逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
- 新标点和合本 - 是为那给你们存在天上的盼望;这盼望就是你们从前在福音真理的道上所听见的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这都是因着那给你们存在天上的盼望,它就是你们从前所听见真理的道,就是福音;
- 和合本2010(神版-简体) - 这都是因着那给你们存在天上的盼望,它就是你们从前所听见真理的道,就是福音;
- 当代译本 - 你们能有这样的信心和爱心是因为那为你们存在天上的盼望,就是你们之前从福音真道中听到的盼望。
- 圣经新译本 - 这都是由于那给你们存在天上的盼望,这盼望是你们从前在福音真理的道上听过的。
- 中文标准译本 - 这信心和爱是藉着那为你们存留在天上的盼望,这盼望是你们在传到你们那里的福音真理之话语中所听过的,
- 现代标点和合本 - 是为那给你们存在天上的盼望。这盼望就是你们从前在福音真理的道上所听见的。
- 和合本(拼音版) - 是为那给你们存在天上的盼望;这盼望就是你们从前在福音真理的道上所听见的。
- New International Version - the faith and love that spring from the hope stored up for you in heaven and about which you have already heard in the true message of the gospel
- New International Reader's Version - Your faith and love are based on the hope you have. What you hope for is stored up for you in heaven. You have already heard about it. You were told about it when the true message was given to you. I’m talking about the good news
- English Standard Version - because of the hope laid up for you in heaven. Of this you have heard before in the word of the truth, the gospel,
- New Living Translation - which come from your confident hope of what God has reserved for you in heaven. You have had this expectation ever since you first heard the truth of the Good News.
- The Message - The Message is as true among you today as when you first heard it. It doesn’t diminish or weaken over time. It’s the same all over the world. The Message bears fruit and gets larger and stronger, just as it has in you. From the very first day you heard and recognized the truth of what God is doing, you’ve been hungry for more. It’s as vigorous in you now as when you learned it from our friend and close associate Epaphras. He is one reliable worker for Christ! I could always depend on him. He’s the one who told us how thoroughly love had been worked into your lives by the Spirit.
- Christian Standard Bible - because of the hope reserved for you in heaven. You have already heard about this hope in the word of truth, the gospel
- New American Standard Bible - because of the hope reserved for you in heaven, of which you previously heard in the word of truth, the gospel
- New King James Version - because of the hope which is laid up for you in heaven, of which you heard before in the word of the truth of the gospel,
- Amplified Bible - because of the [confident] hope [of experiencing that] which is reserved and waiting for you in heaven. You previously heard of this hope in the message of truth, the gospel [regarding salvation]
- American Standard Version - because of the hope which is laid up for you in the heavens, whereof ye heard before in the word of the truth of the gospel,
- King James Version - For the hope which is laid up for you in heaven, whereof ye heard before in the word of the truth of the gospel;
- New English Translation - Your faith and love have arisen from the hope laid up for you in heaven, which you have heard about in the message of truth, the gospel
- World English Bible - because of the hope which is laid up for you in the heavens, of which you heard before in the word of the truth of the Good News
- 新標點和合本 - 是為那給你們存在天上的盼望;這盼望就是你們從前在福音真理的道上所聽見的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這都是因着那給你們存在天上的盼望,它就是你們從前所聽見真理的道,就是福音;
- 和合本2010(神版-繁體) - 這都是因着那給你們存在天上的盼望,它就是你們從前所聽見真理的道,就是福音;
- 當代譯本 - 你們能有這樣的信心和愛心是因為那為你們存在天上的盼望,就是你們之前從福音真道中聽到的盼望。
- 聖經新譯本 - 這都是由於那給你們存在天上的盼望,這盼望是你們從前在福音真理的道上聽過的。
- 呂振中譯本 - 都因那給你們保留在天上的盼望 而生的 。這 盼望 、你們先前在福音真理之道上曾聽見過。
- 中文標準譯本 - 這信心和愛是藉著那為你們存留在天上的盼望,這盼望是你們在傳到你們那裡的福音真理之話語中所聽過的,
- 現代標點和合本 - 是為那給你們存在天上的盼望。這盼望就是你們從前在福音真理的道上所聽見的。
- 文理和合譯本 - 因爾有望存之於天、即爾昔聞於福音之真道、
- 文理委辦譯本 - 素聽福音真道、仰望在天之福故也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣爾有所望者為爾存於天、乃爾昔聞於福音真道者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以篤永望;此望也、爾等於福音之真傳中、夙已聞之、且為爾等預儲於天矣。
- Nueva Versión Internacional - a causa de la esperanza reservada para ustedes en el cielo. De esta esperanza ya han sabido por la palabra de verdad, que es el evangelio
- 현대인의 성경 - 이 믿음과 사랑은 여러분이 전에 진리의 말씀인 기쁜 소식을 들어서 확신하고 있는 하늘 나라의 소망에 근거하고 있는 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Ваши вера и любовь порождены надеждой – той, что дожидается вас на небесах. Вы слышали о ней раньше в слове истины – Радостной Вести,
- Восточный перевод - Ваши вера и любовь порождены надеждой на то, что ожидает вас на небесах. Вы слышали об этой надежде раньше в слове истины – Радостной Вести,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ваши вера и любовь порождены надеждой на то, что ожидает вас на небесах. Вы слышали об этой надежде раньше в слове истины – Радостной Вести,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ваши вера и любовь порождены надеждой на то, что ожидает вас на небесах. Вы слышали об этой надежде раньше в слове истины – Радостной Вести,
