Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 亚拿尼亚回答说:“主啊,我听见许多人说,这人怎样在耶路撒冷多多苦害你的圣徒,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚拿尼亚回答:“主啊,我听见许多人讲到这个人,说他怎样在耶路撒冷多多苦待你的圣徒,
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚拿尼亚回答:“主啊,我听见许多人讲到这个人,说他怎样在耶路撒冷多多苦待你的圣徒,
  • 当代译本 - 亚拿尼亚回答说:“主啊!我听见许多人说他对耶路撒冷的圣徒大加迫害。
  • 圣经新译本 - 但亚拿尼亚回答:“主啊,我听见许多人说起这个人,他在耶路撒冷作了许多苦害你圣徒的事;
  • 中文标准译本 - 阿纳尼亚却回答:“主啊,我听许多人说过有关这个人在耶路撒冷对你的圣徒们所做的种种恶事。
  • 现代标点和合本 - 亚拿尼亚回答说:“主啊,我听见许多人说这人怎样在耶路撒冷多多苦害你的圣徒,
  • 和合本(拼音版) - 亚拿尼亚回答说:“主啊,我听见许多人说,这人怎样在耶路撒冷多多苦害你的圣徒,
  • New International Version - “Lord,” Ananias answered, “I have heard many reports about this man and all the harm he has done to your holy people in Jerusalem.
  • New International Reader's Version - “Lord,” Ananias answered, “I’ve heard many reports about this man. They say he has done great harm to your holy people in Jerusalem.
  • English Standard Version - But Ananias answered, “Lord, I have heard from many about this man, how much evil he has done to your saints at Jerusalem.
  • New Living Translation - “But Lord,” exclaimed Ananias, “I’ve heard many people talk about the terrible things this man has done to the believers in Jerusalem!
  • The Message - Ananias protested, “Master, you can’t be serious. Everybody’s talking about this man and the terrible things he’s been doing, his reign of terror against your people in Jerusalem! And now he’s shown up here with papers from the Chief Priest that give him license to do the same to us.”
  • Christian Standard Bible - “Lord,” Ananias answered, “I have heard from many people about this man, how much harm he has done to your saints in Jerusalem.
  • New American Standard Bible - But Ananias answered, “Lord, I have heard from many people about this man, how much harm he did to Your saints in Jerusalem;
  • New King James Version - Then Ananias answered, “Lord, I have heard from many about this man, how much harm he has done to Your saints in Jerusalem.
  • Amplified Bible - But Ananias answered, “Lord, I have heard from many people about this man, especially how much suffering and evil he has brought on Your saints (God’s people) at Jerusalem;
  • American Standard Version - But Ananias answered, Lord, I have heard from many of this man, how much evil he did to thy saints at Jerusalem:
  • King James Version - Then Ananias answered, Lord, I have heard by many of this man, how much evil he hath done to thy saints at Jerusalem:
  • New English Translation - But Ananias replied, “Lord, I have heard from many people about this man, how much harm he has done to your saints in Jerusalem,
  • World English Bible - But Ananias answered, “Lord, I have heard from many about this man, how much evil he did to your saints at Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 亞拿尼亞回答說:「主啊,我聽見許多人說,這人怎樣在耶路撒冷多多苦害你的聖徒,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞拿尼亞回答:「主啊,我聽見許多人講到這個人,說他怎樣在耶路撒冷多多苦待你的聖徒,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞拿尼亞回答:「主啊,我聽見許多人講到這個人,說他怎樣在耶路撒冷多多苦待你的聖徒,
  • 當代譯本 - 亞拿尼亞回答說:「主啊!我聽見許多人說他對耶路撒冷的聖徒大加迫害。
  • 聖經新譯本 - 但亞拿尼亞回答:“主啊,我聽見許多人說起這個人,他在耶路撒冷作了許多苦害你聖徒的事;
  • 呂振中譯本 - 亞拿尼亞 回答說:『主啊,我從許多人聽見這個人的事,說他對在 耶路撒冷 的聖徒行了多麼大的苦害;
  • 中文標準譯本 - 阿納尼亞卻回答:「主啊,我聽許多人說過有關這個人在耶路撒冷對你的聖徒們所做的種種惡事。
  • 現代標點和合本 - 亞拿尼亞回答說:「主啊,我聽見許多人說這人怎樣在耶路撒冷多多苦害你的聖徒,
  • 文理和合譯本 - 亞拿尼亞曰、主、我聞於眾、此人於耶路撒冷多端虐遇爾之聖徒、
  • 文理委辦譯本 - 亞拿尼亞曰、主、我聞人言、彼在耶路撒冷、困苦聖徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞拿尼亞 對曰、主、我聞多人言、此人在 耶路撒冷 、大困苦爾之聖徒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亞拿尼亞 曰:『主、歷聞人言、彼於 耶路撒冷 迫害聖徒、無所不用其極;
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Ananías respondió: —Señor, he oído hablar mucho de ese hombre y de todo el mal que ha causado a tus santos en Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 그러자 아나니아가 대답하였다. “주님, 그 사람이 예루살렘에서 주님의 성도들을 몹시 괴롭혔다는 말을 많은 사람들에게서 들었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Анания ответил: – Господи, я от многих людей слышал об этом человеке, о том, как много зла он причинил Твоим святым в Иерусалиме.
