Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.
  • 新标点和合本 - 因听见你们在基督耶稣里的信心,并向众圣徒的爱心,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为听见你们对基督耶稣的信心,并对众圣徒有的爱心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为听见你们对基督耶稣的信心,并对众圣徒有的爱心。
  • 圣经新译本 - 因为听见你们在基督耶稣里的信心,和对众圣徒的爱心。
  • 中文标准译本 - 因为我们听说了你们在基督耶稣里的信仰,以及对所有圣徒所怀的爱——
  • 现代标点和合本 - 因听见你们在基督耶稣里的信心并向众圣徒的爱心——
  • 和合本(拼音版) - 因听见你们在基督耶稣里的信心,并向众圣徒的爱心,
  • New International Version - because we have heard of your faith in Christ Jesus and of the love you have for all God’s people—
  • New International Reader's Version - We thank him because we have heard about your faith in Christ Jesus. We have also heard that you love all God’s people.
  • English Standard Version - since we heard of your faith in Christ Jesus and of the love that you have for all the saints,
  • New Living Translation - For we have heard of your faith in Christ Jesus and your love for all of God’s people,
  • Christian Standard Bible - for we have heard of your faith in Christ Jesus and of the love you have for all the saints
  • New American Standard Bible - since we heard of your faith in Christ Jesus and the love which you have for all the saints;
  • New King James Version - since we heard of your faith in Christ Jesus and of your love for all the saints;
  • Amplified Bible - for we have heard of your faith in Christ Jesus [how you lean on Him with absolute confidence in His power, wisdom, and goodness], and of the [unselfish] love which you have for all the saints (God’s people);
  • American Standard Version - having heard of your faith in Christ Jesus, and of the love which ye have toward all the saints,
  • King James Version - Since we heard of your faith in Christ Jesus, and of the love which ye have to all the saints,
  • New English Translation - since we heard about your faith in Christ Jesus and the love that you have for all the saints.
  • World English Bible - having heard of your faith in Christ Jesus and of the love which you have toward all the saints,
  • 新標點和合本 - 因聽見你們在基督耶穌裏的信心,並向眾聖徒的愛心,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為聽見你們對基督耶穌的信心,並對眾聖徒有的愛心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為聽見你們對基督耶穌的信心,並對眾聖徒有的愛心。
  • 聖經新譯本 - 因為聽見你們在基督耶穌裡的信心,和對眾聖徒的愛心。
  • 呂振中譯本 - 因為我們聽見了你們在基督耶穌裏的信心,以及你們對眾聖徒所有的愛心,
  • 中文標準譯本 - 因為我們聽說了你們在基督耶穌裡的信仰,以及對所有聖徒所懷的愛——
  • 現代標點和合本 - 因聽見你們在基督耶穌裡的信心並向眾聖徒的愛心——
  • 文理和合譯本 - 蓋聞爾於基督耶穌之信、及向諸聖徒之愛、
  • 文理委辦譯本 - 因聞爾信耶穌 基督、愛諸聖徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因聞爾信基督耶穌、並愛諸聖徒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋聞爾等既能堅信基督耶穌、又能熱愛眾聖、
  • Nueva Versión Internacional - pues hemos recibido noticias de su fe en Cristo Jesús y del amor que tienen por todos los santos
  • 현대인의 성경 - 그것은 여러분이 그리스도 예수님을 잘 믿고 모든 성도를 사랑한다는 말을 우리가 들었기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - потому что до нас доходят слухи о вашей вере в Иисуса Христа и о вашей любви ко всем святым.
  • Восточный перевод - потому что до нас доходят слухи о вашей вере в Ису Масиха и о вашей любви ко всему святому народу Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что до нас доходят слухи о вашей вере в Ису аль-Масиха и о вашей любви ко всему святому народу Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что до нас доходят слухи о вашей вере в Исо Масеха и о вашей любви ко всему святому народу Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, nous avons entendu parler de votre foi en Jésus-Christ et de votre amour pour tous les membres du peuple saint.
