Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, Đức Chúa Trời đã tước hết uy quyền thống trị của Sa-tan, công khai phô bày cho mọi người biết Chúa Cứu Thế đã chiến thắng nó tại cây thập tự.
  • 新标点和合本 - 既将一切执政的、掌权的掳来,明显给众人看,就仗着十字架夸胜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基督既将一切执政者、掌权者的权势解除了,就在凯旋的行列中,将他们公开示众,仗着十字架夸胜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 基督既将一切执政者、掌权者的权势解除了,就在凯旋的行列中,将他们公开示众,仗着十字架夸胜。
  • 当代译本 - 祂扫除了灵界的诸多权势,用十字架上的胜利公开羞辱它们。
  • 圣经新译本 - 他既然靠着十字架胜过了一切执政掌权的,废除了他们的权势,就在凯旋的行列中,把他们公开示众。
  • 中文标准译本 - 神既然剥夺了那些统治者和掌权者的权势 ,就公开羞辱 他们;藉着基督 向他们夸胜 了。
  • 现代标点和合本 - 既将一切执政的、掌权的掳来,明显给众人看,就仗着十字架夸胜。
  • 和合本(拼音版) - 既将一切执政的掌权的掳来,明显给众人看,就仗着十字架夸胜。
  • New International Version - And having disarmed the powers and authorities, he made a public spectacle of them, triumphing over them by the cross.
  • New International Reader's Version - He took away the weapons of the powers and authorities. He made a public show of them. He won the battle over them by dying on the cross.
  • English Standard Version - He disarmed the rulers and authorities and put them to open shame, by triumphing over them in him.
  • New Living Translation - In this way, he disarmed the spiritual rulers and authorities. He shamed them publicly by his victory over them on the cross.
  • Christian Standard Bible - He disarmed the rulers and authorities and disgraced them publicly; he triumphed over them in him.
  • New American Standard Bible - When He had disarmed the rulers and authorities, He made a public display of them, having triumphed over them through Him.
  • New King James Version - Having disarmed principalities and powers, He made a public spectacle of them, triumphing over them in it.
  • Amplified Bible - When He had disarmed the rulers and authorities [those supernatural forces of evil operating against us], He made a public example of them [exhibiting them as captives in His triumphal procession], having triumphed over them through the cross.
  • American Standard Version - having despoiled the principalities and the powers, he made a show of them openly, triumphing over them in it.
  • King James Version - And having spoiled principalities and powers, he made a shew of them openly, triumphing over them in it.
  • New English Translation - Disarming the rulers and authorities, he has made a public disgrace of them, triumphing over them by the cross.
  • World English Bible - Having stripped the principalities and the powers, he made a show of them openly, triumphing over them in it.
  • 新標點和合本 - 既將一切執政的、掌權的擄來,明顯給眾人看,就仗着十字架誇勝。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基督既將一切執政者、掌權者的權勢解除了,就在凱旋的行列中,將他們公開示眾,仗着十字架誇勝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基督既將一切執政者、掌權者的權勢解除了,就在凱旋的行列中,將他們公開示眾,仗着十字架誇勝。
  • 當代譯本 - 祂掃除了靈界的諸多權勢,用十字架上的勝利公開羞辱牠們。
  • 聖經新譯本 - 他既然靠著十字架勝過了一切執政掌權的,廢除了他們的權勢,就在凱旋的行列中,把他們公開示眾。
  • 呂振中譯本 - 他既解除了「各執政的」「各掌權的」的權勢,便把他們公然示眾,仗着 十字架 而得勝,帶領他們做俘虜於凱旋的行列中。
  • 中文標準譯本 - 神既然剝奪了那些統治者和掌權者的權勢 ,就公開羞辱 他們;藉著基督 向他們誇勝 了。
  • 現代標點和合本 - 既將一切執政的、掌權的擄來,明顯給眾人看,就仗著十字架誇勝。
  • 文理和合譯本 - 且虜諸政諸權、明徇於眾、而奏凱焉、○
  • 文理委辦譯本 - 基督在十字架、勝諸權力、明徇於眾而凱旋、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敗諸執政者秉權者、擄掠之而示於眾、賴十字架勝之而凱旋、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於以解除群魔之武裝、揭其慘敗、而慶聖架之凱旋。
  • Nueva Versión Internacional - Desarmó a los poderes y a las potestades, y por medio de Cristo los humilló en público al exhibirlos en su desfile triunfal.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그리스도께서는 사탄의 권세를 짓밟아 십자가로 승리하셔서 그것을 사람들에게 보여 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Бог обезоружил начальства и власти и выставил их на позор, восторжествовав над ними на кресте .
