逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”
- 新标点和合本 - 并且他在这里有从祭司长得来的权柄捆绑一切求告你名的人。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 并且他在这里有从祭司长得来的权柄,要捆绑一切求告你名的人。”
- 和合本2010(神版-简体) - 并且他在这里有从祭司长得来的权柄,要捆绑一切求告你名的人。”
- 当代译本 - 他来这里是得到祭司长的授权,要拘捕所有求告你名的人。”
- 圣经新译本 - 并且他在这里得到祭司长的授权,要捆绑所有求告你名的人。”
- 中文标准译本 - 并且,他得到祭司长们的授权来到这里,要捆绑所有求告你名的人。”
- 现代标点和合本 - 并且他在这里有从祭司长得来的权柄,捆绑一切求告你名的人。”
- 和合本(拼音版) - 并且他在这里有从祭司长得来的权柄,捆绑一切求告你名的人。”
- New International Version - And he has come here with authority from the chief priests to arrest all who call on your name.”
- New International Reader's Version - Now he has come here to arrest all those who worship you. The chief priests have given him authority to do this.”
- English Standard Version - And here he has authority from the chief priests to bind all who call on your name.”
- New Living Translation - And he is authorized by the leading priests to arrest everyone who calls upon your name.”
- Christian Standard Bible - And he has authority here from the chief priests to arrest all who call on your name.”
- New American Standard Bible - and here he has authority from the chief priests to arrest all who call on Your name.”
- New King James Version - And here he has authority from the chief priests to bind all who call on Your name.”
- Amplified Bible - and here [in Damascus] he has authority from the high priests to put in chains all who call on Your name [confessing You as Savior].”
- American Standard Version - and here he hath authority from the chief priests to bind all that call upon thy name.
- King James Version - And here he hath authority from the chief priests to bind all that call on thy name.
- New English Translation - and here he has authority from the chief priests to imprison all who call on your name!”
- World English Bible - Here he has authority from the chief priests to bind all who call on your name.”
- 新標點和合本 - 並且他在這裏有從祭司長得來的權柄捆綁一切求告你名的人。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且他在這裏有從祭司長得來的權柄,要捆綁一切求告你名的人。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 並且他在這裏有從祭司長得來的權柄,要捆綁一切求告你名的人。」
- 當代譯本 - 他來這裡是得到祭司長的授權,要拘捕所有求告你名的人。」
- 聖經新譯本 - 並且他在這裡得到祭司長的授權,要捆綁所有求告你名的人。”
- 呂振中譯本 - 又在這裏執有從祭司長們得來的權柄,要捆綁一切呼求你名的人。』
- 中文標準譯本 - 並且,他得到祭司長們的授權來到這裡,要捆綁所有求告你名的人。」
- 現代標點和合本 - 並且他在這裡有從祭司長得來的權柄,捆綁一切求告你名的人。」
- 文理和合譯本 - 且在此有由祭司諸長所得之權、以繫凡籲爾名者、
- 文理委辦譯本 - 今至此、得祭司諸長權、欲繫籲爾名者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今在此、有由祭司諸長所得之權、以縛凡籲爾名者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 近復受命於司祭長、有權縛解呼籲爾名者。』
- Nueva Versión Internacional - Y ahora lo tenemos aquí, autorizado por los jefes de los sacerdotes, para llevarse presos a todos los que invocan tu nombre.
- 현대인의 성경 - 그리고 그는 주님의 이름을 부르는 사람들을 모조리 잡아갈 권리를 대제사장들에게서 받아 가지고 이리로 왔습니다.”
- Новый Русский Перевод - И сюда он пришел, получив от первосвященников полномочия арестовывать всех, кто призывает Твое имя.
- Восточный перевод - И сюда он пришёл, получив от главных священнослужителей полномочия арестовывать всех, кто призывает Твоё имя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сюда он пришёл, получив от главных священнослужителей полномочия арестовывать всех, кто призывает Твоё имя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сюда он пришёл, получив от главных священнослужителей полномочия арестовывать всех, кто призывает Твоё имя.
- La Bible du Semeur 2015 - De plus, il est venu ici muni de pouvoirs, que lui ont accordés les chefs des prêtres, pour arrêter tous ceux qui te prient.
- リビングバイブル - それに、祭司長たちから逮捕状をもらい、このダマスコのクリスチャンを一人残らず捕らえる権限を持っているという、もっぱらのうわさです。」
- Nestle Aland 28 - καὶ ὧδε ἔχει ἐξουσίαν παρὰ τῶν ἀρχιερέων δῆσαι πάντας τοὺς ἐπικαλουμένους τὸ ὄνομά σου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὧδε ἔχει ἐξουσίαν παρὰ τῶν ἀρχιερέων, δῆσαι πάντας τοὺς ἐπικαλουμένους τὸ ὄνομά σου.
- Nova Versão Internacional - Ele chegou aqui com autorização dos chefes dos sacerdotes para prender todos os que invocam o teu nome”.
- Hoffnung für alle - Außerdem haben wir erfahren, dass er eine Vollmacht der obersten Priester hat, auch hier alle zu verhaften, die dich anbeten.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเขาก็มาที่นี่พร้อมด้วยสิทธิอำนาจจากหัวหน้าปุโรหิตเพื่อจับกุมคนทั้งปวงที่ร้องออกพระนามของพระองค์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และที่นี่เขาก็ยืมสิทธิอำนาจของพวกมหาปุโรหิต เพื่อจับกุมทุกคนที่ร้องเรียกพระนามของพระองค์”
交叉引用
- Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
- Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
- Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:3 - Trên đường gần đến thành Đa-mách, thình lình có ánh sáng từ trời chiếu rọi chung quanh Sau-lơ.
- 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
- 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16 - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:59 - Đang khi bị ném đá tới tấp, Ê-tiên cầu nguyện: “Lạy Chúa Giê-xu, xin tiếp nhận linh hồn con!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:21 - Mọi người nghe đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây không phải là người đã từng bức hại các môn đệ của Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem, và đến Đa-mách để bắt trói họ, giải về cho các thầy trưởng tế sao?”