Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng các ngươi vẫn tôn thờ các tà thần—Si-kút, thần của vua các ngươi và Ki-giun, thần của các vì sao—là các hình tượng mà các ngươi tự tạo cho mình.
  • 新标点和合本 - 你们抬着为自己所造之摩洛的帐幕和偶像的龛,并你们的神星。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们抬着你们的撒古特君王 ,和你们为自己所造之偶像迦温—你们的神明之星。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们抬着你们的撒古特君王 ,和你们为自己所造之偶像迦温—你们的神明之星。
  • 当代译本 - 你们抬着为自己造的神像, 就是你们的王撒固和星神迦温。
  • 圣经新译本 - 你们抬着你们的神“撒固”王,和你们的星神“迦温”的神像,就是你们为自己所做的。
  • 现代标点和合本 - 你们抬着为自己所造之摩洛的帐幕和偶像的龛,并你们的神星。
  • 和合本(拼音版) - 你们抬着为自己所造之摩洛的帐幕和偶像的龛,并你们的神星。
  • New International Version - You have lifted up the shrine of your king, the pedestal of your idols, the star of your god — which you made for yourselves.
  • New International Reader's Version - Yes. But you have honored the place where your king worshiped other gods. You have carried the stands the statues of your gods were on. You have lifted up the banners of the stars you worship as gods. You made all those things for yourselves.
  • English Standard Version - You shall take up Sikkuth your king, and Kiyyun your star-god—your images that you made for yourselves,
  • New Living Translation - No, you served your pagan gods—Sakkuth your king god and Kaiwan your star god—the images you made for yourselves.
  • Christian Standard Bible - But you have taken up Sakkuth your king and Kaiwan your star god, images you have made for yourselves.
  • New American Standard Bible - You also carried along Sikkuth your king and Kiyyun, your images, the star of your gods which you made for yourselves.
  • New King James Version - You also carried Sikkuth your king And Chiun, your idols, The star of your gods, Which you made for yourselves.
  • Amplified Bible - You carried along your king Sikkuth and Kayyun [your man-made gods of Saturn], your images of your star-god which you made for yourselves [but you brought Me none of the appointed sacrifices].
  • American Standard Version - Yea, ye have borne the tabernacle of your king and the shrine of your images, the star of your god, which ye made to yourselves.
  • King James Version - But ye have borne the tabernacle of your Moloch and Chiun your images, the star of your god, which ye made to yourselves.
  • New English Translation - You will pick up your images of Sikkuth, your king, and Kiyyun, your star god, which you made for yourselves,
  • World English Bible - You also carried the tent of your king and the shrine of your images, the star of your god, which you made for yourselves.
  • 新標點和合本 - 你們擡着為自己所造之摩洛的帳幕和偶像的龕,並你們的神星。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們抬着你們的撒古特君王 ,和你們為自己所造之偶像迦溫-你們的神明之星。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們抬着你們的撒古特君王 ,和你們為自己所造之偶像迦溫—你們的神明之星。
  • 當代譯本 - 你們抬著為自己造的神像, 就是你們的王撒固和星神迦溫。
  • 聖經新譯本 - 你們抬著你們的神“撒固”王,和你們的星神“迦溫”的神像,就是你們為自己所做的。
  • 呂振中譯本 - 你們抬着你們的王「索古特」、 你們的星神「克完」 、 你們的神像, 就是你們為自己所造的;
  • 現代標點和合本 - 你們抬著為自己所造之摩洛的帳幕和偶像的龕,並你們的神星。
  • 文理和合譯本 - 爾舁爾王西弗、與爾之像基芸、即爾之神星、為己所造者、
  • 文理委辦譯本 - 何爾又肩摩落之龕、作基文之像、爾上帝之星、而崇拜之乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時爾攜爾神 神原文作王 米勒公 米勒公即摩洛 之龕、與爾所敬 基芸 之偶像、及爾所作以為神之星像、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes tendrán que cargar con la imagen de Sicut, su rey, y también con la de Quiyún, imágenes de esos dioses astrales que ustedes mismos se han fabricado.
  • 현대인의 성경 - 너희는 너희 손으로 만든 너희 임금 신 식굿과 너희 별 신 기윤을 메고 다녔다.
  • Новый Русский Перевод - Вы взяли с собой вашего царя, идола Сиккута, и Кийуна, вашего звездного бога , которых вы сделали для себя.
  • Восточный перевод - Нет, вы взяли с собой святилище вашего царя, подножие ваших идолов, звезду вашего бога, которых вы сделали для себя .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет, вы взяли с собой святилище вашего царя, подножие ваших идолов, звезду вашего бога, которых вы сделали для себя .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет, вы взяли с собой святилище вашего царя, подножие ваших идолов, звезду вашего бога, которых вы сделали для себя .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais vous avez porté Sikkouth ╵qui était votre roi, et Kiyoun, votre idole , l’étoile de vos dieux que vous vous êtes fabriqués.
