Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu anh em tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, thi hành luật lệ tôi truyền hôm nay, thì anh em sẽ hưởng phước lành.
  • 新标点和合本 - 你们若听从耶和华你们 神的诫命,就是我今日所吩咐你们的,就必蒙福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若听从耶和华—你们上帝的诫命,就是我今日所吩咐你们的,就必蒙福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们若听从耶和华—你们 神的诫命,就是我今日所吩咐你们的,就必蒙福。
  • 当代译本 - 你们若遵行我今天吩咐你们的诫命,就会蒙福。
  • 圣经新译本 - 如果你们听从耶和华你们的 神的诫命,就是我今日吩咐你们的,你们就必蒙赐福;
  • 中文标准译本 - 你们如果听从我今天所吩咐的、你们神耶和华的诫命,就必蒙福;
  • 现代标点和合本 - 你们若听从耶和华你们神的诫命,就是我今日所吩咐你们的,就必蒙福。
  • 和合本(拼音版) - 你们若听从耶和华你们上帝的诫命,就是我今日所吩咐你们的,就必蒙福;
  • New International Version - the blessing if you obey the commands of the Lord your God that I am giving you today;
  • New International Reader's Version - I’m giving you the commands of the Lord your God today. You will be blessed if you obey them.
  • English Standard Version - the blessing, if you obey the commandments of the Lord your God, which I command you today,
  • New Living Translation - You will be blessed if you obey the commands of the Lord your God that I am giving you today.
  • The Message - The Blessing: if you listen obediently to the commandments of God, your God, which I command you today.
  • Christian Standard Bible - there will be a blessing, if you obey the commands of the Lord your God I am giving you today,
  • New American Standard Bible - the blessing, if you listen to the commandments of the Lord your God, which I am commanding you today;
  • New King James Version - the blessing, if you obey the commandments of the Lord your God which I command you today;
  • Amplified Bible - the blessing, if you listen to and obey the commandments of the Lord your God, which I am commanding you today;
  • American Standard Version - the blessing, if ye shall hearken unto the commandments of Jehovah your God, which I command you this day;
  • King James Version - A blessing, if ye obey the commandments of the Lord your God, which I command you this day:
  • New English Translation - the blessing if you take to heart the commandments of the Lord your God that I am giving you today,
  • World English Bible - the blessing, if you listen to the commandments of Yahweh your God, which I command you today;
  • 新標點和合本 - 你們若聽從耶和華-你們神的誡命,就是我今日所吩咐你們的,就必蒙福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若聽從耶和華-你們上帝的誡命,就是我今日所吩咐你們的,就必蒙福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們若聽從耶和華—你們 神的誡命,就是我今日所吩咐你們的,就必蒙福。
  • 當代譯本 - 你們若遵行我今天吩咐你們的誡命,就會蒙福。
  • 聖經新譯本 - 如果你們聽從耶和華你們的 神的誡命,就是我今日吩咐你們的,你們就必蒙賜福;
  • 呂振中譯本 - 祝福呢,你們若聽從永恆主你們的上帝的誡命、就是我今日所吩咐你們的,你們就 必蒙 祝福;
  • 中文標準譯本 - 你們如果聽從我今天所吩咐的、你們神耶和華的誡命,就必蒙福;
  • 現代標點和合本 - 你們若聽從耶和華你們神的誡命,就是我今日所吩咐你們的,就必蒙福。
  • 文理和合譯本 - 爾若聽爾上帝耶和華之誡命、即我所諭爾者、則必受祝、
  • 文理委辦譯本 - 爾上帝耶和華之命、我傳於爾、爾如恪守、則可蒙純嘏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如遵主爾天主之誡命、我今日所諭爾者、則必受福、
  • Nueva Versión Internacional - bendición, si obedecen los mandamientos que yo, el Señor su Dios, hoy les mando obedecer;
  • 현대인의 성경 - 만일 여러분이 여러분의 하나님 여호와의 명령에 순종하면 복을 받을 것이지만
  • Новый Русский Перевод - благословение – если вы будете слушаться повелений Господа, вашего Бога, которые я даю вам сегодня,
  • Восточный перевод - Благословение, если вы будете слушаться повелений Вечного, вашего Бога, которые я даю вам сегодня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословение, если вы будете слушаться повелений Вечного, вашего Бога, которые я даю вам сегодня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословение, если вы будете слушаться повелений Вечного, вашего Бога, которые я даю вам сегодня.