- La Bible du Semeur 2015 - Cette foi et cet amour se fondent sur ce qui fait votre espérance et que Dieu vous réserve dans les cieux. Cette espérance, vous l’avez connue par la prédication de la vérité, cet Evangile
- リビングバイブル - また、あなたがたは福音(キリストによる救いの知らせ)を初めて聞いた時からずっと、天国にある喜びを早く味わいたいと待ちこがれてきました。
- Nestle Aland 28 - διὰ τὴν ἐλπίδα τὴν ἀποκειμένην ὑμῖν ἐν τοῖς οὐρανοῖς, ἣν προηκούσατε ἐν τῷ λόγῳ τῆς ἀληθείας τοῦ εὐαγγελίου
- unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τὴν ἐλπίδα τὴν ἀποκειμένην ὑμῖν ἐν τοῖς οὐρανοῖς, ἣν προηκούσατε ἐν τῷ λόγῳ τῆς ἀληθείας, τοῦ εὐαγγελίου,
- Nova Versão Internacional - por causa da esperança que está reservada a vocês nos céus, a respeito da qual ouviram por meio da palavra da verdade, o evangelho
- Hoffnung für alle - Beides ist so reich bei euch vorhanden, weil ihr wisst, dass sich eure Hoffnung im Himmel erfüllen wird. Von dieser Hoffnung habt ihr gehört, als man euch das Wort der Wahrheit, die rettende Botschaft von Jesus Christus, verkündete.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือความเชื่อและความรักอันเกิดจากความหวังซึ่งสะสมไว้สำหรับท่านในสวรรค์ และซึ่งท่านได้ยินมาแล้วในถ้อยคำแห่งความจริงคือข่าวประเสริฐ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนื่องจากความหวังที่มีไว้สำหรับท่านในสวรรค์ ท่านได้ยินเรื่องความหวังนี้มาแล้วซึ่งมีอยู่ในคำกล่าวแห่งความจริง คือข่าวประเสริฐ
交叉引用
- Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
- Thi Thiên 31:19 - Thật lớn thay tình thương của Chúa, dành cho ai kính sợ phục tùng. Ngài ban ơn cho người tựa nương, tỏ công khai trước mặt mọi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:26 - Thưa anh chị em—con cháu Áp-ra-ham và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời—sứ điệp cứu rỗi đã đến với chúng ta!
- 1 Giăng 3:3 - Ai có niềm hy vọng ấy sẽ giữ mình tinh khiết vì Chúa Cứu Thế thật là tinh khiết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:6 - Hiện nay tôi phải ra tòa chỉ vì hy vọng Đức Chúa Trời sẽ thực hiện lời hứa với tổ tiên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:7 - Cũng vì hy vọng như tôi mà mười hai đại tộc Ít-ra-ên ngày đêm hăng hái phục vụ Đức Chúa Trời. Chính vì hy vọng đó mà tôi bị người Do Thái tố cáo.
- 1 Phi-e-rơ 3:15 - Hãy yên lặng, tôn cao Đấng Cứu Thế, Chúa của anh chị em. Nếu có ai hỏi: “Tại sao anh chị em tin Chúa?” hãy sẵn sàng trả lời họ cách hòa nhã, lễ độ, và rành mạch.
- 2 Cô-rinh-tô 6:7 - Chúng tôi chỉ nói lời chân thật, sử dụng quyền năng Đức Chúa Trời, với khí giới tiến công, phòng thủ của người công chính.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
- Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
- Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
- 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
- Ma-thi-ơ 6:19 - “Đừng tích trữ của cải dưới đất, là nơi có mối mọt, ten rỉ dễ bị hư hỏng, hủy hoại, và trộm đào gạch, khoét vách mà lấy.
- Ma-thi-ơ 6:20 - Hãy tích trữ của cải trên trời, là nơi không có mối mọt, ten rỉ chẳng bị hư hỏng, hủy hoại hay trộm cắp bao giờ.
- Lu-ca 12:33 - Các con hãy bán tài sản cứu trợ người nghèo. Hãy sắm cho mình túi không hư, tích trữ tài sản không hao mòn trên trời. Vì trên đó không bị trộm cắp, cũng không có mối mọt làm hư hại.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
- Rô-ma 10:8 - Bởi vì, có lời nói: “Đạo rất gần con; Đạo ở ngay trong miệng và trong lòng con.” Đó là Đạo đức tin chúng tôi hằng công bố.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
- 1 Cô-rinh-tô 13:13 - Vậy, chỉ có ba điều tồn tại—Đức tin, hy vọng, và tình yêu—nhưng tình yêu vĩ đại hơn cả.
- Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
- 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
- Hê-bơ-rơ 7:19 - Luật pháp Môi-se cũng chẳng đem lại điều gì hoàn hảo. Nhưng hiện nay, chúng ta có niềm hy vọng cao cả hơn, nhờ đó chúng ta được đến gần Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 15:19 - Nếu chúng ta chỉ hy vọng nơi Chúa Cứu Thế về đời này thôi, thì trong cả nhân loại, chúng ta là những người bất hạnh hơn hết.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
- Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
- 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
- Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
- Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
- 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
- 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
- Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.