Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • 新标点和合本 - 要恶恶好善, 在城门口秉公行义; 或者耶和华万军之 神向约瑟的余民施恩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要恨恶邪恶,喜爱良善, 在城门口秉公行义; 或者耶和华—万军之上帝 会施恩给约瑟的余民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要恨恶邪恶,喜爱良善, 在城门口秉公行义; 或者耶和华—万军之 神 会施恩给约瑟的余民。
  • 当代译本 - 你们要恨恶邪恶,喜爱良善, 在城门口伸张正义, 也许万军之上帝耶和华会恩待约瑟的余民。
  • 圣经新译本 - 你们要喜爱良善,恨恶邪恶, 在城门口伸张正义; 这样,耶和华万军的 神或会恩待约瑟的余民。
  • 现代标点和合本 - 要恶恶好善, 在城门口秉公行义, 或者耶和华万军之神向约瑟的余民施恩。
  • 和合本(拼音版) - 要恶恶好善, 在城门口秉公行义, 或者耶和华万军之上帝向约瑟的余民施恩。
  • New International Version - Hate evil, love good; maintain justice in the courts. Perhaps the Lord God Almighty will have mercy on the remnant of Joseph.
  • New International Reader's Version - Hate evil and love good. Do what is fair in the courts. Perhaps the Lord God who rules over all will have mercy on you. After all, you are the only ones left in the family line of Joseph.
  • English Standard Version - Hate evil, and love good, and establish justice in the gate; it may be that the Lord, the God of hosts, will be gracious to the remnant of Joseph.
  • New Living Translation - Hate evil and love what is good; turn your courts into true halls of justice. Perhaps even yet the Lord God of Heaven’s Armies will have mercy on the remnant of his people.
  • The Message - Hate evil and love good, then work it out in the public square. Maybe God, the God-of-the-Angel-Armies, will notice your remnant and be gracious.
  • Christian Standard Bible - Hate evil and love good; establish justice at the city gate. Perhaps the Lord, the God of Armies, will be gracious to the remnant of Joseph.
  • New American Standard Bible - Hate evil, love good, And establish justice in the gate! Perhaps the Lord God of armies Will be gracious to the remnant of Joseph.
  • New King James Version - Hate evil, love good; Establish justice in the gate. It may be that the Lord God of hosts Will be gracious to the remnant of Joseph.
  • Amplified Bible - Hate evil and love good, And establish justice in the [court of the city] gate. Perhaps the Lord God of hosts Will be gracious to the remnant of Joseph [that is, those who remain after God’s judgment].
  • American Standard Version - Hate the evil, and love the good, and establish justice in the gate: it may be that Jehovah, the God of hosts, will be gracious unto the remnant of Joseph.
  • King James Version - Hate the evil, and love the good, and establish judgment in the gate: it may be that the Lord God of hosts will be gracious unto the remnant of Joseph.
  • New English Translation - Hate what is wrong, love what is right! Promote justice at the city gate! Maybe the Lord, the God who commands armies, will have mercy on those who are left from Joseph.
  • World English Bible - Hate evil, love good, and establish justice in the courts. It may be that Yahweh, the God of Armies, will be gracious to the remnant of Joseph.”
  • 新標點和合本 - 要惡惡好善, 在城門口秉公行義; 或者耶和華-萬軍之神向約瑟的餘民施恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要恨惡邪惡,喜愛良善, 在城門口秉公行義; 或者耶和華-萬軍之上帝 會施恩給約瑟的餘民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要恨惡邪惡,喜愛良善, 在城門口秉公行義; 或者耶和華—萬軍之 神 會施恩給約瑟的餘民。
  • 當代譯本 - 你們要恨惡邪惡,喜愛良善, 在城門口伸張正義, 也許萬軍之上帝耶和華會恩待約瑟的餘民。
  • 聖經新譯本 - 你們要喜愛良善,恨惡邪惡, 在城門口伸張正義; 這樣,耶和華萬軍的 神或會恩待約瑟的餘民。
  • 呂振中譯本 - 要恨惡壞事,要喜愛良善, 在城門口確立着公義, 或者永恆主萬軍之上帝 會向 約瑟 的餘民施恩。
  • 現代標點和合本 - 要惡惡好善, 在城門口秉公行義, 或者耶和華萬軍之神向約瑟的餘民施恩。
  • 文理和合譯本 - 爾其惡惡好善、在邑門立公義、庶幾萬軍之上帝耶和華、施恩於約瑟之遺民、
  • 文理委辦譯本 - 惡惡好善、在彼公庭、秉諸公義、庶幾萬有之主耶和華、矜憫約瑟之遺民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡惡好善、在公庭秉公義以判斷、庶幾主萬有之天主、矜憫 約瑟 之遺民、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Odien el mal y amen el bien! Hagan que impere la justicia en los tribunales; tal vez así el Señor, el Dios Todopoderoso, tenga compasión del remanente de José.
