Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có ai trong lãnh thổ Ít-ra-ên vi phạm giao ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • 新标点和合本 - “在你们中间,在耶和华你 神所赐你的诸城中,无论哪座城里,若有人,或男或女,行耶和华你 神眼中看为恶的事,违背了他的约,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “在你中间,在耶和华—你上帝所赐你的各城中,任何一座城里,若有男人或女人做了耶和华—你上帝眼中看为恶的事,违背了他的约,
  • 和合本2010(神版-简体) - “在你中间,在耶和华—你 神所赐你的各城中,任何一座城里,若有男人或女人做了耶和华—你 神眼中看为恶的事,违背了他的约,
  • 当代译本 - “如果有人在你们的上帝耶和华赐给你们的各城镇做祂视为恶的事,违背祂的约,
  • 圣经新译本 - “在你中间,就是耶和华你的 神赐给你的任何一座城里,如果发现有人,无论是男是女,行耶和华你的 神眼中看为恶的事,违犯了他的约,
  • 中文标准译本 - 如果在你们中间,在耶和华你的神赐给你的某城中,发现有男人或女人做了你的神耶和华眼中看为恶的事,违背他的约,
  • 现代标点和合本 - “在你们中间,在耶和华你神所赐你的诸城中,无论哪座城里,若有人,或男或女,行耶和华你神眼中看为恶的事,违背了他的约,
  • 和合本(拼音版) - “在你们中间,在耶和华你上帝所赐你的诸城中,无论哪座城里,若有人,或男或女,行耶和华你上帝眼中看为恶的事,违背了他的约,
  • New International Version - If a man or woman living among you in one of the towns the Lord gives you is found doing evil in the eyes of the Lord your God in violation of his covenant,
  • New International Reader's Version - Someone living among you might do what is evil in the sight of the Lord your God. It might happen in one of the towns the Lord is giving you. That person is breaking the Lord’s covenant.
  • English Standard Version - “If there is found among you, within any of your towns that the Lord your God is giving you, a man or woman who does what is evil in the sight of the Lord your God, in transgressing his covenant,
  • New Living Translation - “When you begin living in the towns the Lord your God is giving you, a man or woman among you might do evil in the sight of the Lord your God and violate the covenant.
  • The Message - If you find anyone within the towns that God, your God, is giving you doing what is wrong in God’s eyes, breaking his covenant by going off to worship other gods, bowing down to them—the sun, say, or the moon, or any rebel sky-gods—look at the evidence and investigate carefully. If you find that it is true, that, in fact, an abomination has been committed in Israel, then you are to take the man or woman who did this evil thing outside your city gates and stone the man or the woman. Hurl stones at the person until dead.
  • Christian Standard Bible - “If a man or woman among you in one of your towns that the Lord your God will give you is discovered doing evil in the sight of the Lord your God and violating his covenant
  • New American Standard Bible - “If there is found in your midst, in any of your towns which the Lord your God is giving you, a man or a woman who does what is evil in the sight of the Lord your God, by violating His covenant,
  • New King James Version - “If there is found among you, within any of your gates which the Lord your God gives you, a man or a woman who has been wicked in the sight of the Lord your God, in transgressing His covenant,
  • Amplified Bible - “If there is discovered among you, within any of your cities, which the Lord your God is giving you, a man or a woman who does evil in the sight of the Lord your God, by transgressing (violating) His covenant,
  • American Standard Version - If there be found in the midst of thee, within any of thy gates which Jehovah thy God giveth thee, man or woman, that doeth that which is evil in the sight of Jehovah thy God, in transgressing his covenant,
  • King James Version - If there be found among you, within any of thy gates which the Lord thy God giveth thee, man or woman, that hath wrought wickedness in the sight of the Lord thy God, in transgressing his covenant,
  • New English Translation - Suppose a man or woman is discovered among you – in one of your villages that the Lord your God is giving you – who sins before the Lord your God and breaks his covenant