  • Восточный перевод - Анания ответил: – Повелитель, я от многих людей слышал об этом человеке, о том, как много зла он причинил святому народу Твоему в Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Анания ответил: – Повелитель, я от многих людей слышал об этом человеке, о том, как много зла он причинил святому народу Твоему в Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Анания ответил: – Повелитель, я от многих людей слышал об этом человеке, о том, как много зла он причинил святому народу Твоему в Иерусалиме.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Mais Seigneur, répliqua Ananias, j’ai beaucoup entendu parler de cet homme ; de plusieurs côtés, on m’a dit tout le mal qu’il a fait aux membres de ton peuple saint à Jérusalem.
  • リビングバイブル - アナニヤは驚いて叫びました。「主よ、パウロですって! あの男がエルサレムのクリスチャンをどんな目に会わせているか、聞いております。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη δὲ Ἁνανίας· κύριε, ἤκουσα ἀπὸ πολλῶν περὶ τοῦ ἀνδρὸς τούτου ὅσα κακὰ τοῖς ἁγίοις σου ἐποίησεν ἐν Ἰερουσαλήμ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη δὲ Ἁνανίας, Κύριε, ἤκουσα ἀπὸ πολλῶν περὶ τοῦ ἀνδρὸς τούτου, ὅσα κακὰ τοῖς ἁγίοις σου ἐποίησεν ἐν Ἰερουσαλήμ;
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Ananias: “Senhor, tenho ouvido muita coisa a respeito desse homem e de todo o mal que ele tem feito aos teus santos em Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - »Aber Herr«, wandte Hananias ein, »ich habe schon von so vielen gehört, wie grausam dieser Saulus in Jerusalem die verfolgt hat, die zu dir gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อานาเนียทูลตอบว่า “พระองค์เจ้าข้า ข้าพระองค์ได้ยินมามากมายเกี่ยวกับคนนี้และการร้ายสารพัดที่เขาได้ทำต่อประชากรของพระองค์ในกรุงเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อานาเนีย​ตอบ​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​เคย​ได้ยิน​เรื่อง​ของ​ชาย​คน​นี้​จาก​คน​จำนวน​มาก เขา​ได้​กระทำ​ความ​ชั่ว​มากมาย​ต่อ​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​ใน​เมือง​เยรูซาเล็ม
交叉引用
  • Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
  • Giô-na 1:2 - “Con hãy đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve. Hãy tố cáo dân này vì tội ác chúng nó đã thấu đến trời cao.”
  • Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 18:9 - Áp Đia thắc mắc: “Tôi có tội gì mà ông cho A-háp giết tôi?
  • 1 Các Vua 18:10 - Tôi thề trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, rằng A-háp đã sai người đi lùng ông khắp nơi. Khi dân một địa phương nào nói: ‘Ê-li không có ở đây,’ Vua A-háp buộc họ phải thề rằng khắp địa phương ấy không ai gặp ông.
  • 1 Các Vua 18:11 - Bây giờ, ông bảo tôi đi báo với A-háp rằng ông đang ở đây.
  • 1 Các Vua 18:12 - Nếu tôi bỏ đây ra đi, và Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đem ông đi nơi nào chẳng biết. Khi A-háp đến đây không tìm thấy ông, vua sẽ giết tôi, mặc dù tôi vẫn một lòng tôn kính Chúa ngay từ thời thơ ấu.
  • 1 Các Vua 18:13 - Ông không biết việc tôi làm khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa Hằng Hữu sao? Tôi đã đem 100 vị giấu trong hai hang đá, đem bánh và nước nuôi họ.
