто-нибудь, вопреки моему повелению, будет служить другим богам, поклоняясь им, или солнцу, или луне, или звёздам,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если кто-нибудь, вопреки моему повелению, будет служить другим богам, поклоняясь им, или солнцу, или луне, или звёздам,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - если кто-нибудь, вопреки моему повелению, будет служить другим богам, поклоняясь им, или солнцу, или луне, или звёздам,
  • La Bible du Semeur 2015 - en allant rendre un culte à d’autres dieux et se prosterner devant eux, devant le soleil, la lune ou toute la multitude des étoiles, contrairement à ce que j’ai ordonné.
  • Nova Versão Internacional - e, desobedecendo ao meu mandamento, estiver adorando outros deuses, prostrando-se diante deles, ou diante do sol, ou diante da lua, ou diante das estrelas do céu,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไปนมัสการกราบไหว้พระอื่นๆ ดวงอาทิตย์ ดวงจันทร์ หรือดวงดาว ซึ่งข้าพเจ้าได้สั่งห้ามไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ไป​บูชา​และ​นมัสการ​บรรดา​เทพเจ้า ดวง​อาทิตย์ ดวง​จันทร์ หรือ​สิ่ง​ทั้ง​ปวง​ที่​อยู่​บน​ท้องฟ้า​ที่​เรา​ไม่​ได้​บัญชา​ไว้
交叉引用
  • 2 Các Vua 21:3 - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
  • Gióp 31:26 - Chẳng phải tôi thấy ánh mặt trời trên cao, hay nhìn ánh trăng chiếu sáng đường đi,
  • Gióp 31:27 - mà hồn tôi bị mê hoặc đưa tay tôi gửi cho chúng cái hôn gió sao?
  • Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
  • Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - phạm các trọng tội như thờ phụng các thần khác, thờ mặt trời, mặt trăng, hay ngôi sao, những điều này tôi đã nghiêm cấm.
  • 新标点和合本 - 去侍奉敬拜别神,或拜日头,或拜月亮,或拜天象,是主不曾吩咐的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 去事奉别神,敬拜它们,或拜太阳,或拜月亮,或拜天上的万象,是我 不曾吩咐的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 去事奉别神,敬拜它们,或拜太阳,或拜月亮,或拜天上的万象,是我 不曾吩咐的。
  • 当代译本 - 不遵守祂的禁令,去供奉和祭拜其他神明,祭拜日、月或星辰,
  • 圣经新译本 - 去事奉别的神,并且敬拜它们,敬拜太阳或月亮,或任何天象,是我耶和华没有吩咐的;
  • 中文标准译本 - 去服事别的神,向它们下拜,向太阳、月亮或天上的万象下拜,都是我禁止 的,
  • 现代标点和合本 - 去侍奉敬拜别神,或拜日头,或拜月亮,或拜天象,是主不曾吩咐的,
  • 和合本(拼音版) - 去侍奉敬拜别神,或拜日头,或拜月亮,或拜天象,是主不曾吩咐的,
  • New International Version - and contrary to my command has worshiped other gods, bowing down to them or to the sun or the moon or the stars in the sky,
  • New International Reader's Version - The person might have worshiped or bowed down to other gods. That person might have bowed down to the sun or moon or stars in the sky. I have commanded you not to do these things.
  • English Standard Version - and has gone and served other gods and worshiped them, or the sun or the moon or any of the host of heaven, which I have forbidden,
  • New Living Translation - For instance, they might serve other gods or worship the sun, the moon, or any of the stars—the forces of heaven—which I have strictly forbidden.
  • Christian Standard Bible - and has gone to serve other gods by bowing in worship to the sun, moon, or all the stars in the sky  — which I have forbidden  —
  • New American Standard Bible - and that person has gone and served other gods and worshiped them, or the sun, the moon, or any of the heavenly lights, which I have commanded not to do,
  • New King James Version - who has gone and served other gods and worshiped them, either the sun or moon or any of the host of heaven, which I have not commanded,
  • Amplified Bible - and has gone and served other gods and worshiped them, or the sun or the moon or any of the heavenly host, [doing these things] which I have commanded not to do,
  • American Standard Version - and hath gone and served other gods, and worshipped them, or the sun, or the moon, or any of the host of heaven, which I have not commanded,
  • King James Version - And hath gone and served other gods, and worshipped them, either the sun, or moon, or any of the host of heaven, which I have not commanded;
  • New English Translation - by serving other gods and worshiping them – the sun, moon, or any other heavenly bodies which I have not permitted you to worship.