  • Восточный перевод - Всевышний обезоружил начальства и власти духовного мира и выставил их на позор, восторжествовав над ними через то, что сделал Масих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах обезоружил начальства и власти духовного мира и выставил их на позор, восторжествовав над ними через то, что сделал аль-Масих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний обезоружил начальства и власти духовного мира и выставил их на позор, восторжествовав над ними через то, что сделал Масех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là, il a désarmé toute Autorité, tout Pouvoir, les donnant publiquement en spectacle quand il les a traînés dans son cortège triomphal après sa victoire à la croix .
  • リビングバイブル - こうして神は、罪を犯したあなたがたを責め立てるサタンの力をくじかれました。そして、十字架上でのキリストの勝利を、公然と示されたのです。この十字架によって、罪はすべて取り除かれました。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκδυσάμενος τὰς ἀρχὰς καὶ τὰς ἐξουσίας ἐδειγμάτισεν ἐν παρρησίᾳ, θριαμβεύσας αὐτοὺς ἐν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκδυσάμενος τὰς ἀρχὰς καὶ τὰς ἐξουσίας, ἐδειγμάτισεν ἐν παρρησίᾳ, θριαμβεύσας αὐτοὺς ἐν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - e, tendo despojado os poderes e as autoridades, fez deles um espetáculo público, triunfando sobre eles na cruz.
  • Hoffnung für alle - Auf diese Weise wurden die Mächte und Gewalten entwaffnet und in ihrer Ohnmacht bloßgestellt, als Christus über sie am Kreuz triumphierte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทรงปลดเทพผู้ทรงเดชานุภาพและเทพผู้ทรงอำนาจต่างๆ ลง พระองค์ได้ทรงประจานและพิชิตพวกนี้โดยกางเขนนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ปลด​อำนาจ​ของ​บรรดา​ผู้​อยู่​ใน​ระดับ​ปกครอง​และ​ผู้​มี​สิทธิ​อำนาจ​ทั้ง​หลาย พระ​องค์​ได้​แสดง​ให้​เห็น​โดย​ทั่ว​กัน​ว่า พระ​องค์​มี​ชัย​ชนะ​เหนือ​พวก​เขา​ด้วย​ไม้​กางเขน
交叉引用
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Lu-ca 23:39 - Một tử tội bị đóng đinh bên cạnh cũng nhiếc móc Chúa: “Anh không phải là Đấng Mết-si-a sao? Hãy tự giải thoát và cứu bọn tôi với!”
  • Lu-ca 23:40 - Nhưng tên kia trách nó: “Anh không sợ Đức Chúa Trời sao?
  • Lu-ca 23:41 - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
  • Lu-ca 23:42 - Rồi anh quay lại: “Thưa Chúa Giê-xu, khi về Nước Chúa, xin nhớ đến con!”
  • Lu-ca 23:43 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta hứa chắc chắn, hôm nay con sẽ ở với Ta trong thiên đàng!”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Lu-ca 11:22 - Nhưng khi có người mạnh hơn xông vào, hạ được người chủ độc ác, người ấy tước đoạt vũ khí của người chủ, và đem chia của cải cướp được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • Y-sai 49:24 - Của cải bị những người mạnh cướp, ai giựt lại được? Người công chính bị bắt làm tù ai cứu được?
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Giăng 19:30 - Khi Chúa Giê-xu nếm giấm rồi, Ngài phán: “Mọi việc đã hoàn thành!” Rồi Ngài gục đầu, trút linh hồn.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Giăng 12:31 - Đã đến lúc thế gian bị xét xử, và Sa-tan, kẻ thống trị thế gian bị trục xuất.
  • Giăng 12:32 - Còn Ta, khi bị treo lên khỏi mặt đất, Ta sẽ kéo mọi người đến cùng Ta.”
  • Lu-ca 10:18 - Chúa đáp: “Ta thấy Sa-tan như tia chớp từ trời sa xuống.
  • Ma-thi-ơ 12:29 - Không ai vào nhà một người chủ nô cường bạo để giải cứu đám nô lệ mà trước hết không trói người ấy lại. Nếu không thắng Sa-tan, không ai đuổi quỷ của nó được.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, Đức Chúa Trời đã tước hết uy quyền thống trị của Sa-tan, công khai phô bày cho mọi người biết Chúa Cứu Thế đã chiến thắng nó tại cây thập tự.