  • 1 Các Vua 18:14 - Thế mà, bây giờ ông bảo tôi đi nói với A-háp rằng: ‘Ê-li ở đây.’ Nếu tôi làm vậy, thế nào tôi cũng bị giết.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:2 - Sa-mu-ên thưa: “Con đi sao được? Nếu Sau-lơ nghe tin, sẽ giết con thôi.” Chúa Hằng Hữu đáp: “Con dẫn theo một con bò cái tơ và nói rằng con đi dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
  • Rô-ma 16:15 - Kính chào Phiên-lơ, Giu-li, Nê-rơ, chị của Nê-rơ, Ô-lâm và tất cả tín hữu ở với họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:4 - Tôi đã từng bức hại Đạo này, không ngần ngại bắt trói, giam cầm, và giết hại tín hữu nam nữ.
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:32 - Phi-e-rơ đi khắp nơi và đến thăm các tín hữu tại Ly-đa.
  • Xuất Ai Cập 4:13 - Nhưng Môi-se thưa: “Lạy Chúa, xin Chúa sai một người nào khác làm việc này đi.”
  • Xuất Ai Cập 4:14 - Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng Môi-se và phán: “Thế A-rôn, người Lê-vi, anh con thì sao? Anh ấy là một người có tài ăn nói, đang đi tìm con và sẽ mừng lắm khi thấy con.
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • Xuất Ai Cập 4:16 - A-rôn sẽ thay con nói chuyện với dân, sẽ là phát ngôn viên của con; còn con sẽ như là chúa của A-rôn vậy.
  • Xuất Ai Cập 4:17 - Con nhớ cầm theo cây gậy này để làm các phép lạ.”
  • Xuất Ai Cập 4:18 - Môi-se trở về nhà, thưa với ông gia mình là Giê-trô: “Xin cha cho con trở lại Ai Cập thăm anh em con, chẳng biết họ sống chết ra sao.” Giê-trô đáp: “Chúc con đi bình an.”
  • Xuất Ai Cập 4:19 - Trước khi ông rời Ma-đi-an, Chúa Hằng Hữu có cho Môi-se biết rằng: “Về Ai Cập lần này, con đừng sợ gì cả, vì những người tìm giết con đã chết hết rồi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:19 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, chính họ biết con đã tống giam và đánh đập những người tin Chúa trong khắp các hội đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:20 - Khi Ê-tiên, nhân chứng của Chúa bị giết, con cũng đứng bên cạnh ủng hộ vụ mưu sát và coi giữ áo xống của những kẻ giết người.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 亚拿尼亚回答说:“主啊,我听见许多人说,这人怎样在耶路撒冷多多苦害你的圣徒,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚拿尼亚回答:“主啊,我听见许多人讲到这个人,说他怎样在耶路撒冷多多苦待你的圣徒,
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚拿尼亚回答:“主啊,我听见许多人讲到这个人,说他怎样在耶路撒冷多多苦待你的圣徒,
  • 当代译本 - 亚拿尼亚回答说:“主啊!我听见许多人说他对耶路撒冷的圣徒大加迫害。
  • 圣经新译本 - 但亚拿尼亚回答:“主啊,我听见许多人说起这个人,他在耶路撒冷作了许多苦害你圣徒的事;
  • 中文标准译本 - 阿纳尼亚却回答:“主啊,我听许多人说过有关这个人在耶路撒冷对你的圣徒们所做的种种恶事。
  • 现代标点和合本 - 亚拿尼亚回答说:“主啊,我听见许多人说这人怎样在耶路撒冷多多苦害你的圣徒,
  • 和合本(拼音版) - 亚拿尼亚回答说:“主啊,我听见许多人说,这人怎样在耶路撒冷多多苦害你的圣徒,
  • New International Version - “Lord,” Ananias answered, “I have heard many reports about this man and all the harm he has done to your holy people in Jerusalem.
  • New International Reader's Version - “Lord,” Ananias answered, “I’ve heard many reports about this man. They say he has done great harm to your holy people in Jerusalem.
  • English Standard Version - But Ananias answered, “Lord, I have heard from many about this man, how much evil he has done to your saints at Jerusalem.
  • New Living Translation - “But Lord,” exclaimed Ananias, “I’ve heard many people talk about the terrible things this man has done to the believers in Jerusalem!
  • The Message - Ananias protested, “Master, you can’t be serious. Everybody’s talking about this man and the terrible things he’s been doing, his reign of terror against your people in Jerusalem! And now he’s shown up here with papers from the Chief Priest that give him license to do the same to us.”
  • Christian Standard Bible - “Lord,” Ananias answered, “I have heard from many people about this man, how much harm he has done to your saints in Jerusalem.
  • New American Standard Bible - But Ananias answered, “Lord, I have heard from many people about this man, how much harm he did to Your saints in Jerusalem;
  • New King James Version - Then Ananias answered, “Lord, I have heard from many about this man, how much harm he has done to Your saints in Jerusalem.
