Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:54 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
  • 新标点和合本 - 众人听见这话就极其恼怒,向司提反咬牙切齿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人听见这些话,心中极其恼怒,向司提反咬牙切齿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人听见这些话,心中极其恼怒,向司提反咬牙切齿。
  • 当代译本 - 众人听了这番话,怒火中烧,对司提凡咬牙切齿。
  • 圣经新译本 - 众人听了这些话,心中非常恼怒,就向着司提反咬牙切齿。
  • 中文标准译本 - 他们听了这些话就勃然大怒 ,向司提反咬牙切齿。
  • 现代标点和合本 - 众人听见这话,就极其恼怒,向司提反咬牙切齿。
  • 和合本(拼音版) - 众人听见这话,就极其恼怒,向司提反咬牙切齿。
  • New International Version - When the members of the Sanhedrin heard this, they were furious and gnashed their teeth at him.
  • New International Reader's Version - When the members of the Sanhedrin heard this, they became very angry. They were so angry they ground their teeth at Stephen.
  • English Standard Version - Now when they heard these things they were enraged, and they ground their teeth at him.
  • New Living Translation - The Jewish leaders were infuriated by Stephen’s accusation, and they shook their fists at him in rage.
  • The Message - At that point they went wild, a rioting mob of catcalls and whistles and invective. But Stephen, full of the Holy Spirit, hardly noticed—he only had eyes for God, whom he saw in all his glory with Jesus standing at his side. He said, “Oh! I see heaven wide open and the Son of Man standing at God’s side!”
  • Christian Standard Bible - When they heard these things, they were enraged and gnashed their teeth at him.
  • New American Standard Bible - Now when they heard this, they were infuriated, and they began gnashing their teeth at him.
  • New King James Version - When they heard these things they were cut to the heart, and they gnashed at him with their teeth.
  • Amplified Bible - Now when they heard this [accusation and understood its implication], they were cut to the heart, and they began grinding their teeth [in rage] at him.
  • American Standard Version - Now when they heard these things, they were cut to the heart, and they gnashed on him with their teeth.
  • King James Version - When they heard these things, they were cut to the heart, and they gnashed on him with their teeth.
  • New English Translation - When they heard these things, they became furious and ground their teeth at him.
  • World English Bible - Now when they heard these things, they were cut to the heart, and they gnashed at him with their teeth.
  • 新標點和合本 - 眾人聽見這話就極其惱怒,向司提反咬牙切齒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人聽見這些話,心中極其惱怒,向司提反咬牙切齒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人聽見這些話,心中極其惱怒,向司提反咬牙切齒。
  • 當代譯本 - 眾人聽了這番話,怒火中燒,對司提凡咬牙切齒。
  • 聖經新譯本 - 眾人聽了這些話,心中非常惱怒,就向著司提反咬牙切齒。
  • 呂振中譯本 - 眾人聽了這些話,心如刀割,就向 司提反 咬牙切齒。
  • 中文標準譯本 - 他們聽了這些話就勃然大怒 ,向司提反咬牙切齒。
  • 現代標點和合本 - 眾人聽見這話,就極其惱怒,向司提反咬牙切齒。
  • 文理和合譯本 - 眾聞之、忿極、向之切齒、
  • 文理委辦譯本 - 眾聞言、忿恚切齒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾聞此言、心大怒、向之切齒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾聞是語對 司諦文 痛心疾首、忿恚滋甚。
  • Nueva Versión Internacional - Al oír esto, rechinando los dientes montaron en cólera contra él.
  • 현대인의 성경 - 그들은 스데반의 말을 듣고 화가 머리 끝까지 치밀어 올라 이를 갈았다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав это, они пришли в ярость и начали скрежетать зубами от злости на Стефана.
  • Восточный перевод - Услышав это, они пришли в ярость и начали скрежетать зубами от злости на Стефана.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав это, они пришли в ярость и начали скрежетать зубами от злости на Стефана.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав это, они пришли в ярость и начали скрежетать зубами от злости на Стефана.
