Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:53 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ông đã nhận lãnh luật pháp của Đức Chúa Trời do thiên sứ ban hành, nhưng chẳng bao giờ vâng giữ.”
  • 新标点和合本 - 你们受了天使所传的律法,竟不遵守。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们领受了天使所传布的律法,竟不遵守。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们领受了天使所传布的律法,竟不遵守。”
  • 当代译本 - 你们接受了上帝借天使所传的律法,竟不遵守!”
  • 圣经新译本 - 你们领受了由天使传达的律法,却不遵守。”
  • 中文标准译本 - 你们领受了藉天使所设立的律法,却不遵守。”
  • 现代标点和合本 - 你们受了天使所传的律法,竟不遵守!”
  • 和合本(拼音版) - 你们受了天使所传的律法,竟不遵守。”
  • New International Version - you who have received the law that was given through angels but have not obeyed it.”
  • New International Reader's Version - The law you received was given by angels. But you haven’t obeyed it.”
  • English Standard Version - you who received the law as delivered by angels and did not keep it.”
  • New Living Translation - You deliberately disobeyed God’s law, even though you received it from the hands of angels.”
  • Christian Standard Bible - You received the law under the direction of angels and yet have not kept it.”
  • New American Standard Bible - you who received the Law as ordained by angels, and yet did not keep it.”
  • New King James Version - who have received the law by the direction of angels and have not kept it.”
  • Amplified Bible - you who received the law as ordained and delivered to you by angels, and yet you did not obey it!”
  • American Standard Version - ye who received the law as it was ordained by angels, and kept it not.
  • King James Version - Who have received the law by the disposition of angels, and have not kept it.
  • New English Translation - You received the law by decrees given by angels, but you did not obey it.”
  • World English Bible - You received the law as it was ordained by angels, and didn’t keep it!”
  • 新標點和合本 - 你們受了天使所傳的律法,竟不遵守。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們領受了天使所傳佈的律法,竟不遵守。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們領受了天使所傳佈的律法,竟不遵守。」
  • 當代譯本 - 你們接受了上帝藉天使所傳的律法,竟不遵守!」
  • 聖經新譯本 - 你們領受了由天使傳達的律法,卻不遵守。”
  • 中文標準譯本 - 你們領受了藉天使所設立的律法,卻不遵守。」
  • 現代標點和合本 - 你們受了天使所傳的律法,竟不遵守!」
  • 文理和合譯本 - 爾受由天使而設之律、而不守之、○
  • 文理委辦譯本 - 律例藉天使以傳、爾曹受而不守也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾受天使所傳律法而不守、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾曹受天神所傳授之律法、而莫之守也。』
  • Nueva Versión Internacional - ustedes, que recibieron la ley promulgada por medio de ángeles y no la han obedecido».
  • 현대인의 성경 - 여러분은 천사들이 전해 준 율법을 받고도 그것을 지키지 않았습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Приняв Закон, переданный вам через ангелов, вы не соблюли его.
  • Восточный перевод - Приняв Закон, переданный вам через ангелов, вы не соблюли его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приняв Закон, переданный вам через ангелов, вы не соблюли его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приняв Закон, переданный вам через ангелов, вы не соблюли его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, vous avez bien reçu la Loi de Dieu par l’intermédiaire des anges, mais vous ne l’avez jamais observée…
  • リビングバイブル - あなたがたは、天使たちを通して受けた律法を破ったのです。」
  • Nestle Aland 28 - οἵτινες ἐλάβετε τὸν νόμον εἰς διαταγὰς ἀγγέλων καὶ οὐκ ἐφυλάξατε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἵτινες ἐλάβετε τὸν νόμον εἰς διαταγὰς ἀγγέλων, καὶ οὐκ ἐφυλάξατε.
  • Nova Versão Internacional - vocês, que receberam a Lei por intermédio de anjos, mas não lhe obedeceram”.
  • Hoffnung für alle - Gott hat euch durch seine Engel das Gesetz gegeben, aber ihr habt euch nicht danach gerichtet.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านผู้ได้รับบทบัญญัติซึ่งประทานผ่านทูตสวรรค์แต่ไม่ได้เชื่อฟังบทบัญญัตินั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ได้​รับ​กฎ​บัญญัติ​ที่​ทูต​สวรรค์​นำ​มา​ให้ แต่​กลับ​ไม่​เชื่อ​ฟัง”
交叉引用
  • Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
  • Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
  • Rô-ma 2:25 - Người Do Thái chịu cắt bì chỉ có ý nghĩa nếu tôn trọng luật pháp Đức Chúa Trời. Nếu không vâng giữ luật pháp Đức Chúa Trời, thì cũng không hơn gì Dân Ngoại không chịu cắt bì.