  • リビングバイブル - それは、あなたがたの主に対する深い信頼と、神の民となった人々に対する深い愛とを耳にしているからです。
  • Nestle Aland 28 - ἀκούσαντες τὴν πίστιν ὑμῶν ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ καὶ τὴν ἀγάπην ἣν ἔχετε εἰς πάντας τοὺς ἁγίους
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούσαντες τὴν πίστιν ὑμῶν ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ, καὶ τὴν ἀγάπην ἣν ἔχετε εἰς πάντας τοὺς ἁγίους,
  • Nova Versão Internacional - pois temos ouvido falar da fé que vocês têm em Cristo Jesus e do amor que têm por todos os santos,
  • Hoffnung für alle - Wir haben von eurem Glauben an Jesus Christus gehört und davon, wie ihr allen Christen in Liebe verbunden seid.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราได้ยินถึงความเชื่อของท่านในพระเยซูคริสต์และความรักที่ท่านมีต่อประชากรทั้งปวงของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนื่องจาก​เรา​ได้ยิน​ว่า ท่าน​มี​ความ​เชื่อ​ใน​พระ​เยซู​คริสต์ และ​มี​ความ​รัก​ต่อ​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​ทุก​คน
交叉引用
  • 1 Giăng 3:23 - Đức Chúa Trời lệnh chúng ta phải tin Danh Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu và yêu thương lẫn nhau.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • 3 Giăng 1:3 - Tôi rất vui mừng vì gặp mấy anh chị em ghé thăm cho biết anh vẫn giữ lòng trung tín và sống theo chân lý.
  • 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • 1 Giăng 4:16 - Chúng ta biết và tin lòng yêu thương của Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời là Tình Yêu. Ai sống trong tình yêu là sống trong Đức Chúa Trời và Đức Chúa Trời sống trong họ.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Ê-phê-sô 1:15 - Vì lẽ đó, khi nghe nói về đức tin anh chị em trong Chúa Cứu Thế và tình yêu thương anh chị em đối với các tín hữu khắp nơi,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.
  • 新标点和合本 - 因听见你们在基督耶稣里的信心,并向众圣徒的爱心,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为听见你们对基督耶稣的信心,并对众圣徒有的爱心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为听见你们对基督耶稣的信心,并对众圣徒有的爱心。
  • 圣经新译本 - 因为听见你们在基督耶稣里的信心,和对众圣徒的爱心。
  • 中文标准译本 - 因为我们听说了你们在基督耶稣里的信仰,以及对所有圣徒所怀的爱——
  • 现代标点和合本 - 因听见你们在基督耶稣里的信心并向众圣徒的爱心——
  • 和合本(拼音版) - 因听见你们在基督耶稣里的信心,并向众圣徒的爱心,
  • New International Version - because we have heard of your faith in Christ Jesus and of the love you have for all God’s people—
  • New International Reader's Version - We thank him because we have heard about your faith in Christ Jesus. We have also heard that you love all God’s people.
  • English Standard Version - since we heard of your faith in Christ Jesus and of the love that you have for all the saints,
  • New Living Translation - For we have heard of your faith in Christ Jesus and your love for all of God’s people,
  • Christian Standard Bible - for we have heard of your faith in Christ Jesus and of the love you have for all the saints
  • New American Standard Bible - since we heard of your faith in Christ Jesus and the love which you have for all the saints;
  • New King James Version - since we heard of your faith in Christ Jesus and of your love for all the saints;
  • Amplified Bible - for we have heard of your faith in Christ Jesus [how you lean on Him with absolute confidence in His power, wisdom, and goodness], and of the [unselfish] love which you have for all the saints (God’s people);
  • American Standard Version - having heard of your faith in Christ Jesus, and of the love which ye have toward all the saints,
  • King James Version - Since we heard of your faith in Christ Jesus, and of the love which ye have to all the saints,
  • New English Translation - since we heard about your faith in Christ Jesus and the love that you have for all the saints.