  • La Bible du Semeur 2015 - A ces mots, ceux qui siégeaient au Grand-Conseil devinrent fous de rage : ils grinçaient des dents contre Etienne.
  • リビングバイブル - この告発に、ユダヤ人の指導者たちの怒りは爆発しました。彼らは歯ぎしりしてくやしがりました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀκούοντες δὲ ταῦτα διεπρίοντο ταῖς καρδίαις αὐτῶν καὶ ἔβρυχον τοὺς ὀδόντας ἐπ’ αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούοντες δὲ ταῦτα διεπρίοντο ταῖς καρδίαις αὐτῶν, καὶ ἔβρυχον τοὺς ὀδόντας ἐπ’ αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, ficaram furiosos e rangeram os dentes contra ele.
  • Hoffnung für alle - Über diese Worte von Stephanus gerieten die Mitglieder des Hohen Rates in maßlose Wut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาทั้งหลายได้ยินเช่นนี้ก็โกรธจัดและขบเขี้ยวเคี้ยวฟันเข้าใส่สเทเฟน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​คน​เหล่า​นั้น​ได้ยิน​ก็​รู้สึก​โกรธ​มาก ต่าง​ขบเขี้ยว​เคี้ยวฟัน​เข้า​ใส่​สเทเฟน
交叉引用
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Ma-thi-ơ 25:30 - Còn tên đầy tớ vô dụng kia, đem quăng nó vào chỗ tối tăm, đầy tiếng than khóc và nghiến răng.’”
  • Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:23 - Họ reo hò, vất áo choàng, hất tung bụi đất lên trời.
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Gióp 16:9 - Đức Chúa Trời ghét tôi và giận dữ xé tôi từng phần. Ngài nghiến răng nghịch tôi, và quắc mắt nhìn tôi.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:33 - Nghe xong, các nhà lãnh đạo Do Thái vô cùng tức giận và định tâm giết các sứ đồ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
  • 新标点和合本 - 众人听见这话就极其恼怒,向司提反咬牙切齿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人听见这些话,心中极其恼怒,向司提反咬牙切齿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人听见这些话,心中极其恼怒,向司提反咬牙切齿。
  • 当代译本 - 众人听了这番话,怒火中烧,对司提凡咬牙切齿。
  • 圣经新译本 - 众人听了这些话,心中非常恼怒,就向着司提反咬牙切齿。
  • 中文标准译本 - 他们听了这些话就勃然大怒 ,向司提反咬牙切齿。
  • 现代标点和合本 - 众人听见这话,就极其恼怒,向司提反咬牙切齿。
  • 和合本(拼音版) - 众人听见这话,就极其恼怒,向司提反咬牙切齿。
  • New International Version - When the members of the Sanhedrin heard this, they were furious and gnashed their teeth at him.
  • New International Reader's Version - When the members of the Sanhedrin heard this, they became very angry. They were so angry they ground their teeth at Stephen.
  • English Standard Version - Now when they heard these things they were enraged, and they ground their teeth at him.
  • New Living Translation - The Jewish leaders were infuriated by Stephen’s accusation, and they shook their fists at him in rage.
  • The Message - At that point they went wild, a rioting mob of catcalls and whistles and invective. But Stephen, full of the Holy Spirit, hardly noticed—he only had eyes for God, whom he saw in all his glory with Jesus standing at his side. He said, “Oh! I see heaven wide open and the Son of Man standing at God’s side!”
  • Christian Standard Bible - When they heard these things, they were enraged and gnashed their teeth at him.
  • New American Standard Bible - Now when they heard this, they were infuriated, and they began gnashing their teeth at him.
  • New King James Version - When they heard these things they were cut to the heart, and they gnashed at him with their teeth.
  • Amplified Bible - Now when they heard this [accusation and understood its implication], they were cut to the heart, and they began grinding their teeth [in rage] at him.
