逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã hủy bỏ tờ cáo trạng cùng các luật lệ ràng buộc chúng ta, đem đóng đinh vào cây thập tự.
- 新标点和合本 - 又涂抹了在律例上所写、攻击我们、有碍于我们的字据,把它撤去,钉在十字架上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 涂去了在律例上所写、敌对我们、束缚我们的字据,把它撤去,钉在十字架上。
- 和合本2010(神版-简体) - 涂去了在律例上所写、敌对我们、束缚我们的字据,把它撤去,钉在十字架上。
- 当代译本 - 撤销了指控我们违背律法的罪状,把它钉在十字架上,将它消除。
- 圣经新译本 - 涂抹了那写在规条上反对我们、与我们为敌的字句,并且把这字句从我们中间拿去,钉在十字架上。
- 中文标准译本 - 抹去了在敌对我们的那些规条中反对我们的债务记录,并且把它从中除掉,钉在十字架上。
- 现代标点和合本 - 又涂抹了在律例上所写攻击我们、有碍于我们的字据,把它撤去,钉在十字架上。
- 和合本(拼音版) - 又涂抹了在律例上所写攻击我们有碍于我们的字据,把它撤去,钉在十字架上。
- New International Version - having canceled the charge of our legal indebtedness, which stood against us and condemned us; he has taken it away, nailing it to the cross.
- New International Reader's Version - He wiped out what the law said that we owed. The law stood against us. It judged us. But he has taken it away and nailed it to the cross.
- English Standard Version - by canceling the record of debt that stood against us with its legal demands. This he set aside, nailing it to the cross.
- New Living Translation - He canceled the record of the charges against us and took it away by nailing it to the cross.
- Christian Standard Bible - He erased the certificate of debt, with its obligations, that was against us and opposed to us, and has taken it away by nailing it to the cross.
- New American Standard Bible - having canceled the certificate of debt consisting of decrees against us, which was hostile to us; and He has taken it out of the way, having nailed it to the cross.
- New King James Version - having wiped out the handwriting of requirements that was against us, which was contrary to us. And He has taken it out of the way, having nailed it to the cross.
- Amplified Bible - having canceled out the certificate of debt consisting of legal demands [which were in force] against us and which were hostile to us. And this certificate He has set aside and completely removed by nailing it to the cross.
- American Standard Version - having blotted out the bond written in ordinances that was against us, which was contrary to us: and he hath taken it out of the way, nailing it to the cross;
- King James Version - Blotting out the handwriting of ordinances that was against us, which was contrary to us, and took it out of the way, nailing it to his cross;
- New English Translation - He has destroyed what was against us, a certificate of indebtedness expressed in decrees opposed to us. He has taken it away by nailing it to the cross.
- World English Bible - wiping out the handwriting in ordinances which was against us. He has taken it out of the way, nailing it to the cross.
- 新標點和合本 - 又塗抹了在律例上所寫、攻擊我們、有礙於我們的字據,把它撤去,釘在十字架上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 塗去了在律例上所寫、敵對我們、束縛我們的字據,把它撤去,釘在十字架上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 塗去了在律例上所寫、敵對我們、束縛我們的字據,把它撤去,釘在十字架上。
- 當代譯本 - 撤銷了指控我們違背律法的罪狀,把它釘在十字架上,將它消除。
- 聖經新譯本 - 塗抹了那寫在規條上反對我們、與我們為敵的字句,並且把這字句從我們中間拿去,釘在十字架上。
- 呂振中譯本 - 擦掉了簽訂在規例中、攻擊我們、跟我們為敵的文件;從 我們 中間把它除去,釘在十字架上。
- 中文標準譯本 - 抹去了在敵對我們的那些規條中反對我們的債務記錄,並且把它從中除掉,釘在十字架上。
- 現代標點和合本 - 又塗抹了在律例上所寫攻擊我們、有礙於我們的字據,把它撤去,釘在十字架上。
- 文理和合譯本 - 塗抹繩我之券、即所載諸儀文以敵我者也、於焉除之、釘之十架、
- 文理委辦譯本 - 繩我儕者、儀文之券、以基督釘十字架、塗抹去之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 塗抹禮儀之券、即拘束我儕而罪我儕者、且除於我中、釘之十字架、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慨然將吾人之罪狀一筆鈎銷、取而釘之於十字聖架、
- Nueva Versión Internacional - y anular la deuda que teníamos pendiente por los requisitos de la ley. Él anuló esa deuda que nos era adversa, clavándola en la cruz.
- 현대인의 성경 - 우리에게 불리한 율법의 채무 증서를 십자가에 못박아 없애 버리셨습니다.
- Новый Русский Перевод - зачеркнув рукопись с направленными против нас предписаниями Закона; Он устранил эту рукопись, пригвоздив ее ко кресту.
- Восточный перевод - зачеркнув рукопись с направленными против нас предписаниями Закона; Он устранил эту рукопись, пригвоздив её ко кресту.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - зачеркнув рукопись с направленными против нас предписаниями Закона; Он устранил эту рукопись, пригвоздив её ко кресту.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - зачеркнув рукопись с направленными против нас предписаниями Закона; Он устранил эту рукопись, пригвоздив её ко кресту.