  • La Bible du Semeur 2015 - la bénédiction si vous obéissez aux commandements de l’Eternel votre Dieu, ceux que je vous donne aujourd’hui ;
  • リビングバイブル - 私が与える主の戒めに従うなら祝福されます。
  • Nova Versão Internacional - Vocês terão bênção se obedecerem aos mandamentos do Senhor, o seu Deus, que hoje estou dando a vocês;
  • Hoffnung für alle - Der Herr, euer Gott, wird euch segnen, wenn ihr auf seine Gebote achtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะได้รับพระพรหากท่านเชื่อฟังพระบัญชาของพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านซึ่งข้าพเจ้าแจ้งท่านในวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ท่าน​ปฏิบัติ​ตาม​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน ซึ่ง​เรา​บัญชา​ท่าน​ใน​วัน​นี้ ก็​จะ​เป็น​พระ​พร
交叉引用
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 25:32 - Tất cả dân tộc sẽ tập họp trước mặt Ta. Ta sẽ phân chia họ làm hai, như người chăn chia chiên với dê,
  • Ma-thi-ơ 25:33 - sắp người công chính đứng bên phải và người gian ác bên trái.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
  • Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
  • Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Ma-thi-ơ 25:42 - Vì Ta đói các ngươi không cho Ta ăn. Ta khát các ngươi không cho Ta uống.
  • Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:44 - Họ sẽ thắc mắc: ‘Thưa Chúa, chúng con có bao giờ thấy Chúa đói, khát, khách lạ, trần truồng, đau ốm, hay bị giam cầm đâu mà săn sóc giúp đỡ?’
  • Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Ma-thi-ơ 5:3 - “Phước cho ai biết tâm linh mình nghèo khó, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
  • Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:9 - Phước cho người hòa giải, vì sẽ được gọi là con của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Giăng 13:17 - Bây giờ các con đã biết những điều này, các con phải thực hành mới được Đức Chúa Trời ban phước.”
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Lê-vi Ký 26:3 - Nếu các ngươi tuân giữ luật lệ Ta,
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
  • Lê-vi Ký 26:6 - Vì Ta cho các ngươi hòa bình, đi ngủ không phải lo sợ. Ta sẽ đuổi thú dữ khỏi đất ngươi và họa gươm đao sẽ không tàn hại xứ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:7 - Nhưng các ngươi sẽ xua đuổi quân thù, họ sẽ ngã dưới lưỡi gươm ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:8 - Năm người đuổi một trăm, một trăm đuổi mười nghìn. Ngươi vung gươm, quân thù ngã rạp.
  • Lê-vi Ký 26:9 - Ta sẽ săn sóc các ngươi, gia tăng dân số ngươi, thực hiện giao ước Ta đã kết với ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:10 - Thóc lúa mùa trước ăn chưa hết, đã phải dẹp chỗ cho hoa màu mùa sau.
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
  • Lê-vi Ký 26:13 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập, bẻ gãy ách nô lệ, làm cho các ngươi được ngước đầu lên.”
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Lu-ca 11:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời còn được phước hơn nữa.”
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu anh em tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, thi hành luật lệ tôi truyền hôm nay, thì anh em sẽ hưởng phước lành.
  • 新标点和合本 - 你们若听从耶和华你们 神的诫命,就是我今日所吩咐你们的,就必蒙福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若听从耶和华—你们上帝的诫命,就是我今日所吩咐你们的,就必蒙福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们若听从耶和华—你们 神的诫命,就是我今日所吩咐你们的,就必蒙福。
  • 当代译本 - 你们若遵行我今天吩咐你们的诫命,就会蒙福。
  • 圣经新译本 - 如果你们听从耶和华你们的 神的诫命,就是我今日吩咐你们的,你们就必蒙赐福;
  • 中文标准译本 - 你们如果听从我今天所吩咐的、你们神耶和华的诫命,就必蒙福;
  • 现代标点和合本 - 你们若听从耶和华你们神的诫命,就是我今日所吩咐你们的,就必蒙福。
  • 和合本(拼音版) - 你们若听从耶和华你们上帝的诫命,就是我今日所吩咐你们的,就必蒙福;
  • New International Version - the blessing if you obey the commands of the Lord your God that I am giving you today;
  • New International Reader's Version - I’m giving you the commands of the Lord your God today. You will be blessed if you obey them.
  • English Standard Version - the blessing, if you obey the commandments of the Lord your God, which I command you today,
  • New Living Translation - You will be blessed if you obey the commands of the Lord your God that I am giving you today.
  • The Message - The Blessing: if you listen obediently to the commandments of God, your God, which I command you today.