  • World English Bible - If there is found among you, within any of your gates which Yahweh your God gives you, a man or woman who does that which is evil in Yahweh your God’s sight in transgressing his covenant,
  • 新標點和合本 - 「在你們中間,在耶和華-你神所賜你的諸城中,無論哪座城裏,若有人,或男或女,行耶和華-你神眼中看為惡的事,違背了他的約,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「在你中間,在耶和華-你上帝所賜你的各城中,任何一座城裏,若有男人或女人做了耶和華-你上帝眼中看為惡的事,違背了他的約,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「在你中間,在耶和華—你 神所賜你的各城中,任何一座城裏,若有男人或女人做了耶和華—你 神眼中看為惡的事,違背了他的約,
  • 當代譯本 - 「如果有人在你們的上帝耶和華賜給你們的各城鎮做祂視為惡的事,違背祂的約,
  • 聖經新譯本 - “在你中間,就是耶和華你的 神賜給你的任何一座城裡,如果發現有人,無論是男是女,行耶和華你的 神眼中看為惡的事,違犯了他的約,
  • 呂振中譯本 - 『在你中間、在永恆主你的上帝所賜給你的任一座城 內、若發現有男人或女人行永恆主你的上帝所看為壞的事,越犯了他的約,
  • 中文標準譯本 - 如果在你們中間,在耶和華你的神賜給你的某城中,發現有男人或女人做了你的神耶和華眼中看為惡的事,違背他的約,
  • 現代標點和合本 - 「在你們中間,在耶和華你神所賜你的諸城中,無論哪座城裡,若有人,或男或女,行耶和華你神眼中看為惡的事,違背了他的約,
  • 文理和合譯本 - 在爾上帝耶和華所賜之邑、爾中如有男女、作惡於爾上帝耶和華前、違背其約、
  • 文理委辦譯本 - 爾上帝耶和華所錫之邑中、如有男女作惡、違爾上帝耶和華之約、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在爾曹間、在主爾之天主所賜爾無論何邑中、如有男女作惡於主前、違背主約、
  • Nueva Versión Internacional - »Puede ser que a algún hombre o mujer entre los tuyos, habitante de una de las ciudades que el Señor tu Dios te dará, se le sorprenda haciendo lo que ofende a Dios. Tal persona habrá violado el pacto
  • 현대인의 성경 - “여러분의 하나님 여호와께서 주신 성 에서 어떤 남자나 여자가 여호와의 계약을 어기고 내가 명령하지 않은 다른 신이나 해와 달과 별을 섬기고 절함으로 악한 짓을 하는 자가 있다는 소문이 들리면
  • Новый Русский Перевод - Если найдутся у тебя в одном из городов, которые дает тебе Господь, мужчина или женщина, творящие зло в глазах Господа, твоего Бога, и нарушающие Его завет;
  • Восточный перевод - Если найдутся у тебя в одном из городов, которые даёт тебе Вечный, мужчина или женщина, творящие зло в глазах Вечного, твоего Бога, и нарушающие Его священное соглашение;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если найдутся у тебя в одном из городов, которые даёт тебе Вечный, мужчина или женщина, творящие зло в глазах Вечного, твоего Бога, и нарушающие Его священное соглашение;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если найдутся у тебя в одном из городов, которые даёт тебе Вечный, мужчина или женщина, творящие зло в глазах Вечного, твоего Бога, и нарушающие Его священное соглашение;
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se peut que vous trouviez parmi vous, dans l’une des villes que l’Eternel votre Dieu va vous donner, un homme ou une femme qui fasse ce que l’Eternel votre Dieu considère comme mal et qui transgresse son alliance,
  • リビングバイブル - どの町であろうと、だれであろうと、私が固く禁じたにもかかわらず、主との契約を破り、ほかの神々、太陽、月、星などを拝んでいる者がいると聞いたら、
  • Nova Versão Internacional - “Se um homem ou uma mulher que vive numa das cidades que o Senhor dá a vocês for encontrado fazendo o que o Senhor, o seu Deus, reprova, violando a sua aliança
  • Hoffnung für alle - Es kann geschehen, dass in einer der Städte, die der Herr, euer Gott, euch gibt, ein Mann oder eine Frau andere Götter verehren. Sie beten die Sonne, den Mond oder die Sterne an und widersetzen sich damit meinen Weisungen. Sie handeln gegen den Willen des Herrn und verletzen den Bund, den er mit uns geschlossen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากชายหรือหญิงคนใดที่อยู่ท่ามกลางท่านในเมืองใดเมืองหนึ่งที่องค์พระผู้เป็นเจ้าประทานแก่ท่าน ทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรของพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านโดยการละเมิดพันธสัญญาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ใน​เมือง​ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​มอบ​ให้​นั้น ปรากฏ​ว่า​มี​ชาย​หรือ​หญิง​ใน​หมู่​พวก​ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน คือ​ละเมิด​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:23 - Vậy, phải thận trọng, không được quên giao ước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã kết với anh em. Đừng làm tượng thờ dưới bất kỳ hình thức nào, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã cấm ngặt.