  • American Standard Version - Now when they heard these things, they were cut to the heart, and they gnashed on him with their teeth.
  • King James Version - When they heard these things, they were cut to the heart, and they gnashed on him with their teeth.
  • New English Translation - When they heard these things, they became furious and ground their teeth at him.
  • World English Bible - Now when they heard these things, they were cut to the heart, and they gnashed at him with their teeth.
  • 新標點和合本 - 眾人聽見這話就極其惱怒,向司提反咬牙切齒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人聽見這些話,心中極其惱怒,向司提反咬牙切齒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人聽見這些話,心中極其惱怒,向司提反咬牙切齒。
  • 當代譯本 - 眾人聽了這番話,怒火中燒,對司提凡咬牙切齒。
  • 聖經新譯本 - 眾人聽了這些話,心中非常惱怒,就向著司提反咬牙切齒。
  • 呂振中譯本 - 眾人聽了這些話,心如刀割,就向 司提反 咬牙切齒。
  • 中文標準譯本 - 他們聽了這些話就勃然大怒 ,向司提反咬牙切齒。
  • 現代標點和合本 - 眾人聽見這話,就極其惱怒,向司提反咬牙切齒。
  • 文理和合譯本 - 眾聞之、忿極、向之切齒、
  • 文理委辦譯本 - 眾聞言、忿恚切齒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾聞此言、心大怒、向之切齒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾聞是語對 司諦文 痛心疾首、忿恚滋甚。
  • Nueva Versión Internacional - Al oír esto, rechinando los dientes montaron en cólera contra él.
  • 현대인의 성경 - 그들은 스데반의 말을 듣고 화가 머리 끝까지 치밀어 올라 이를 갈았다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав это, они пришли в ярость и начали скрежетать зубами от злости на Стефана.
  • Восточный перевод - Услышав это, они пришли в ярость и начали скрежетать зубами от злости на Стефана.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав это, они пришли в ярость и начали скрежетать зубами от злости на Стефана.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав это, они пришли в ярость и начали скрежетать зубами от злости на Стефана.
  • La Bible du Semeur 2015 - A ces mots, ceux qui siégeaient au Grand-Conseil devinrent fous de rage : ils grinçaient des dents contre Etienne.
  • リビングバイブル - この告発に、ユダヤ人の指導者たちの怒りは爆発しました。彼らは歯ぎしりしてくやしがりました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀκούοντες δὲ ταῦτα διεπρίοντο ταῖς καρδίαις αὐτῶν καὶ ἔβρυχον τοὺς ὀδόντας ἐπ’ αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούοντες δὲ ταῦτα διεπρίοντο ταῖς καρδίαις αὐτῶν, καὶ ἔβρυχον τοὺς ὀδόντας ἐπ’ αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, ficaram furiosos e rangeram os dentes contra ele.
  • Hoffnung für alle - Über diese Worte von Stephanus gerieten die Mitglieder des Hohen Rates in maßlose Wut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาทั้งหลายได้ยินเช่นนี้ก็โกรธจัดและขบเขี้ยวเคี้ยวฟันเข้าใส่สเทเฟน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​คน​เหล่า​นั้น​ได้ยิน​ก็​รู้สึก​โกรธ​มาก ต่าง​ขบเขี้ยว​เคี้ยวฟัน​เข้า​ใส่​สเทเฟน
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Ma-thi-ơ 25:30 - Còn tên đầy tớ vô dụng kia, đem quăng nó vào chỗ tối tăm, đầy tiếng than khóc và nghiến răng.’”
  • Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:23 - Họ reo hò, vất áo choàng, hất tung bụi đất lên trời.
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Gióp 16:9 - Đức Chúa Trời ghét tôi và giận dữ xé tôi từng phần. Ngài nghiến răng nghịch tôi, và quắc mắt nhìn tôi.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:33 - Nghe xong, các nhà lãnh đạo Do Thái vô cùng tức giận và định tâm giết các sứ đồ.
圣经
资源
计划
奉献