  • World English Bible - and has gone and served other gods and worshiped them, or the sun, or the moon, or any of the stars of the sky, which I have not commanded,
  • 新標點和合本 - 去事奉敬拜別神,或拜日頭,或拜月亮,或拜天象,是主不曾吩咐的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 去事奉別神,敬拜它們,或拜太陽,或拜月亮,或拜天上的萬象,是我 不曾吩咐的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 去事奉別神,敬拜它們,或拜太陽,或拜月亮,或拜天上的萬象,是我 不曾吩咐的。
  • 當代譯本 - 不遵守祂的禁令,去供奉和祭拜其他神明,祭拜日、月或星辰,
  • 聖經新譯本 - 去事奉別的神,並且敬拜它們,敬拜太陽或月亮,或任何天象,是我耶和華沒有吩咐的;
  • 呂振中譯本 - 去事奉敬拜別的神,也拜日頭或月亮、或是任何天象、是我所沒有吩咐 拜 的;
  • 中文標準譯本 - 去服事別的神,向它們下拜,向太陽、月亮或天上的萬象下拜,都是我禁止 的,
  • 現代標點和合本 - 去侍奉敬拜別神,或拜日頭,或拜月亮,或拜天象,是主不曾吩咐的,
  • 文理和合譯本 - 往事他神、而崇拜之、或日月、或天象、非我所命者、
  • 文理委辦譯本 - 服事崇拜他上帝、或日月、或天象、為我所禁者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 往奉事崇拜異邦之神、或日月、或天象星辰、為我所禁者、 原文作非我所命者
  • Nueva Versión Internacional - y desobedecido mi orden, al adorar a otros dioses e inclinarse ante ellos o ante el sol, la luna o las estrellas del cielo.
  • Новый Русский Перевод - если кто-нибудь, вопреки моему повелению, будет служить другим богам, поклоняясь им, или солнцу, или луне, или небесным звездам,
  • Восточный перевод - если кто-нибудь, вопреки моему повелению, будет служить другим богам, поклоняясь им, или солнцу, или луне, или звёздам,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если кто-нибудь, вопреки моему повелению, будет служить другим богам, поклоняясь им, или солнцу, или луне, или звёздам,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - если кто-нибудь, вопреки моему повелению, будет служить другим богам, поклоняясь им, или солнцу, или луне, или звёздам,
  • La Bible du Semeur 2015 - en allant rendre un culte à d’autres dieux et se prosterner devant eux, devant le soleil, la lune ou toute la multitude des étoiles, contrairement à ce que j’ai ordonné.
  • Nova Versão Internacional - e, desobedecendo ao meu mandamento, estiver adorando outros deuses, prostrando-se diante deles, ou diante do sol, ou diante da lua, ou diante das estrelas do céu,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไปนมัสการกราบไหว้พระอื่นๆ ดวงอาทิตย์ ดวงจันทร์ หรือดวงดาว ซึ่งข้าพเจ้าได้สั่งห้ามไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ไป​บูชา​และ​นมัสการ​บรรดา​เทพเจ้า ดวง​อาทิตย์ ดวง​จันทร์ หรือ​สิ่ง​ทั้ง​ปวง​ที่​อยู่​บน​ท้องฟ้า​ที่​เรา​ไม่​ได้​บัญชา​ไว้
  • 2 Các Vua 21:3 - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
  • Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
  • Gióp 31:26 - Chẳng phải tôi thấy ánh mặt trời trên cao, hay nhìn ánh trăng chiếu sáng đường đi,
  • Gióp 31:27 - mà hồn tôi bị mê hoặc đưa tay tôi gửi cho chúng cái hôn gió sao?
  • Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
  • Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
圣经
资源
计划
奉献