  • Nova Versão Internacional - Não! Vocês carregaram o seu rei Sicute, e Quium, imagens dos deuses astrais, que fizeram para vocês mesmos.
  • Hoffnung für alle - Habt ihr nicht schon damals die Figuren eures Himmelskönigs Sakkut und eures Sternengottes Kewan herumgetragen, die ihr euch selbst gemacht habt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าตั้งสถานศักดิ์สิทธิ์ของกษัตริย์ของเจ้า ฐานของรูปเคารพของเจ้า ดวงดาวของเทพเจ้าของเจ้า ที่เจ้าทำขึ้นเพื่อตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​ได้​ยก​หาม​เพิง​ของ​กษัตริย์​ของ​เจ้า และ​ฐาน​รูป​เคารพ​ของ​เจ้า และ​ดาว​เทพเจ้า​ที่​เจ้า​ทำ​ขึ้น​เอง
交叉引用
  • 1 Các Vua 11:33 - vì Sa-lô-môn đã chối bỏ Ta, đi thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn, thần Kê-mốt của người Mô-áp, và thần Minh-côm của người Am-môn. Nó không theo đường lối Ta, không làm điều phải trước mặt Ta, và không tuân giữ luật lệ và quy tắc Ta như Đa-vít, cha nó, trước kia.
  • Lê-vi Ký 20:2 - “Hãy truyền dạy cho người Ít-ra-ên: Dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, người nào dâng con mình cho Mô-lóc phải bị xử tử. Dân trong xứ sẽ lấy đá ném vào người ấy cho chết đi.
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • Lê-vi Ký 20:4 - Nhưng nếu dân trong xứ che mắt làm ngơ trước việc dâng con cho Mô-lóc, không xử tử người ấy,
  • Lê-vi Ký 20:5 - thì chính Ta sẽ ra tay trừng phạt người ấy với cả gia đình họ, khai trừ người ấy và những kẻ đồng lõa ra khỏi dân chúng về tội thông dâm với Mô-lóc.
  • Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 23:12 - Vua phá những bàn thờ các vua Giu-đa đời trước xây trên nóc lầu A-cha; còn các bàn thờ Ma-na-se đã xây trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu vua cũng đập tan nát rồi đem bụi đổ xuống Trũng Kít-rôn.
  • 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng các ngươi vẫn tôn thờ các tà thần—Si-kút, thần của vua các ngươi và Ki-giun, thần của các vì sao—là các hình tượng mà các ngươi tự tạo cho mình.
  • 新标点和合本 - 你们抬着为自己所造之摩洛的帐幕和偶像的龛,并你们的神星。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们抬着你们的撒古特君王 ,和你们为自己所造之偶像迦温—你们的神明之星。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们抬着你们的撒古特君王 ,和你们为自己所造之偶像迦温—你们的神明之星。
  • 当代译本 - 你们抬着为自己造的神像, 就是你们的王撒固和星神迦温。
  • 圣经新译本 - 你们抬着你们的神“撒固”王,和你们的星神“迦温”的神像,就是你们为自己所做的。
  • 现代标点和合本 - 你们抬着为自己所造之摩洛的帐幕和偶像的龛,并你们的神星。
  • 和合本(拼音版) - 你们抬着为自己所造之摩洛的帐幕和偶像的龛,并你们的神星。
  • New International Version - You have lifted up the shrine of your king, the pedestal of your idols, the star of your god — which you made for yourselves.
  • New International Reader's Version - Yes. But you have honored the place where your king worshiped other gods. You have carried the stands the statues of your gods were on. You have lifted up the banners of the stars you worship as gods. You made all those things for yourselves.
  • English Standard Version - You shall take up Sikkuth your king, and Kiyyun your star-god—your images that you made for yourselves,
  • New Living Translation - No, you served your pagan gods—Sakkuth your king god and Kaiwan your star god—the images you made for yourselves.
  • Christian Standard Bible - But you have taken up Sakkuth your king and Kaiwan your star god, images you have made for yourselves.
  • New American Standard Bible - You also carried along Sikkuth your king and Kiyyun, your images, the star of your gods which you made for yourselves.
  • New King James Version - You also carried Sikkuth your king And Chiun, your idols, The star of your gods, Which you made for yourselves.
  • Amplified Bible - You carried along your king Sikkuth and Kayyun [your man-made gods of Saturn], your images of your star-god which you made for yourselves [but you brought Me none of the appointed sacrifices].
  • American Standard Version - Yea, ye have borne the tabernacle of your king and the shrine of your images, the star of your god, which ye made to yourselves.
  • King James Version - But ye have borne the tabernacle of your Moloch and Chiun your images, the star of your god, which ye made to yourselves.