  • Lê-vi Ký 26:15 - phạm giao ước Ta, coi thường luật lệ Ta, không làm theo những điều răn và không vâng lời dạy của Ta
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
  • Ê-xê-chi-ên 16:38 - Ta sẽ hình phạt ngươi vì tội giết người và ngoại tình. Ta sẽ phủ máu lên ngươi trong cơn ghen tị dữ dội của Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:20 - Vì Ta sẽ đem họ vào đất Ta hứa cho tổ tiên họ, một vùng đất phì nhiêu; nhưng khi họ đã no béo liền khinh bỏ Ta, bội ước với Ta, đi thờ các thần khác.
  • Lê-vi Ký 26:25 - Ta sẽ giáng họa gươm đao để báo trả việc bội ước của các ngươi. Khi các ngươi tụ tập vào các thành phố, Ta sẽ làm cho mắc bệnh dịch và rơi vào tay quân thù.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thẩm Phán 2:20 - Vì thế, Ít-ra-ên làm cho Chúa Hằng Hữu giận. Ngài phán: “Vì dân này vi phạm giao ước Ta đã lập với cha ông họ, không nghe lời Ta,
  • Ô-sê 6:7 - Nhưng cũng như A-đam, các ngươi vi phạm giao ước Ta và phản bội lòng tin của Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:6 - Nếu có một người thân, dù là anh em ruột, con trai, con gái, vợ yêu quý hay bạn chí thân, thầm dụ anh em đi thờ thần lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:7 - thần của các nước lân bang hay của các nước xa xôi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:8 - anh em không được nghe lời người ấy, cũng không được thương tình che chở.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:9 - Phải giết đi! Phải ra tay ném đá người ấy trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:10 - Phải lấy đá ném vào người ấy cho chết đi, vì tội toan ly gián anh em với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:11 - Như thế, khi ai nấy trong nước nghe tin này đều phải khiếp sợ, không dám phạm tội ác này nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:12 - Nếu có tin đồn về một thành trong các thành mà Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời ban cho anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:13 - có những người gian ác, dụ dỗ dân trong thành đi thờ thần lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:14 - anh em phải điều tra thật kỹ lưỡng. Nếu đúng là cả thành đều phạm tội kinh khủng ấy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:15 - thì phải dùng gươm tuyệt diệt dân trong thành, luôn cả thú vật của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:16 - Xong rồi, phải thu góp tất cả đồ đạc của họ chất giữa phố chợ, đốt đi. Đồng thời cũng phóng hỏa toàn thành, tất cả sẽ như một lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Thành này sẽ vĩnh viễn là một đống tro tàn, không ai được phép xây cất lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:17 - Không ai được lấy một vật gì trong thành ấy, như thế Ngài mới thương tình, làm ơn cho anh em được gia tăng dân số, như Ngài đã hứa với các tổ tiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:18 - Vì anh em đã vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân hành mọi luật lệ tôi truyền hôm nay, làm điều phải dưới mắt Ngài.”
  • Giô-suê 7:15 - Người bị chỉ ra là người đã trộm của đáng bị hủy diệt, sẽ bị hỏa thiêu chung với tất cả những gì thuộc về người ấy, vì đã vi phạm giao ước Chúa Hằng Hữu và làm điều xấu xa, nhơ nhuốc cho Ít-ra-ên.’”
  • Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
  • 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:5 - thì phải điệu tội nhân, dù đàn ông hay đàn bà, ra ngoài cổng thành, lấy đá ném cho chết đi.
  • Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có ai trong lãnh thổ Ít-ra-ên vi phạm giao ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • 新标点和合本 - “在你们中间,在耶和华你 神所赐你的诸城中,无论哪座城里,若有人,或男或女,行耶和华你 神眼中看为恶的事,违背了他的约,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “在你中间,在耶和华—你上帝所赐你的各城中,任何一座城里,若有男人或女人做了耶和华—你上帝眼中看为恶的事,违背了他的约,
  • 和合本2010(神版-简体) - “在你中间,在耶和华—你 神所赐你的各城中,任何一座城里,若有男人或女人做了耶和华—你 神眼中看为恶的事,违背了他的约,
  • 当代译本 - “如果有人在你们的上帝耶和华赐给你们的各城镇做祂视为恶的事,违背祂的约,
  • 圣经新译本 - “在你中间,就是耶和华你的 神赐给你的任何一座城里,如果发现有人,无论是男是女,行耶和华你的 神眼中看为恶的事,违犯了他的约,
  • 中文标准译本 - 如果在你们中间,在耶和华你的神赐给你的某城中,发现有男人或女人做了你的神耶和华眼中看为恶的事,违背他的约,
  • 现代标点和合本 - “在你们中间,在耶和华你神所赐你的诸城中,无论哪座城里,若有人,或男或女,行耶和华你神眼中看为恶的事,违背了他的约,
  • 和合本(拼音版) - “在你们中间,在耶和华你上帝所赐你的诸城中,无论哪座城里,若有人,或男或女,行耶和华你上帝眼中看为恶的事,违背了他的约,
  • New International Version - If a man or woman living among you in one of the towns the Lord gives you is found doing evil in the eyes of the Lord your God in violation of his covenant,
  • New International Reader's Version - Someone living among you might do what is evil in the sight of the Lord your God. It might happen in one of the towns the Lord is giving you. That person is breaking the Lord’s covenant.
  • English Standard Version - “If there is found among you, within any of your towns that the Lord your God is giving you, a man or woman who does what is evil in the sight of the Lord your God, in transgressing his covenant,
  • New Living Translation - “When you begin living in the towns the Lord your God is giving you, a man or woman among you might do evil in the sight of the Lord your God and violate the covenant.
  • The Message - If you find anyone within the towns that God, your God, is giving you doing what is wrong in God’s eyes, breaking his covenant by going off to worship other gods, bowing down to them—the sun, say, or the moon, or any rebel sky-gods—look at the evidence and investigate carefully. If you find that it is true, that, in fact, an abomination has been committed in Israel, then you are to take the man or woman who did this evil thing outside your city gates and stone the man or the woman. Hurl stones at the person until dead.
  • Christian Standard Bible - “If a man or woman among you in one of your towns that the Lord your God will give you is discovered doing evil in the sight of the Lord your God and violating his covenant
  • New American Standard Bible - “If there is found in your midst, in any of your towns which the Lord your God is giving you, a man or a woman who does what is evil in the sight of the Lord your God, by violating His covenant,
  • New King James Version - “If there is found among you, within any of your gates which the Lord your God gives you, a man or a woman who has been wicked in the sight of the Lord your God, in transgressing His covenant,
  • Amplified Bible - “If there is discovered among you, within any of your cities, which the Lord your God is giving you, a man or a woman who does evil in the sight of the Lord your God, by transgressing (violating) His covenant,
  • American Standard Version - If there be found in the midst of thee, within any of thy gates which Jehovah thy God giveth thee, man or woman, that doeth that which is evil in the sight of Jehovah thy God, in transgressing his covenant,
  • King James Version - If there be found among you, within any of thy gates which the Lord thy God giveth thee, man or woman, that hath wrought wickedness in the sight of the Lord thy God, in transgressing his covenant,
  • New English Translation - Suppose a man or woman is discovered among you – in one of your villages that the Lord your God is giving you – who sins before the Lord your God and breaks his covenant
  • World English Bible - If there is found among you, within any of your gates which Yahweh your God gives you, a man or woman who does that which is evil in Yahweh your God’s sight in transgressing his covenant,