  • 현대인의 성경 - 너희는 악을 미워하고 선을 사랑하며 법정에서 공정을 기하라. 어쩌면 전능하신 하나님 여호와께서 살아 남은 백성을 불쌍히 여기실지도 모른다.
  • Новый Русский Перевод - Ненавидьте зло, любите добро, утверждайте в судах правосудие. Может быть, Господь, Бог Сил, смилуется над уцелевшими потомками Иосифа.
  • Восточный перевод - Ненавидьте зло, любите добро, утверждайте в судах правосудие. Может быть, Вечный, Бог Сил, смилуется над уцелевшими потомками Юсуфа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ненавидьте зло, любите добро, утверждайте в судах правосудие. Может быть, Вечный, Бог Сил, смилуется над уцелевшими потомками Юсуфа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ненавидьте зло, любите добро, утверждайте в судах правосудие. Может быть, Вечный, Бог Сил, смилуется над уцелевшими потомками Юсуфа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Haïssez donc le mal, ╵aimez ce qui est bien, et rétablissez le droit en justice. Alors, peut-être l’Eternel, ╵Dieu des armées célestes, ╵aura-t-il compassion du reste des descendants de Joseph.
  • リビングバイブル - 悪を憎み、善を愛して、正しい裁判を行いなさい。 あるいは、天の軍勢の神である主が、 残っているご自身の民を あわれんでくださるかもしれない。
  • Nova Versão Internacional - Odeiem o mal, amem o bem; estabeleçam a justiça nos tribunais. Talvez o Senhor, o Deus dos Exércitos, tenha misericórdia do remanescente de José.
  • Hoffnung für alle - Ja, hasst das Böse, liebt das Gute! Verhelft vor Gericht jedem zu seinem Recht! Vielleicht erbarmt sich der Herr, der allmächtige Gott, doch noch über euch, die ihr von Josefs Nachkommen übrig geblieben seid.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเกลียดความชั่ว รักความดี จงผดุงความยุติธรรมในศาล บางทีพระยาห์เวห์พระเจ้าผู้ทรงฤทธิ์จะทรงเมตตา คนที่เหลืออยู่ของโยเซฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เกลียดชัง​ความ​ชั่ว และ​รัก​ความ​ดี และ​เสริม​สร้าง​ความ​เป็นธรรม​ใน​การ​ตัดสิน​ความ เผื่อ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​จอม​โยธา จะ​มี​เมตตา​ต่อ​บรรดา​ผู้​ที่​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​ของ​โยเซฟ
交叉引用
  • A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
  • Thi Thiên 37:27 - Người bỏ điều ác và làm điều lành, thì sẽ sống trên đất mãi mãi.
  • Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Giê-rê-mi 31:7 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy hát một bài hoan ca cho Gia-cốp. Hãy reo hò vì dân tộc đứng đầu các nước. Hãy lớn tiếng tôn vinh và ca ngợi: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu vớt dân Ngài, là đoàn dân Ít-ra-ên còn sót lại!’
  • Mi-ca 2:12 - “Ngày kia, hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ triệu tập các ngươi; Ta sẽ thu góp dân còn sót lại. Ta sẽ gom các ngươi về như chiên trong chuồng, như bầy gia súc trong đồng cỏ. Phải, đất các ngươi sẽ huyên náo vì số người đông đảo.
  • Rô-ma 7:15 - Tôi không hiểu nổi hành động của mình, vì tôi không làm điều mình muốn, nhưng làm điều mình ghét.
  • Rô-ma 7:16 - Khi làm điều mình không muốn, trong thâm tâm tôi đồng ý với luật pháp, nhìn nhận luật pháp là đúng.
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22 - Hãy tránh xa gian ác dưới mọi hình thức.
  • Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
  • 2 Sử Ký 19:6 - và bảo họ: “Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi phán xét. Hãy nhớ rằng ngươi xét xử không phải để làm thỏa lòng người mà là để làm vui lòng Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ ở với các ngươi trong khi xét xử.