  • Xuất Ai Cập 19:1 - Từ Ai Cập ra đi đúng ba tháng, người Ít-ra-ên đến hoang mạc Si-nai.
  • Xuất Ai Cập 19:2 - Họ đi từ Rê-phi-đim đến hoang mạc Si-nai, rồi cắm trại đối diện núi.
  • Xuất Ai Cập 19:3 - Từ trên núi, Đức Chúa Trời gọi Môi-se, ông liền lên gặp Ngài. Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Con hãy nói với nhà Gia-cốp, và lặp lại cho người Ít-ra-ên nghe những lời này:
  • Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 19:7 - Môi-se từ núi trở về, mời các trưởng lão đến, lặp lại cho họ nghe mọi lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn.
  • Xuất Ai Cập 19:8 - Họ đồng thanh đáp: “Chúng tôi xin làm mọi điều Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.” Môi-se trình lại các lời đó lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 19:9 - Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se: “Ta sẽ đến cùng con trong đám mây dày đặc, để dân chúng sẽ nghe Ta nói với con, và sẽ tin tưởng nơi con mãi mãi.
  • Xuất Ai Cập 19:10 - Bây giờ con về, bảo dân phải giặt áo xống, giữ mình thanh sạch hôm nay và ngày mai,
  • Xuất Ai Cập 19:11 - đến ngày thứ ba phải sẵn sàng để chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu khi Chúa Hằng Hữu giáng lâm tại núi Si-nai.
  • Xuất Ai Cập 19:12 - Con cũng phải vạch đường ranh giới chung quanh núi, cấm không ai được vượt qua, và căn dặn dân: Phải cẩn thận, tuyệt đối không được lên núi. Người nào dù chỉ chạm đến chân núi cũng phải tội chết.
  • Xuất Ai Cập 19:13 - Đừng ai đụng đến người ấy, nhưng phải ném đá hoặc bắn tên cho chết; dù thú vật cũng phải chết như vậy. Chỉ khi nào có tiếng kèn thổi, mọi người mới có phép đến gần chân núi.”
  • Xuất Ai Cập 19:14 - Vậy, Môi-se xuống núi, bảo dân giữ mình thanh sạch, giặt áo xống.
  • Xuất Ai Cập 19:15 - Ông căn dặn họ: “Phải giữ mình thanh sạch từ hôm nay cho đến ngày thứ ba không được đến gần đàn bà.”
  • Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
  • Xuất Ai Cập 19:17 - Môi-se dẫn dân ra khỏi trại nghênh đón Đức Chúa Trời. Họ đứng lại dưới chân núi.
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
  • Xuất Ai Cập 19:19 - Trong khi tiếng kèn càng lúc càng vang động, Môi-se bắt đầu nói, và Đức Chúa Trời đáp lại, tiếng vang như sấm.
  • Xuất Ai Cập 19:20 - Như vậy, Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên đỉnh Núi Si-nai, gọi Môi-se và ông liền lên gặp Ngài.
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 20:18 - Ta đã cảnh cáo con cháu chúng đừng noi theo đường lối của ông cha, đừng để thần tượng làm nhơ bẩn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 20:19 - Ta đã phán với chúng: ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Hãy noi theo sắc lệnh Ta, vâng giữ luật lệ Ta,
  • Ê-xê-chi-ên 20:20 - và giữ ngày Sa-bát Ta nên thánh, vì đó là dấu hiệu để nhắc nhở các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.’
  • Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
  • Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
  • Giăng 7:19 - Môi-se đã ban hành luật pháp cho các ngươi, nhưng chẳng một ai vâng giữ! Sao các ngươi lại nói Ta phạm luật và tìm cách giết Ta?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:38 - Môi-se ở với hội chúng của Đức Chúa Trời tức là tổ tiên chúng ta trong hoang mạc, khi thiên sứ nói chuyện với ông trên Núi Si-nai. Tại đó, Môi-se nhận lãnh Lời Hằng Sống để lưu truyền cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • Ga-la-ti 3:19 - Như thế, luật pháp có nhiệm vụ gì? Luật pháp được công bố để giúp loài người nhận biết tội lỗi mình, cho đến khi Chúa Cứu Thế xuất hiện, tức Đấng đã hứa từ trước. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp qua các thiên sứ cho Môi-se, là người trung gian giữa Đức Chúa Trời và con người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ông đã nhận lãnh luật pháp của Đức Chúa Trời do thiên sứ ban hành, nhưng chẳng bao giờ vâng giữ.”