  • 新標點和合本 - 「在你們中間,在耶和華-你神所賜你的諸城中,無論哪座城裏,若有人,或男或女,行耶和華-你神眼中看為惡的事,違背了他的約,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「在你中間,在耶和華-你上帝所賜你的各城中,任何一座城裏,若有男人或女人做了耶和華-你上帝眼中看為惡的事,違背了他的約,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「在你中間,在耶和華—你 神所賜你的各城中,任何一座城裏,若有男人或女人做了耶和華—你 神眼中看為惡的事,違背了他的約,
  • 當代譯本 - 「如果有人在你們的上帝耶和華賜給你們的各城鎮做祂視為惡的事,違背祂的約,
  • 聖經新譯本 - “在你中間,就是耶和華你的 神賜給你的任何一座城裡,如果發現有人,無論是男是女,行耶和華你的 神眼中看為惡的事,違犯了他的約,
  • 呂振中譯本 - 『在你中間、在永恆主你的上帝所賜給你的任一座城 內、若發現有男人或女人行永恆主你的上帝所看為壞的事,越犯了他的約,
  • 中文標準譯本 - 如果在你們中間,在耶和華你的神賜給你的某城中,發現有男人或女人做了你的神耶和華眼中看為惡的事,違背他的約,
  • 現代標點和合本 - 「在你們中間,在耶和華你神所賜你的諸城中,無論哪座城裡,若有人,或男或女,行耶和華你神眼中看為惡的事,違背了他的約,
  • 文理和合譯本 - 在爾上帝耶和華所賜之邑、爾中如有男女、作惡於爾上帝耶和華前、違背其約、
  • 文理委辦譯本 - 爾上帝耶和華所錫之邑中、如有男女作惡、違爾上帝耶和華之約、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在爾曹間、在主爾之天主所賜爾無論何邑中、如有男女作惡於主前、違背主約、
  • Nueva Versión Internacional - »Puede ser que a algún hombre o mujer entre los tuyos, habitante de una de las ciudades que el Señor tu Dios te dará, se le sorprenda haciendo lo que ofende a Dios. Tal persona habrá violado el pacto
  • 현대인의 성경 - “여러분의 하나님 여호와께서 주신 성 에서 어떤 남자나 여자가 여호와의 계약을 어기고 내가 명령하지 않은 다른 신이나 해와 달과 별을 섬기고 절함으로 악한 짓을 하는 자가 있다는 소문이 들리면
  • Новый Русский Перевод - Если найдутся у тебя в одном из городов, которые дает тебе Господь, мужчина или женщина, творящие зло в глазах Господа, твоего Бога, и нарушающие Его завет;
  • Восточный перевод - Если найдутся у тебя в одном из городов, которые даёт тебе Вечный, мужчина или женщина, творящие зло в глазах Вечного, твоего Бога, и нарушающие Его священное соглашение;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если найдутся у тебя в одном из городов, которые даёт тебе Вечный, мужчина или женщина, творящие зло в глазах Вечного, твоего Бога, и нарушающие Его священное соглашение;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если найдутся у тебя в одном из городов, которые даёт тебе Вечный, мужчина или женщина, творящие зло в глазах Вечного, твоего Бога, и нарушающие Его священное соглашение;
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se peut que vous trouviez parmi vous, dans l’une des villes que l’Eternel votre Dieu va vous donner, un homme ou une femme qui fasse ce que l’Eternel votre Dieu considère comme mal et qui transgresse son alliance,
  • リビングバイブル - どの町であろうと、だれであろうと、私が固く禁じたにもかかわらず、主との契約を破り、ほかの神々、太陽、月、星などを拝んでいる者がいると聞いたら、
  • Nova Versão Internacional - “Se um homem ou uma mulher que vive numa das cidades que o Senhor dá a vocês for encontrado fazendo o que o Senhor, o seu Deus, reprova, violando a sua aliança
  • Hoffnung für alle - Es kann geschehen, dass in einer der Städte, die der Herr, euer Gott, euch gibt, ein Mann oder eine Frau andere Götter verehren. Sie beten die Sonne, den Mond oder die Sterne an und widersetzen sich damit meinen Weisungen. Sie handeln gegen den Willen des Herrn und verletzen den Bund, den er mit uns geschlossen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากชายหรือหญิงคนใดที่อยู่ท่ามกลางท่านในเมืองใดเมืองหนึ่งที่องค์พระผู้เป็นเจ้าประทานแก่ท่าน ทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรของพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านโดยการละเมิดพันธสัญญาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ใน​เมือง​ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​มอบ​ให้​นั้น ปรากฏ​ว่า​มี​ชาย​หรือ​หญิง​ใน​หมู่​พวก​ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน คือ​ละเมิด​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​องค์
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:23 - Vậy, phải thận trọng, không được quên giao ước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã kết với anh em. Đừng làm tượng thờ dưới bất kỳ hình thức nào, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã cấm ngặt.