  • Amplified Bible - But Ananias answered, “Lord, I have heard from many people about this man, especially how much suffering and evil he has brought on Your saints (God’s people) at Jerusalem;
  • American Standard Version - But Ananias answered, Lord, I have heard from many of this man, how much evil he did to thy saints at Jerusalem:
  • King James Version - Then Ananias answered, Lord, I have heard by many of this man, how much evil he hath done to thy saints at Jerusalem:
  • New English Translation - But Ananias replied, “Lord, I have heard from many people about this man, how much harm he has done to your saints in Jerusalem,
  • World English Bible - But Ananias answered, “Lord, I have heard from many about this man, how much evil he did to your saints at Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 亞拿尼亞回答說:「主啊,我聽見許多人說,這人怎樣在耶路撒冷多多苦害你的聖徒,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞拿尼亞回答:「主啊,我聽見許多人講到這個人,說他怎樣在耶路撒冷多多苦待你的聖徒,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞拿尼亞回答:「主啊,我聽見許多人講到這個人,說他怎樣在耶路撒冷多多苦待你的聖徒,
  • 當代譯本 - 亞拿尼亞回答說:「主啊!我聽見許多人說他對耶路撒冷的聖徒大加迫害。
  • 聖經新譯本 - 但亞拿尼亞回答:“主啊,我聽見許多人說起這個人,他在耶路撒冷作了許多苦害你聖徒的事;
  • 呂振中譯本 - 亞拿尼亞 回答說:『主啊,我從許多人聽見這個人的事,說他對在 耶路撒冷 的聖徒行了多麼大的苦害;
  • 中文標準譯本 - 阿納尼亞卻回答:「主啊,我聽許多人說過有關這個人在耶路撒冷對你的聖徒們所做的種種惡事。
  • 現代標點和合本 - 亞拿尼亞回答說:「主啊,我聽見許多人說這人怎樣在耶路撒冷多多苦害你的聖徒,
  • 文理和合譯本 - 亞拿尼亞曰、主、我聞於眾、此人於耶路撒冷多端虐遇爾之聖徒、
  • 文理委辦譯本 - 亞拿尼亞曰、主、我聞人言、彼在耶路撒冷、困苦聖徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞拿尼亞 對曰、主、我聞多人言、此人在 耶路撒冷 、大困苦爾之聖徒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亞拿尼亞 曰:『主、歷聞人言、彼於 耶路撒冷 迫害聖徒、無所不用其極;
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Ananías respondió: —Señor, he oído hablar mucho de ese hombre y de todo el mal que ha causado a tus santos en Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 그러자 아나니아가 대답하였다. “주님, 그 사람이 예루살렘에서 주님의 성도들을 몹시 괴롭혔다는 말을 많은 사람들에게서 들었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Анания ответил: – Господи, я от многих людей слышал об этом человеке, о том, как много зла он причинил Твоим святым в Иерусалиме.
  • Восточный перевод - Анания ответил: – Повелитель, я от многих людей слышал об этом человеке, о том, как много зла он причинил святому народу Твоему в Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Анания ответил: – Повелитель, я от многих людей слышал об этом человеке, о том, как много зла он причинил святому народу Твоему в Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Анания ответил: – Повелитель, я от многих людей слышал об этом человеке, о том, как много зла он причинил святому народу Твоему в Иерусалиме.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Mais Seigneur, répliqua Ananias, j’ai beaucoup entendu parler de cet homme ; de plusieurs côtés, on m’a dit tout le mal qu’il a fait aux membres de ton peuple saint à Jérusalem.
  • リビングバイブル - アナニヤは驚いて叫びました。「主よ、パウロですって! あの男がエルサレムのクリスチャンをどんな目に会わせているか、聞いております。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη δὲ Ἁνανίας· κύριε, ἤκουσα ἀπὸ πολλῶν περὶ τοῦ ἀνδρὸς τούτου ὅσα κακὰ τοῖς ἁγίοις σου ἐποίησεν ἐν Ἰερουσαλήμ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη δὲ Ἁνανίας, Κύριε, ἤκουσα ἀπὸ πολλῶν περὶ τοῦ ἀνδρὸς τούτου, ὅσα κακὰ τοῖς ἁγίοις σου ἐποίησεν ἐν Ἰερουσαλήμ;
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Ananias: “Senhor, tenho ouvido muita coisa a respeito desse homem e de todo o mal que ele tem feito aos teus santos em Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - »Aber Herr«, wandte Hananias ein, »ich habe schon von so vielen gehört, wie grausam dieser Saulus in Jerusalem die verfolgt hat, die zu dir gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อานาเนียทูลตอบว่า “พระองค์เจ้าข้า ข้าพระองค์ได้ยินมามากมายเกี่ยวกับคนนี้และการร้ายสารพัดที่เขาได้ทำต่อประชากรของพระองค์ในกรุงเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อานาเนีย​ตอบ​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​เคย​ได้ยิน​เรื่อง​ของ​ชาย​คน​นี้​จาก​คน​จำนวน​มาก เขา​ได้​กระทำ​ความ​ชั่ว​มากมาย​ต่อ​บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​ใน​เมือง​เยรูซาเล็ม
  • Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
  • Giô-na 1:2 - “Con hãy đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve. Hãy tố cáo dân này vì tội ác chúng nó đã thấu đến trời cao.”
  • Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 18:9 - Áp Đia thắc mắc: “Tôi có tội gì mà ông cho A-háp giết tôi?
  • 1 Các Vua 18:10 - Tôi thề trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, rằng A-háp đã sai người đi lùng ông khắp nơi. Khi dân một địa phương nào nói: ‘Ê-li không có ở đây,’ Vua A-háp buộc họ phải thề rằng khắp địa phương ấy không ai gặp ông.
  • 1 Các Vua 18:11 - Bây giờ, ông bảo tôi đi báo với A-háp rằng ông đang ở đây.
  • 1 Các Vua 18:12 - Nếu tôi bỏ đây ra đi, và Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đem ông đi nơi nào chẳng biết. Khi A-háp đến đây không tìm thấy ông, vua sẽ giết tôi, mặc dù tôi vẫn một lòng tôn kính Chúa ngay từ thời thơ ấu.
  • 1 Các Vua 18:13 - Ông không biết việc tôi làm khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa Hằng Hữu sao? Tôi đã đem 100 vị giấu trong hai hang đá, đem bánh và nước nuôi họ.
  • 1 Các Vua 18:14 - Thế mà, bây giờ ông bảo tôi đi nói với A-háp rằng: ‘Ê-li ở đây.’ Nếu tôi làm vậy, thế nào tôi cũng bị giết.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:2 - Sa-mu-ên thưa: “Con đi sao được? Nếu Sau-lơ nghe tin, sẽ giết con thôi.” Chúa Hằng Hữu đáp: “Con dẫn theo một con bò cái tơ và nói rằng con đi dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
  • Rô-ma 16:15 - Kính chào Phiên-lơ, Giu-li, Nê-rơ, chị của Nê-rơ, Ô-lâm và tất cả tín hữu ở với họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:4 - Tôi đã từng bức hại Đạo này, không ngần ngại bắt trói, giam cầm, và giết hại tín hữu nam nữ.
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:32 - Phi-e-rơ đi khắp nơi và đến thăm các tín hữu tại Ly-đa.
  • Xuất Ai Cập 4:13 - Nhưng Môi-se thưa: “Lạy Chúa, xin Chúa sai một người nào khác làm việc này đi.”
  • Xuất Ai Cập 4:14 - Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng Môi-se và phán: “Thế A-rôn, người Lê-vi, anh con thì sao? Anh ấy là một người có tài ăn nói, đang đi tìm con và sẽ mừng lắm khi thấy con.
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • Xuất Ai Cập 4:16 - A-rôn sẽ thay con nói chuyện với dân, sẽ là phát ngôn viên của con; còn con sẽ như là chúa của A-rôn vậy.
  • Xuất Ai Cập 4:17 - Con nhớ cầm theo cây gậy này để làm các phép lạ.”
  • Xuất Ai Cập 4:18 - Môi-se trở về nhà, thưa với ông gia mình là Giê-trô: “Xin cha cho con trở lại Ai Cập thăm anh em con, chẳng biết họ sống chết ra sao.” Giê-trô đáp: “Chúc con đi bình an.”
  • Xuất Ai Cập 4:19 - Trước khi ông rời Ma-đi-an, Chúa Hằng Hữu có cho Môi-se biết rằng: “Về Ai Cập lần này, con đừng sợ gì cả, vì những người tìm giết con đã chết hết rồi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:19 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, chính họ biết con đã tống giam và đánh đập những người tin Chúa trong khắp các hội đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:20 - Khi Ê-tiên, nhân chứng của Chúa bị giết, con cũng đứng bên cạnh ủng hộ vụ mưu sát và coi giữ áo xống của những kẻ giết người.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.
圣经
资源
计划
奉献