  • New English Translation - You will pick up your images of Sikkuth, your king, and Kiyyun, your star god, which you made for yourselves,
  • World English Bible - You also carried the tent of your king and the shrine of your images, the star of your god, which you made for yourselves.
  • 新標點和合本 - 你們擡着為自己所造之摩洛的帳幕和偶像的龕,並你們的神星。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們抬着你們的撒古特君王 ,和你們為自己所造之偶像迦溫-你們的神明之星。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們抬着你們的撒古特君王 ,和你們為自己所造之偶像迦溫—你們的神明之星。
  • 當代譯本 - 你們抬著為自己造的神像, 就是你們的王撒固和星神迦溫。
  • 聖經新譯本 - 你們抬著你們的神“撒固”王,和你們的星神“迦溫”的神像,就是你們為自己所做的。
  • 呂振中譯本 - 你們抬着你們的王「索古特」、 你們的星神「克完」 、 你們的神像, 就是你們為自己所造的;
  • 現代標點和合本 - 你們抬著為自己所造之摩洛的帳幕和偶像的龕,並你們的神星。
  • 文理和合譯本 - 爾舁爾王西弗、與爾之像基芸、即爾之神星、為己所造者、
  • 文理委辦譯本 - 何爾又肩摩落之龕、作基文之像、爾上帝之星、而崇拜之乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時爾攜爾神 神原文作王 米勒公 米勒公即摩洛 之龕、與爾所敬 基芸 之偶像、及爾所作以為神之星像、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes tendrán que cargar con la imagen de Sicut, su rey, y también con la de Quiyún, imágenes de esos dioses astrales que ustedes mismos se han fabricado.
  • 현대인의 성경 - 너희는 너희 손으로 만든 너희 임금 신 식굿과 너희 별 신 기윤을 메고 다녔다.
  • Новый Русский Перевод - Вы взяли с собой вашего царя, идола Сиккута, и Кийуна, вашего звездного бога , которых вы сделали для себя.
  • Восточный перевод - Нет, вы взяли с собой святилище вашего царя, подножие ваших идолов, звезду вашего бога, которых вы сделали для себя .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет, вы взяли с собой святилище вашего царя, подножие ваших идолов, звезду вашего бога, которых вы сделали для себя .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет, вы взяли с собой святилище вашего царя, подножие ваших идолов, звезду вашего бога, которых вы сделали для себя .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais vous avez porté Sikkouth ╵qui était votre roi, et Kiyoun, votre idole , l’étoile de vos dieux que vous vous êtes fabriqués.
  • Nova Versão Internacional - Não! Vocês carregaram o seu rei Sicute, e Quium, imagens dos deuses astrais, que fizeram para vocês mesmos.
  • Hoffnung für alle - Habt ihr nicht schon damals die Figuren eures Himmelskönigs Sakkut und eures Sternengottes Kewan herumgetragen, die ihr euch selbst gemacht habt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าตั้งสถานศักดิ์สิทธิ์ของกษัตริย์ของเจ้า ฐานของรูปเคารพของเจ้า ดวงดาวของเทพเจ้าของเจ้า ที่เจ้าทำขึ้นเพื่อตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​ได้​ยก​หาม​เพิง​ของ​กษัตริย์​ของ​เจ้า และ​ฐาน​รูป​เคารพ​ของ​เจ้า และ​ดาว​เทพเจ้า​ที่​เจ้า​ทำ​ขึ้น​เอง
  • 1 Các Vua 11:33 - vì Sa-lô-môn đã chối bỏ Ta, đi thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn, thần Kê-mốt của người Mô-áp, và thần Minh-côm của người Am-môn. Nó không theo đường lối Ta, không làm điều phải trước mặt Ta, và không tuân giữ luật lệ và quy tắc Ta như Đa-vít, cha nó, trước kia.
  • Lê-vi Ký 20:2 - “Hãy truyền dạy cho người Ít-ra-ên: Dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, người nào dâng con mình cho Mô-lóc phải bị xử tử. Dân trong xứ sẽ lấy đá ném vào người ấy cho chết đi.
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • Lê-vi Ký 20:4 - Nhưng nếu dân trong xứ che mắt làm ngơ trước việc dâng con cho Mô-lóc, không xử tử người ấy,
  • Lê-vi Ký 20:5 - thì chính Ta sẽ ra tay trừng phạt người ấy với cả gia đình họ, khai trừ người ấy và những kẻ đồng lõa ra khỏi dân chúng về tội thông dâm với Mô-lóc.
  • Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 23:12 - Vua phá những bàn thờ các vua Giu-đa đời trước xây trên nóc lầu A-cha; còn các bàn thờ Ma-na-se đã xây trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu vua cũng đập tan nát rồi đem bụi đổ xuống Trũng Kít-rôn.
  • 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
圣经
资源
计划
奉献