  • 新标点和合本 - 既将一切执政的、掌权的掳来,明显给众人看,就仗着十字架夸胜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 基督既将一切执政者、掌权者的权势解除了,就在凯旋的行列中,将他们公开示众,仗着十字架夸胜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 基督既将一切执政者、掌权者的权势解除了,就在凯旋的行列中,将他们公开示众,仗着十字架夸胜。
  • 当代译本 - 祂扫除了灵界的诸多权势,用十字架上的胜利公开羞辱它们。
  • 圣经新译本 - 他既然靠着十字架胜过了一切执政掌权的,废除了他们的权势,就在凯旋的行列中,把他们公开示众。
  • 中文标准译本 - 神既然剥夺了那些统治者和掌权者的权势 ,就公开羞辱 他们;藉着基督 向他们夸胜 了。
  • 现代标点和合本 - 既将一切执政的、掌权的掳来,明显给众人看,就仗着十字架夸胜。
  • 和合本(拼音版) - 既将一切执政的掌权的掳来,明显给众人看,就仗着十字架夸胜。
  • New International Version - And having disarmed the powers and authorities, he made a public spectacle of them, triumphing over them by the cross.
  • New International Reader's Version - He took away the weapons of the powers and authorities. He made a public show of them. He won the battle over them by dying on the cross.
  • English Standard Version - He disarmed the rulers and authorities and put them to open shame, by triumphing over them in him.
  • New Living Translation - In this way, he disarmed the spiritual rulers and authorities. He shamed them publicly by his victory over them on the cross.
  • Christian Standard Bible - He disarmed the rulers and authorities and disgraced them publicly; he triumphed over them in him.
  • New American Standard Bible - When He had disarmed the rulers and authorities, He made a public display of them, having triumphed over them through Him.
  • New King James Version - Having disarmed principalities and powers, He made a public spectacle of them, triumphing over them in it.
  • Amplified Bible - When He had disarmed the rulers and authorities [those supernatural forces of evil operating against us], He made a public example of them [exhibiting them as captives in His triumphal procession], having triumphed over them through the cross.
  • American Standard Version - having despoiled the principalities and the powers, he made a show of them openly, triumphing over them in it.
  • King James Version - And having spoiled principalities and powers, he made a shew of them openly, triumphing over them in it.
  • New English Translation - Disarming the rulers and authorities, he has made a public disgrace of them, triumphing over them by the cross.
  • World English Bible - Having stripped the principalities and the powers, he made a show of them openly, triumphing over them in it.
  • 新標點和合本 - 既將一切執政的、掌權的擄來,明顯給眾人看,就仗着十字架誇勝。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 基督既將一切執政者、掌權者的權勢解除了,就在凱旋的行列中,將他們公開示眾,仗着十字架誇勝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 基督既將一切執政者、掌權者的權勢解除了,就在凱旋的行列中,將他們公開示眾,仗着十字架誇勝。
  • 當代譯本 - 祂掃除了靈界的諸多權勢,用十字架上的勝利公開羞辱牠們。
  • 聖經新譯本 - 他既然靠著十字架勝過了一切執政掌權的,廢除了他們的權勢,就在凱旋的行列中,把他們公開示眾。
  • 呂振中譯本 - 他既解除了「各執政的」「各掌權的」的權勢,便把他們公然示眾,仗着 十字架 而得勝,帶領他們做俘虜於凱旋的行列中。
  • 中文標準譯本 - 神既然剝奪了那些統治者和掌權者的權勢 ,就公開羞辱 他們;藉著基督 向他們誇勝 了。
  • 現代標點和合本 - 既將一切執政的、掌權的擄來,明顯給眾人看,就仗著十字架誇勝。
  • 文理和合譯本 - 且虜諸政諸權、明徇於眾、而奏凱焉、○
  • 文理委辦譯本 - 基督在十字架、勝諸權力、明徇於眾而凱旋、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敗諸執政者秉權者、擄掠之而示於眾、賴十字架勝之而凱旋、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於以解除群魔之武裝、揭其慘敗、而慶聖架之凱旋。
  • Nueva Versión Internacional - Desarmó a los poderes y a las potestades, y por medio de Cristo los humilló en público al exhibirlos en su desfile triunfal.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그리스도께서는 사탄의 권세를 짓밟아 십자가로 승리하셔서 그것을 사람들에게 보여 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Бог обезоружил начальства и власти и выставил их на позор, восторжествовав над ними на кресте .