  • 新标点和合本 - 你们受了天使所传的律法,竟不遵守。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们领受了天使所传布的律法,竟不遵守。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们领受了天使所传布的律法,竟不遵守。”
  • 当代译本 - 你们接受了上帝借天使所传的律法,竟不遵守!”
  • 圣经新译本 - 你们领受了由天使传达的律法,却不遵守。”
  • 中文标准译本 - 你们领受了藉天使所设立的律法,却不遵守。”
  • 现代标点和合本 - 你们受了天使所传的律法,竟不遵守!”
  • 和合本(拼音版) - 你们受了天使所传的律法,竟不遵守。”
  • New International Version - you who have received the law that was given through angels but have not obeyed it.”
  • New International Reader's Version - The law you received was given by angels. But you haven’t obeyed it.”
  • English Standard Version - you who received the law as delivered by angels and did not keep it.”
  • New Living Translation - You deliberately disobeyed God’s law, even though you received it from the hands of angels.”
  • Christian Standard Bible - You received the law under the direction of angels and yet have not kept it.”
  • New American Standard Bible - you who received the Law as ordained by angels, and yet did not keep it.”
  • New King James Version - who have received the law by the direction of angels and have not kept it.”
  • Amplified Bible - you who received the law as ordained and delivered to you by angels, and yet you did not obey it!”
  • American Standard Version - ye who received the law as it was ordained by angels, and kept it not.
  • King James Version - Who have received the law by the disposition of angels, and have not kept it.
  • New English Translation - You received the law by decrees given by angels, but you did not obey it.”
  • World English Bible - You received the law as it was ordained by angels, and didn’t keep it!”
  • 新標點和合本 - 你們受了天使所傳的律法,竟不遵守。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們領受了天使所傳佈的律法,竟不遵守。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們領受了天使所傳佈的律法,竟不遵守。」
  • 當代譯本 - 你們接受了上帝藉天使所傳的律法,竟不遵守!」
  • 聖經新譯本 - 你們領受了由天使傳達的律法,卻不遵守。”
  • 中文標準譯本 - 你們領受了藉天使所設立的律法,卻不遵守。」
  • 現代標點和合本 - 你們受了天使所傳的律法,竟不遵守!」
  • 文理和合譯本 - 爾受由天使而設之律、而不守之、○
  • 文理委辦譯本 - 律例藉天使以傳、爾曹受而不守也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾受天使所傳律法而不守、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾曹受天神所傳授之律法、而莫之守也。』
  • Nueva Versión Internacional - ustedes, que recibieron la ley promulgada por medio de ángeles y no la han obedecido».
  • 현대인의 성경 - 여러분은 천사들이 전해 준 율법을 받고도 그것을 지키지 않았습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Приняв Закон, переданный вам через ангелов, вы не соблюли его.
  • Восточный перевод - Приняв Закон, переданный вам через ангелов, вы не соблюли его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приняв Закон, переданный вам через ангелов, вы не соблюли его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приняв Закон, переданный вам через ангелов, вы не соблюли его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, vous avez bien reçu la Loi de Dieu par l’intermédiaire des anges, mais vous ne l’avez jamais observée…
  • リビングバイブル - あなたがたは、天使たちを通して受けた律法を破ったのです。」
  • Nestle Aland 28 - οἵτινες ἐλάβετε τὸν νόμον εἰς διαταγὰς ἀγγέλων καὶ οὐκ ἐφυλάξατε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἵτινες ἐλάβετε τὸν νόμον εἰς διαταγὰς ἀγγέλων, καὶ οὐκ ἐφυλάξατε.
  • Nova Versão Internacional - vocês, que receberam a Lei por intermédio de anjos, mas não lhe obedeceram”.
  • Hoffnung für alle - Gott hat euch durch seine Engel das Gesetz gegeben, aber ihr habt euch nicht danach gerichtet.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านผู้ได้รับบทบัญญัติซึ่งประทานผ่านทูตสวรรค์แต่ไม่ได้เชื่อฟังบทบัญญัตินั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ได้​รับ​กฎ​บัญญัติ​ที่​ทูต​สวรรค์​นำ​มา​ให้ แต่​กลับ​ไม่​เชื่อ​ฟัง”
  • Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
  • Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
  • Rô-ma 2:25 - Người Do Thái chịu cắt bì chỉ có ý nghĩa nếu tôn trọng luật pháp Đức Chúa Trời. Nếu không vâng giữ luật pháp Đức Chúa Trời, thì cũng không hơn gì Dân Ngoại không chịu cắt bì.