  • 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
  • 2 Sử Ký 19:8 - Giô-sa-phát cũng chọn một số người Lê-vi, thầy tế lễ, và tộc trưởng trong dân chúng Ít-ra-ên vì Chúa Hằng Hữu mà đảm nhận việc xử đoán và phán quyết các vụ án.
  • 2 Sử Ký 19:9 - Vua căn dặn các phán quan này: “Các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, phục vụ Ngài cách trung kiên với lòng trọn thành.
  • 2 Sử Ký 19:10 - Nếu anh em các ngươi từ các thành đến thưa kiện, dù là vụ án mạng, điều răn, mệnh lệnh, hay điều lệ của Đức Chúa Trời, thì các ngươi phải cảnh cáo họ đừng phạm tội với Chúa Hằng Hữu, nếu không Chúa sẽ nổi cơn thịnh nộ đoán phạt các ngươi và anh em các ngươi. Làm như thế các ngươi sẽ khỏi mắc tội.
  • 2 Sử Ký 19:11 - Thầy Thượng tế A-ma-ria sẽ làm phán quan về các việc thuộc về Chúa Hằng Hữu. Xê-ba-đia, con Ích-ma-ên, lãnh đạo đại tộc Giu-đa, làm phán quan về các việc thuộc về dân sự. Một số người Lê-vi sẽ được bổ nhiệm phụ giúp các ngươi. Các ngươi hãy can đảm trong phận sự của mình, Chúa Hằng Hữu luôn ở cùng người thiện hảo công minh.”
  • A-mốt 6:12 - Có thể nào ngựa phi trên mỏm đá? Bò có thể ra cày trên đó chăng? Nhưng các ngươi thật ngu muội khi biến sự công lý thành thuốc độc và trái ngọt của sự công chính thành cay đắng.
  • 2 Các Vua 14:26 - Chúa Hằng Hữu thấy cảnh Ít-ra-ên bị hoạn nạn cay đắng, chẳng còn ai giúp đỡ,
  • 2 Các Vua 14:27 - nên Ngài dùng Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, giải cứu họ, và Chúa Hằng Hữu không hề có ý định xóa tên Ít-ra-ên trên đất.
  • 2 Các Vua 13:7 - Lúc ấy, quân của Giô-a-cha chỉ còn có 50 kỵ binh, 10 chiến xa, và 10.000 bộ binh, vì phần lớn đã bị vua A-ram tiêu diệt như cám trong sân đập lúa.
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • 3 Giăng 1:11 - Anh thân mến, đừng để gương xấu đó ảnh hưởng đến anh. Hãy tiến hành những việc tốt lành. Nên nhớ rằng, ai làm lành chứng tỏ mình là con Đức Chúa Trời, còn người làm ác chứng tỏ mình hoàn toàn cách biệt với Ngài.
  • A-mốt 5:24 - Nhưng Ta muốn thấy sự công bình tuôn tràn như nước lũ, và sự công chính tuôn chảy như dòng sông cuồn cuộn.
  • Thi Thiên 139:21 - Chúa Hằng Hữu ôi, lẽ nào con không ghét người ghét Chúa? Lẽ nào con không ghê tởm người chống nghịch Ngài sao?
  • Thi Thiên 139:22 - Con ghét họ thậm tệ, vì kẻ thù của Chúa là kẻ thù của con.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
  • A-mốt 5:10 - Các ngươi ghét các phán quan liêm khiết biết bao! Các ngươi xem thường những người nói lên sự thật là thể nào!
  • 2 Các Vua 19:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
  • 1 Các Vua 20:31 - Các thuộc hạ tâu: “Nghe nói các vua Ít-ra-ên vốn nhân từ, vì vậy, xin cho chúng tôi thắt bao bố vào lưng, quấn dây thừng trên đầu, ra xin vua Ít-ra-ên tha cho vua.”
  • Mi-ca 5:3 - Ít-ra-ên sẽ bị bỏ mặc cho kẻ thù của họ, cho đến khi người nữ chuyển bụng sinh con. Rồi những anh em còn lại sẽ trở về quê hương mình từ xứ lưu đày.
  • Xuất Ai Cập 32:30 - Ngày hôm sau, Môi-se bảo dân chúng: “Anh chị em đã phạm tội nặng nề. Nhưng bây giờ tôi sẽ lên núi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, mong Ngài tha tội cho anh chị em.”
  • Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
  • Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • 新标点和合本 - 要恶恶好善, 在城门口秉公行义; 或者耶和华万军之 神向约瑟的余民施恩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要恨恶邪恶,喜爱良善, 在城门口秉公行义; 或者耶和华—万军之上帝 会施恩给约瑟的余民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要恨恶邪恶,喜爱良善, 在城门口秉公行义; 或者耶和华—万军之 神 会施恩给约瑟的余民。
  • 当代译本 - 你们要恨恶邪恶,喜爱良善, 在城门口伸张正义, 也许万军之上帝耶和华会恩待约瑟的余民。
  • 圣经新译本 - 你们要喜爱良善,恨恶邪恶, 在城门口伸张正义; 这样,耶和华万军的 神或会恩待约瑟的余民。
  • 现代标点和合本 - 要恶恶好善, 在城门口秉公行义, 或者耶和华万军之神向约瑟的余民施恩。
  • 和合本(拼音版) - 要恶恶好善, 在城门口秉公行义, 或者耶和华万军之上帝向约瑟的余民施恩。
  • New International Version - Hate evil, love good; maintain justice in the courts. Perhaps the Lord God Almighty will have mercy on the remnant of Joseph.
  • New International Reader's Version - Hate evil and love good. Do what is fair in the courts. Perhaps the Lord God who rules over all will have mercy on you. After all, you are the only ones left in the family line of Joseph.
  • English Standard Version - Hate evil, and love good, and establish justice in the gate; it may be that the Lord, the God of hosts, will be gracious to the remnant of Joseph.
  • New Living Translation - Hate evil and love what is good; turn your courts into true halls of justice. Perhaps even yet the Lord God of Heaven’s Armies will have mercy on the remnant of his people.
  • The Message - Hate evil and love good, then work it out in the public square. Maybe God, the God-of-the-Angel-Armies, will notice your remnant and be gracious.
  • Christian Standard Bible - Hate evil and love good; establish justice at the city gate. Perhaps the Lord, the God of Armies, will be gracious to the remnant of Joseph.
  • New American Standard Bible - Hate evil, love good, And establish justice in the gate! Perhaps the Lord God of armies Will be gracious to the remnant of Joseph.
  • New King James Version - Hate evil, love good; Establish justice in the gate. It may be that the Lord God of hosts Will be gracious to the remnant of Joseph.
  • Amplified Bible - Hate evil and love good, And establish justice in the [court of the city] gate. Perhaps the Lord God of hosts Will be gracious to the remnant of Joseph [that is, those who remain after God’s judgment].
  • American Standard Version - Hate the evil, and love the good, and establish justice in the gate: it may be that Jehovah, the God of hosts, will be gracious unto the remnant of Joseph.
  • King James Version - Hate the evil, and love the good, and establish judgment in the gate: it may be that the Lord God of hosts will be gracious unto the remnant of Joseph.
  • New English Translation - Hate what is wrong, love what is right! Promote justice at the city gate! Maybe the Lord, the God who commands armies, will have mercy on those who are left from Joseph.
  • World English Bible - Hate evil, love good, and establish justice in the courts. It may be that Yahweh, the God of Armies, will be gracious to the remnant of Joseph.”
  • 新標點和合本 - 要惡惡好善, 在城門口秉公行義; 或者耶和華-萬軍之神向約瑟的餘民施恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要恨惡邪惡,喜愛良善, 在城門口秉公行義; 或者耶和華-萬軍之上帝 會施恩給約瑟的餘民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要恨惡邪惡,喜愛良善, 在城門口秉公行義; 或者耶和華—萬軍之 神 會施恩給約瑟的餘民。
  • 當代譯本 - 你們要恨惡邪惡,喜愛良善, 在城門口伸張正義, 也許萬軍之上帝耶和華會恩待約瑟的餘民。
  • 聖經新譯本 - 你們要喜愛良善,恨惡邪惡, 在城門口伸張正義; 這樣,耶和華萬軍的 神或會恩待約瑟的餘民。
  • 呂振中譯本 - 要恨惡壞事,要喜愛良善, 在城門口確立着公義, 或者永恆主萬軍之上帝 會向 約瑟 的餘民施恩。
  • 現代標點和合本 - 要惡惡好善, 在城門口秉公行義, 或者耶和華萬軍之神向約瑟的餘民施恩。
  • 文理和合譯本 - 爾其惡惡好善、在邑門立公義、庶幾萬軍之上帝耶和華、施恩於約瑟之遺民、
  • 文理委辦譯本 - 惡惡好善、在彼公庭、秉諸公義、庶幾萬有之主耶和華、矜憫約瑟之遺民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡惡好善、在公庭秉公義以判斷、庶幾主萬有之天主、矜憫 約瑟 之遺民、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Odien el mal y amen el bien! Hagan que impere la justicia en los tribunales; tal vez así el Señor, el Dios Todopoderoso, tenga compasión del remanente de José.