  • World English Bible - having heard of your faith in Christ Jesus and of the love which you have toward all the saints,
  • 新標點和合本 - 因聽見你們在基督耶穌裏的信心,並向眾聖徒的愛心,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為聽見你們對基督耶穌的信心,並對眾聖徒有的愛心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為聽見你們對基督耶穌的信心,並對眾聖徒有的愛心。
  • 聖經新譯本 - 因為聽見你們在基督耶穌裡的信心,和對眾聖徒的愛心。
  • 呂振中譯本 - 因為我們聽見了你們在基督耶穌裏的信心,以及你們對眾聖徒所有的愛心,
  • 中文標準譯本 - 因為我們聽說了你們在基督耶穌裡的信仰,以及對所有聖徒所懷的愛——
  • 現代標點和合本 - 因聽見你們在基督耶穌裡的信心並向眾聖徒的愛心——
  • 文理和合譯本 - 蓋聞爾於基督耶穌之信、及向諸聖徒之愛、
  • 文理委辦譯本 - 因聞爾信耶穌 基督、愛諸聖徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因聞爾信基督耶穌、並愛諸聖徒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋聞爾等既能堅信基督耶穌、又能熱愛眾聖、
  • Nueva Versión Internacional - pues hemos recibido noticias de su fe en Cristo Jesús y del amor que tienen por todos los santos
  • 현대인의 성경 - 그것은 여러분이 그리스도 예수님을 잘 믿고 모든 성도를 사랑한다는 말을 우리가 들었기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - потому что до нас доходят слухи о вашей вере в Иисуса Христа и о вашей любви ко всем святым.
  • Восточный перевод - потому что до нас доходят слухи о вашей вере в Ису Масиха и о вашей любви ко всему святому народу Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что до нас доходят слухи о вашей вере в Ису аль-Масиха и о вашей любви ко всему святому народу Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что до нас доходят слухи о вашей вере в Исо Масеха и о вашей любви ко всему святому народу Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, nous avons entendu parler de votre foi en Jésus-Christ et de votre amour pour tous les membres du peuple saint.
  • リビングバイブル - それは、あなたがたの主に対する深い信頼と、神の民となった人々に対する深い愛とを耳にしているからです。
  • Nestle Aland 28 - ἀκούσαντες τὴν πίστιν ὑμῶν ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ καὶ τὴν ἀγάπην ἣν ἔχετε εἰς πάντας τοὺς ἁγίους
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούσαντες τὴν πίστιν ὑμῶν ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ, καὶ τὴν ἀγάπην ἣν ἔχετε εἰς πάντας τοὺς ἁγίους,
  • Nova Versão Internacional - pois temos ouvido falar da fé que vocês têm em Cristo Jesus e do amor que têm por todos os santos,
  • Hoffnung für alle - Wir haben von eurem Glauben an Jesus Christus gehört und davon, wie ihr allen Christen in Liebe verbunden seid.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราได้ยินถึงความเชื่อของท่านในพระเยซูคริสต์และความรักที่ท่านมีต่อประชากรทั้งปวงของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนื่องจาก​เรา​ได้ยิน​ว่า ท่าน​มี​ความ​เชื่อ​ใน​พระ​เยซู​คริสต์ และ​มี​ความ​รัก​ต่อ​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​ทุก​คน
  • 1 Giăng 3:23 - Đức Chúa Trời lệnh chúng ta phải tin Danh Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu và yêu thương lẫn nhau.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • 3 Giăng 1:3 - Tôi rất vui mừng vì gặp mấy anh chị em ghé thăm cho biết anh vẫn giữ lòng trung tín và sống theo chân lý.
  • 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • 1 Giăng 4:16 - Chúng ta biết và tin lòng yêu thương của Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời là Tình Yêu. Ai sống trong tình yêu là sống trong Đức Chúa Trời và Đức Chúa Trời sống trong họ.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Ê-phê-sô 1:15 - Vì lẽ đó, khi nghe nói về đức tin anh chị em trong Chúa Cứu Thế và tình yêu thương anh chị em đối với các tín hữu khắp nơi,
圣经
资源
计划
奉献