  • Xuất Ai Cập 19:1 - Từ Ai Cập ra đi đúng ba tháng, người Ít-ra-ên đến hoang mạc Si-nai.
  • Xuất Ai Cập 19:2 - Họ đi từ Rê-phi-đim đến hoang mạc Si-nai, rồi cắm trại đối diện núi.
  • Xuất Ai Cập 19:3 - Từ trên núi, Đức Chúa Trời gọi Môi-se, ông liền lên gặp Ngài. Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Con hãy nói với nhà Gia-cốp, và lặp lại cho người Ít-ra-ên nghe những lời này:
  • Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 19:7 - Môi-se từ núi trở về, mời các trưởng lão đến, lặp lại cho họ nghe mọi lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn.
  • Xuất Ai Cập 19:8 - Họ đồng thanh đáp: “Chúng tôi xin làm mọi điều Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.” Môi-se trình lại các lời đó lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 19:9 - Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se: “Ta sẽ đến cùng con trong đám mây dày đặc, để dân chúng sẽ nghe Ta nói với con, và sẽ tin tưởng nơi con mãi mãi.
  • Xuất Ai Cập 19:10 - Bây giờ con về, bảo dân phải giặt áo xống, giữ mình thanh sạch hôm nay và ngày mai,
  • Xuất Ai Cập 19:11 - đến ngày thứ ba phải sẵn sàng để chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu khi Chúa Hằng Hữu giáng lâm tại núi Si-nai.
  • Xuất Ai Cập 19:12 - Con cũng phải vạch đường ranh giới chung quanh núi, cấm không ai được vượt qua, và căn dặn dân: Phải cẩn thận, tuyệt đối không được lên núi. Người nào dù chỉ chạm đến chân núi cũng phải tội chết.
  • Xuất Ai Cập 19:13 - Đừng ai đụng đến người ấy, nhưng phải ném đá hoặc bắn tên cho chết; dù thú vật cũng phải chết như vậy. Chỉ khi nào có tiếng kèn thổi, mọi người mới có phép đến gần chân núi.”
  • Xuất Ai Cập 19:14 - Vậy, Môi-se xuống núi, bảo dân giữ mình thanh sạch, giặt áo xống.
  • Xuất Ai Cập 19:15 - Ông căn dặn họ: “Phải giữ mình thanh sạch từ hôm nay cho đến ngày thứ ba không được đến gần đàn bà.”
  • Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
  • Xuất Ai Cập 19:17 - Môi-se dẫn dân ra khỏi trại nghênh đón Đức Chúa Trời. Họ đứng lại dưới chân núi.
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
  • Xuất Ai Cập 19:19 - Trong khi tiếng kèn càng lúc càng vang động, Môi-se bắt đầu nói, và Đức Chúa Trời đáp lại, tiếng vang như sấm.
  • Xuất Ai Cập 19:20 - Như vậy, Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên đỉnh Núi Si-nai, gọi Môi-se và ông liền lên gặp Ngài.
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 20:18 - Ta đã cảnh cáo con cháu chúng đừng noi theo đường lối của ông cha, đừng để thần tượng làm nhơ bẩn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 20:19 - Ta đã phán với chúng: ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Hãy noi theo sắc lệnh Ta, vâng giữ luật lệ Ta,
  • Ê-xê-chi-ên 20:20 - và giữ ngày Sa-bát Ta nên thánh, vì đó là dấu hiệu để nhắc nhở các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.’
  • Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
  • Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
  • Giăng 7:19 - Môi-se đã ban hành luật pháp cho các ngươi, nhưng chẳng một ai vâng giữ! Sao các ngươi lại nói Ta phạm luật và tìm cách giết Ta?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:38 - Môi-se ở với hội chúng của Đức Chúa Trời tức là tổ tiên chúng ta trong hoang mạc, khi thiên sứ nói chuyện với ông trên Núi Si-nai. Tại đó, Môi-se nhận lãnh Lời Hằng Sống để lưu truyền cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • Ga-la-ti 3:19 - Như thế, luật pháp có nhiệm vụ gì? Luật pháp được công bố để giúp loài người nhận biết tội lỗi mình, cho đến khi Chúa Cứu Thế xuất hiện, tức Đấng đã hứa từ trước. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp qua các thiên sứ cho Môi-se, là người trung gian giữa Đức Chúa Trời và con người.
圣经
资源
计划
奉献