  • 현대인의 성경 - 너희는 악을 미워하고 선을 사랑하며 법정에서 공정을 기하라. 어쩌면 전능하신 하나님 여호와께서 살아 남은 백성을 불쌍히 여기실지도 모른다.
  • Новый Русский Перевод - Ненавидьте зло, любите добро, утверждайте в судах правосудие. Может быть, Господь, Бог Сил, смилуется над уцелевшими потомками Иосифа.
  • Восточный перевод - Ненавидьте зло, любите добро, утверждайте в судах правосудие. Может быть, Вечный, Бог Сил, смилуется над уцелевшими потомками Юсуфа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ненавидьте зло, любите добро, утверждайте в судах правосудие. Может быть, Вечный, Бог Сил, смилуется над уцелевшими потомками Юсуфа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ненавидьте зло, любите добро, утверждайте в судах правосудие. Может быть, Вечный, Бог Сил, смилуется над уцелевшими потомками Юсуфа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Haïssez donc le mal, ╵aimez ce qui est bien, et rétablissez le droit en justice. Alors, peut-être l’Eternel, ╵Dieu des armées célestes, ╵aura-t-il compassion du reste des descendants de Joseph.
  • リビングバイブル - 悪を憎み、善を愛して、正しい裁判を行いなさい。 あるいは、天の軍勢の神である主が、 残っているご自身の民を あわれんでくださるかもしれない。
  • Nova Versão Internacional - Odeiem o mal, amem o bem; estabeleçam a justiça nos tribunais. Talvez o Senhor, o Deus dos Exércitos, tenha misericórdia do remanescente de José.
  • Hoffnung für alle - Ja, hasst das Böse, liebt das Gute! Verhelft vor Gericht jedem zu seinem Recht! Vielleicht erbarmt sich der Herr, der allmächtige Gott, doch noch über euch, die ihr von Josefs Nachkommen übrig geblieben seid.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเกลียดความชั่ว รักความดี จงผดุงความยุติธรรมในศาล บางทีพระยาห์เวห์พระเจ้าผู้ทรงฤทธิ์จะทรงเมตตา คนที่เหลืออยู่ของโยเซฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เกลียดชัง​ความ​ชั่ว และ​รัก​ความ​ดี และ​เสริม​สร้าง​ความ​เป็นธรรม​ใน​การ​ตัดสิน​ความ เผื่อ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​จอม​โยธา จะ​มี​เมตตา​ต่อ​บรรดา​ผู้​ที่​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​ของ​โยเซฟ
  • A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
  • Thi Thiên 37:27 - Người bỏ điều ác và làm điều lành, thì sẽ sống trên đất mãi mãi.
  • Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Giê-rê-mi 31:7 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy hát một bài hoan ca cho Gia-cốp. Hãy reo hò vì dân tộc đứng đầu các nước. Hãy lớn tiếng tôn vinh và ca ngợi: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu vớt dân Ngài, là đoàn dân Ít-ra-ên còn sót lại!’
  • Mi-ca 2:12 - “Ngày kia, hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ triệu tập các ngươi; Ta sẽ thu góp dân còn sót lại. Ta sẽ gom các ngươi về như chiên trong chuồng, như bầy gia súc trong đồng cỏ. Phải, đất các ngươi sẽ huyên náo vì số người đông đảo.
  • Rô-ma 7:15 - Tôi không hiểu nổi hành động của mình, vì tôi không làm điều mình muốn, nhưng làm điều mình ghét.
  • Rô-ma 7:16 - Khi làm điều mình không muốn, trong thâm tâm tôi đồng ý với luật pháp, nhìn nhận luật pháp là đúng.
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22 - Hãy tránh xa gian ác dưới mọi hình thức.
  • Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
  • 2 Sử Ký 19:6 - và bảo họ: “Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi phán xét. Hãy nhớ rằng ngươi xét xử không phải để làm thỏa lòng người mà là để làm vui lòng Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ ở với các ngươi trong khi xét xử.