  • Восточный перевод - Всевышний обезоружил начальства и власти духовного мира и выставил их на позор, восторжествовав над ними через то, что сделал Масих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах обезоружил начальства и власти духовного мира и выставил их на позор, восторжествовав над ними через то, что сделал аль-Масих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний обезоружил начальства и власти духовного мира и выставил их на позор, восторжествовав над ними через то, что сделал Масех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là, il a désarmé toute Autorité, tout Pouvoir, les donnant publiquement en spectacle quand il les a traînés dans son cortège triomphal après sa victoire à la croix .
  • リビングバイブル - こうして神は、罪を犯したあなたがたを責め立てるサタンの力をくじかれました。そして、十字架上でのキリストの勝利を、公然と示されたのです。この十字架によって、罪はすべて取り除かれました。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκδυσάμενος τὰς ἀρχὰς καὶ τὰς ἐξουσίας ἐδειγμάτισεν ἐν παρρησίᾳ, θριαμβεύσας αὐτοὺς ἐν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκδυσάμενος τὰς ἀρχὰς καὶ τὰς ἐξουσίας, ἐδειγμάτισεν ἐν παρρησίᾳ, θριαμβεύσας αὐτοὺς ἐν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - e, tendo despojado os poderes e as autoridades, fez deles um espetáculo público, triunfando sobre eles na cruz.
  • Hoffnung für alle - Auf diese Weise wurden die Mächte und Gewalten entwaffnet und in ihrer Ohnmacht bloßgestellt, als Christus über sie am Kreuz triumphierte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทรงปลดเทพผู้ทรงเดชานุภาพและเทพผู้ทรงอำนาจต่างๆ ลง พระองค์ได้ทรงประจานและพิชิตพวกนี้โดยกางเขนนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ปลด​อำนาจ​ของ​บรรดา​ผู้​อยู่​ใน​ระดับ​ปกครอง​และ​ผู้​มี​สิทธิ​อำนาจ​ทั้ง​หลาย พระ​องค์​ได้​แสดง​ให้​เห็น​โดย​ทั่ว​กัน​ว่า พระ​องค์​มี​ชัย​ชนะ​เหนือ​พวก​เขา​ด้วย​ไม้​กางเขน
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Lu-ca 23:39 - Một tử tội bị đóng đinh bên cạnh cũng nhiếc móc Chúa: “Anh không phải là Đấng Mết-si-a sao? Hãy tự giải thoát và cứu bọn tôi với!”
  • Lu-ca 23:40 - Nhưng tên kia trách nó: “Anh không sợ Đức Chúa Trời sao?
  • Lu-ca 23:41 - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
  • Lu-ca 23:42 - Rồi anh quay lại: “Thưa Chúa Giê-xu, khi về Nước Chúa, xin nhớ đến con!”
  • Lu-ca 23:43 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta hứa chắc chắn, hôm nay con sẽ ở với Ta trong thiên đàng!”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Lu-ca 11:22 - Nhưng khi có người mạnh hơn xông vào, hạ được người chủ độc ác, người ấy tước đoạt vũ khí của người chủ, và đem chia của cải cướp được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • Y-sai 49:24 - Của cải bị những người mạnh cướp, ai giựt lại được? Người công chính bị bắt làm tù ai cứu được?
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Giăng 19:30 - Khi Chúa Giê-xu nếm giấm rồi, Ngài phán: “Mọi việc đã hoàn thành!” Rồi Ngài gục đầu, trút linh hồn.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Giăng 12:31 - Đã đến lúc thế gian bị xét xử, và Sa-tan, kẻ thống trị thế gian bị trục xuất.
  • Giăng 12:32 - Còn Ta, khi bị treo lên khỏi mặt đất, Ta sẽ kéo mọi người đến cùng Ta.”
  • Lu-ca 10:18 - Chúa đáp: “Ta thấy Sa-tan như tia chớp từ trời sa xuống.
  • Ma-thi-ơ 12:29 - Không ai vào nhà một người chủ nô cường bạo để giải cứu đám nô lệ mà trước hết không trói người ấy lại. Nếu không thắng Sa-tan, không ai đuổi quỷ của nó được.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
圣经
资源
计划
奉献