  • Lê-vi Ký 26:15 - phạm giao ước Ta, coi thường luật lệ Ta, không làm theo những điều răn và không vâng lời dạy của Ta
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
  • Ê-xê-chi-ên 16:38 - Ta sẽ hình phạt ngươi vì tội giết người và ngoại tình. Ta sẽ phủ máu lên ngươi trong cơn ghen tị dữ dội của Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:20 - Vì Ta sẽ đem họ vào đất Ta hứa cho tổ tiên họ, một vùng đất phì nhiêu; nhưng khi họ đã no béo liền khinh bỏ Ta, bội ước với Ta, đi thờ các thần khác.
  • Lê-vi Ký 26:25 - Ta sẽ giáng họa gươm đao để báo trả việc bội ước của các ngươi. Khi các ngươi tụ tập vào các thành phố, Ta sẽ làm cho mắc bệnh dịch và rơi vào tay quân thù.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thẩm Phán 2:20 - Vì thế, Ít-ra-ên làm cho Chúa Hằng Hữu giận. Ngài phán: “Vì dân này vi phạm giao ước Ta đã lập với cha ông họ, không nghe lời Ta,
  • Ô-sê 6:7 - Nhưng cũng như A-đam, các ngươi vi phạm giao ước Ta và phản bội lòng tin của Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:6 - Nếu có một người thân, dù là anh em ruột, con trai, con gái, vợ yêu quý hay bạn chí thân, thầm dụ anh em đi thờ thần lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:7 - thần của các nước lân bang hay của các nước xa xôi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:8 - anh em không được nghe lời người ấy, cũng không được thương tình che chở.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:9 - Phải giết đi! Phải ra tay ném đá người ấy trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:10 - Phải lấy đá ném vào người ấy cho chết đi, vì tội toan ly gián anh em với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:11 - Như thế, khi ai nấy trong nước nghe tin này đều phải khiếp sợ, không dám phạm tội ác này nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:12 - Nếu có tin đồn về một thành trong các thành mà Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời ban cho anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:13 - có những người gian ác, dụ dỗ dân trong thành đi thờ thần lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:14 - anh em phải điều tra thật kỹ lưỡng. Nếu đúng là cả thành đều phạm tội kinh khủng ấy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:15 - thì phải dùng gươm tuyệt diệt dân trong thành, luôn cả thú vật của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:16 - Xong rồi, phải thu góp tất cả đồ đạc của họ chất giữa phố chợ, đốt đi. Đồng thời cũng phóng hỏa toàn thành, tất cả sẽ như một lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Thành này sẽ vĩnh viễn là một đống tro tàn, không ai được phép xây cất lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:17 - Không ai được lấy một vật gì trong thành ấy, như thế Ngài mới thương tình, làm ơn cho anh em được gia tăng dân số, như Ngài đã hứa với các tổ tiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:18 - Vì anh em đã vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân hành mọi luật lệ tôi truyền hôm nay, làm điều phải dưới mắt Ngài.”
  • Giô-suê 7:15 - Người bị chỉ ra là người đã trộm của đáng bị hủy diệt, sẽ bị hỏa thiêu chung với tất cả những gì thuộc về người ấy, vì đã vi phạm giao ước Chúa Hằng Hữu và làm điều xấu xa, nhơ nhuốc cho Ít-ra-ên.’”
  • Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
  • 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:5 - thì phải điệu tội nhân, dù đàn ông hay đàn bà, ra ngoài cổng thành, lấy đá ném cho chết đi.
  • Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
圣经
资源
计划
奉献