  • 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
  • 2 Sử Ký 19:8 - Giô-sa-phát cũng chọn một số người Lê-vi, thầy tế lễ, và tộc trưởng trong dân chúng Ít-ra-ên vì Chúa Hằng Hữu mà đảm nhận việc xử đoán và phán quyết các vụ án.
  • 2 Sử Ký 19:9 - Vua căn dặn các phán quan này: “Các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, phục vụ Ngài cách trung kiên với lòng trọn thành.
  • 2 Sử Ký 19:10 - Nếu anh em các ngươi từ các thành đến thưa kiện, dù là vụ án mạng, điều răn, mệnh lệnh, hay điều lệ của Đức Chúa Trời, thì các ngươi phải cảnh cáo họ đừng phạm tội với Chúa Hằng Hữu, nếu không Chúa sẽ nổi cơn thịnh nộ đoán phạt các ngươi và anh em các ngươi. Làm như thế các ngươi sẽ khỏi mắc tội.
  • 2 Sử Ký 19:11 - Thầy Thượng tế A-ma-ria sẽ làm phán quan về các việc thuộc về Chúa Hằng Hữu. Xê-ba-đia, con Ích-ma-ên, lãnh đạo đại tộc Giu-đa, làm phán quan về các việc thuộc về dân sự. Một số người Lê-vi sẽ được bổ nhiệm phụ giúp các ngươi. Các ngươi hãy can đảm trong phận sự của mình, Chúa Hằng Hữu luôn ở cùng người thiện hảo công minh.”
  • A-mốt 6:12 - Có thể nào ngựa phi trên mỏm đá? Bò có thể ra cày trên đó chăng? Nhưng các ngươi thật ngu muội khi biến sự công lý thành thuốc độc và trái ngọt của sự công chính thành cay đắng.
  • 2 Các Vua 14:26 - Chúa Hằng Hữu thấy cảnh Ít-ra-ên bị hoạn nạn cay đắng, chẳng còn ai giúp đỡ,
  • 2 Các Vua 14:27 - nên Ngài dùng Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, giải cứu họ, và Chúa Hằng Hữu không hề có ý định xóa tên Ít-ra-ên trên đất.
  • 2 Các Vua 13:7 - Lúc ấy, quân của Giô-a-cha chỉ còn có 50 kỵ binh, 10 chiến xa, và 10.000 bộ binh, vì phần lớn đã bị vua A-ram tiêu diệt như cám trong sân đập lúa.
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • 3 Giăng 1:11 - Anh thân mến, đừng để gương xấu đó ảnh hưởng đến anh. Hãy tiến hành những việc tốt lành. Nên nhớ rằng, ai làm lành chứng tỏ mình là con Đức Chúa Trời, còn người làm ác chứng tỏ mình hoàn toàn cách biệt với Ngài.
  • A-mốt 5:24 - Nhưng Ta muốn thấy sự công bình tuôn tràn như nước lũ, và sự công chính tuôn chảy như dòng sông cuồn cuộn.
  • Thi Thiên 139:21 - Chúa Hằng Hữu ôi, lẽ nào con không ghét người ghét Chúa? Lẽ nào con không ghê tởm người chống nghịch Ngài sao?
  • Thi Thiên 139:22 - Con ghét họ thậm tệ, vì kẻ thù của Chúa là kẻ thù của con.
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
  • A-mốt 5:10 - Các ngươi ghét các phán quan liêm khiết biết bao! Các ngươi xem thường những người nói lên sự thật là thể nào!
  • 2 Các Vua 19:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
  • 1 Các Vua 20:31 - Các thuộc hạ tâu: “Nghe nói các vua Ít-ra-ên vốn nhân từ, vì vậy, xin cho chúng tôi thắt bao bố vào lưng, quấn dây thừng trên đầu, ra xin vua Ít-ra-ên tha cho vua.”
  • Mi-ca 5:3 - Ít-ra-ên sẽ bị bỏ mặc cho kẻ thù của họ, cho đến khi người nữ chuyển bụng sinh con. Rồi những anh em còn lại sẽ trở về quê hương mình từ xứ lưu đày.
  • Xuất Ai Cập 32:30 - Ngày hôm sau, Môi-se bảo dân chúng: “Anh chị em đã phạm tội nặng nề. Nhưng bây giờ tôi sẽ lên núi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, mong Ngài tha tội cho anh chị em.”
  • Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
  • Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
圣经
资源
计划
奉献