  • Christian Standard Bible - there will be a blessing, if you obey the commands of the Lord your God I am giving you today,
  • New American Standard Bible - the blessing, if you listen to the commandments of the Lord your God, which I am commanding you today;
  • New King James Version - the blessing, if you obey the commandments of the Lord your God which I command you today;
  • Amplified Bible - the blessing, if you listen to and obey the commandments of the Lord your God, which I am commanding you today;
  • American Standard Version - the blessing, if ye shall hearken unto the commandments of Jehovah your God, which I command you this day;
  • King James Version - A blessing, if ye obey the commandments of the Lord your God, which I command you this day:
  • New English Translation - the blessing if you take to heart the commandments of the Lord your God that I am giving you today,
  • World English Bible - the blessing, if you listen to the commandments of Yahweh your God, which I command you today;
  • 新標點和合本 - 你們若聽從耶和華-你們神的誡命,就是我今日所吩咐你們的,就必蒙福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若聽從耶和華-你們上帝的誡命,就是我今日所吩咐你們的,就必蒙福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們若聽從耶和華—你們 神的誡命,就是我今日所吩咐你們的,就必蒙福。
  • 當代譯本 - 你們若遵行我今天吩咐你們的誡命,就會蒙福。
  • 聖經新譯本 - 如果你們聽從耶和華你們的 神的誡命,就是我今日吩咐你們的,你們就必蒙賜福;
  • 呂振中譯本 - 祝福呢,你們若聽從永恆主你們的上帝的誡命、就是我今日所吩咐你們的,你們就 必蒙 祝福;
  • 中文標準譯本 - 你們如果聽從我今天所吩咐的、你們神耶和華的誡命,就必蒙福;
  • 現代標點和合本 - 你們若聽從耶和華你們神的誡命,就是我今日所吩咐你們的,就必蒙福。
  • 文理和合譯本 - 爾若聽爾上帝耶和華之誡命、即我所諭爾者、則必受祝、
  • 文理委辦譯本 - 爾上帝耶和華之命、我傳於爾、爾如恪守、則可蒙純嘏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如遵主爾天主之誡命、我今日所諭爾者、則必受福、
  • Nueva Versión Internacional - bendición, si obedecen los mandamientos que yo, el Señor su Dios, hoy les mando obedecer;
  • 현대인의 성경 - 만일 여러분이 여러분의 하나님 여호와의 명령에 순종하면 복을 받을 것이지만
  • Новый Русский Перевод - благословение – если вы будете слушаться повелений Господа, вашего Бога, которые я даю вам сегодня,
  • Восточный перевод - Благословение, если вы будете слушаться повелений Вечного, вашего Бога, которые я даю вам сегодня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословение, если вы будете слушаться повелений Вечного, вашего Бога, которые я даю вам сегодня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословение, если вы будете слушаться повелений Вечного, вашего Бога, которые я даю вам сегодня.
  • La Bible du Semeur 2015 - la bénédiction si vous obéissez aux commandements de l’Eternel votre Dieu, ceux que je vous donne aujourd’hui ;
  • リビングバイブル - 私が与える主の戒めに従うなら祝福されます。
  • Nova Versão Internacional - Vocês terão bênção se obedecerem aos mandamentos do Senhor, o seu Deus, que hoje estou dando a vocês;
  • Hoffnung für alle - Der Herr, euer Gott, wird euch segnen, wenn ihr auf seine Gebote achtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะได้รับพระพรหากท่านเชื่อฟังพระบัญชาของพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านซึ่งข้าพเจ้าแจ้งท่านในวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ท่าน​ปฏิบัติ​ตาม​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน ซึ่ง​เรา​บัญชา​ท่าน​ใน​วัน​นี้ ก็​จะ​เป็น​พระ​พร
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 25:32 - Tất cả dân tộc sẽ tập họp trước mặt Ta. Ta sẽ phân chia họ làm hai, như người chăn chia chiên với dê,
  • Ma-thi-ơ 25:33 - sắp người công chính đứng bên phải và người gian ác bên trái.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
  • Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
  • Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Ma-thi-ơ 25:42 - Vì Ta đói các ngươi không cho Ta ăn. Ta khát các ngươi không cho Ta uống.
  • Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:44 - Họ sẽ thắc mắc: ‘Thưa Chúa, chúng con có bao giờ thấy Chúa đói, khát, khách lạ, trần truồng, đau ốm, hay bị giam cầm đâu mà săn sóc giúp đỡ?’
  • Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Ma-thi-ơ 5:3 - “Phước cho ai biết tâm linh mình nghèo khó, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
  • Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:9 - Phước cho người hòa giải, vì sẽ được gọi là con của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Giăng 13:17 - Bây giờ các con đã biết những điều này, các con phải thực hành mới được Đức Chúa Trời ban phước.”
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Lê-vi Ký 26:3 - Nếu các ngươi tuân giữ luật lệ Ta,
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
  • Lê-vi Ký 26:6 - Vì Ta cho các ngươi hòa bình, đi ngủ không phải lo sợ. Ta sẽ đuổi thú dữ khỏi đất ngươi và họa gươm đao sẽ không tàn hại xứ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:7 - Nhưng các ngươi sẽ xua đuổi quân thù, họ sẽ ngã dưới lưỡi gươm ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:8 - Năm người đuổi một trăm, một trăm đuổi mười nghìn. Ngươi vung gươm, quân thù ngã rạp.
  • Lê-vi Ký 26:9 - Ta sẽ săn sóc các ngươi, gia tăng dân số ngươi, thực hiện giao ước Ta đã kết với ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:10 - Thóc lúa mùa trước ăn chưa hết, đã phải dẹp chỗ cho hoa màu mùa sau.
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
  • Lê-vi Ký 26:13 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập, bẻ gãy ách nô lệ, làm cho các ngươi được ngước đầu lên.”
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Lu-ca 11:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời còn được phước hơn nữa.”
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
圣经
资源
计划
奉献