- La Bible du Semeur 2015 - Car il a annulé l’acte qui établissait nos manquements à l’égard des commandements . Oui, il l’a effacé, le clouant sur la croix.
- リビングバイブル - 神の定めに違反したことが記されているあなたがたに不利な証書を、塗りつぶしてしまわれたからです。この罪の証書は、キリストの十字架と共に釘づけにされて無効となったのです。
- Nestle Aland 28 - ἐξαλείψας τὸ καθ’ ἡμῶν χειρόγραφον τοῖς δόγμασιν ὃ ἦν ὑπεναντίον ἡμῖν, καὶ αὐτὸ ἦρκεν ἐκ τοῦ μέσου προσηλώσας αὐτὸ τῷ σταυρῷ·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐξαλείψας τὸ καθ’ ἡμῶν χειρόγραφον τοῖς δόγμασιν, ὃ ἦν ὑπεναντίον ἡμῖν, καὶ αὐτὸ ἦρκεν ἐκ τοῦ μέσου, προσηλώσας αὐτὸ τῷ σταυρῷ;
- Nova Versão Internacional - e cancelou a escrita de dívida, que consistia em ordenanças e que nos era contrária. Ele a removeu, pregando-a na cruz,
- Hoffnung für alle - Gott hat den Schuldschein, der uns mit seinen Forderungen so schwer belastete, für ungültig erklärt. Ja, er hat ihn zusammen mit Jesus ans Kreuz genagelt und somit auf ewig vernichtet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงยกเลิกหนังสือสัญญาที่ผูกมัดเราด้วยกฎเกณฑ์ต่างๆ ซึ่งขัดขวางและต่อต้านเรา พระองค์ทรงเอาหนังสือนี้ออกไปตรึงที่กางเขน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยการลบล้างข้อกล่าวหาที่บันทึกไว้ใต้กฎข้อบังคับซึ่งต่อต้านและขัดขวางเรา พระองค์รับเอาข้อกล่าวหาที่บันทึกไว้ไปเสีย โดยตรึงไว้ที่ไม้กางเขน
交叉引用
- Ê-xơ-tê 8:8 - Bây giờ hãy viết thư cho người Do Thái, nàng muốn viết gì tùy ý. Thư sẽ ký tên ta, đóng dấu bằng nhẫn của ta, như thế sẽ không thể nào thay đổi được.”
- Nê-hê-mi 4:5 - Xin đừng bỏ qua tội họ, đừng xóa lỗi họ, vì họ dám chọc Chúa giận trước mặt chúng con, những người xây tường thành.”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Quyền lực vô đạo đã hoạt động rồi, nhưng đến khi nào Đấng ngăn cản ra đi.
- Ê-xơ-tê 3:12 - Ngày mười ba tháng giêng, theo lệnh Ha-man, các thư ký của vua thảo văn thư, gửi đến các thống đốc, tổng trấn và quan chức trong cả đế quốc, theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương. Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng ấn bằng nhẫn vua.
- Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
- Thi Thiên 51:9 - Xin Chúa ngoảnh mặt khỏi tội con đã phạm. Xóa ác gian sạch khỏi lòng con.
- Đa-ni-ên 5:7 - Vua thét lớn ra lệnh triệu tập các học giả, thuật sĩ, và nhà chiêm tinh đến. Vừa thấy mặt họ, vua hứa đủ điều: “Nếu ai đọc được hàng chữ này và giải nghĩa cho đúng, sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước!”
- Đa-ni-ên 5:8 - Nhưng không một học giả, thuật sĩ hay nhà chiêm tinh nào hiểu hàng chữ bí mật ấy có nghĩa gì.
- Dân Số Ký 5:23 - Thầy tế lễ viết những lời nguyền rủa này vào sách, rồi rửa sách trong nước đắng.
- Y-sai 57:14 - Đức Chúa Trời phán: “Hãy sửa mới con đường! Làm sạch sỏi và đá để dân Ta trở về.”
- Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
- Ga-la-ti 4:1 - Anh chị em nên nhớ, khi người thừa kế còn thơ ấu, cũng không khác gì nô lệ, dù có quyền làm chủ sản nghiệp.
- Ga-la-ti 4:2 - Người ấy vẫn phải ở dưới quyền người giám hộ và quản gia cho đến ngày cha người đã định.
- Ga-la-ti 4:3 - Chúng ta cũng thế, trước khi Chúa Cứu Thế đến, chúng ta phải làm nô lệ cho các thần linh sơ đẳng trong thế gian vì tưởng những thứ ấy có thể cứu rỗi chúng ta.
- Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
- Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
- Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
- Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
- Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
- Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
- Cô-lô-se 2:20 - Anh chị em đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, được giải thoát khỏi những quan niệm lầm lạc của thế gian, sao còn tuân theo các nguyên tắc kiêng cữ như:
- 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
- Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
- Hê-bơ-rơ 7:18 - Luật lệ cổ truyền về chức tế lễ đã bị bãi bỏ vì suy yếu và vô hiệu.
- Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
- Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
- Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.