Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:44 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tổ tiên ta đã khiêng Đền Tạm theo họ trong hoang mạc. Nó được làm đúng theo kiểu mẫu Đức Chúa Trời truyền bảo Môi-se.
  • 新标点和合本 - “我们的祖宗在旷野,有法柜的帐幕,是 神吩咐摩西叫他照所看见的样式做的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我们的祖宗在旷野,有作证的会幕,是上帝吩咐摩西照着他所看见的样式做的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我们的祖宗在旷野,有作证的会幕,是 神吩咐摩西照着他所看见的样式做的。
  • 当代译本 - “我们的祖先在旷野的时候,一直带着安放约柜的圣幕,这圣幕是上帝吩咐摩西照他所看见的样式造的。
  • 圣经新译本 - “我们的祖先在旷野有作证的帐幕,就是跟摩西谈话的那位指示他,依照他看见的样式做的。
  • 中文标准译本 - “我们的祖先在旷野有见证的会幕,是照着对摩西说话的那一位所吩咐的,并按照摩西看到的样式所做成的。
  • 现代标点和合本 - 我们的祖宗在旷野有法柜的帐幕,是神吩咐摩西叫他照所看见的样式做的。
  • 和合本(拼音版) - “我们的祖宗在旷野有法柜的帐幕,是上帝吩咐摩西叫他照所看见的样式作的。
  • New International Version - “Our ancestors had the tabernacle of the covenant law with them in the wilderness. It had been made as God directed Moses, according to the pattern he had seen.
  • New International Reader's Version - “Long ago our people were in the desert. They had with them the holy tent. The tent was where the tablets of the covenant law were kept. Moses had made the holy tent as God had commanded him. Moses made it like the pattern he had seen.
  • English Standard Version - “Our fathers had the tent of witness in the wilderness, just as he who spoke to Moses directed him to make it, according to the pattern that he had seen.
  • New Living Translation - “Our ancestors carried the Tabernacle with them through the wilderness. It was constructed according to the plan God had shown to Moses.
  • The Message - “And all this time our ancestors had a tent shrine for true worship, made to the exact specifications God provided Moses. They had it with them as they followed Joshua, when God cleared the land of pagans, and still had it right down to the time of David. David asked God for a permanent place for worship. But Solomon built it.
  • Christian Standard Bible - “Our ancestors had the tabernacle of the testimony in the wilderness, just as he who spoke to Moses commanded him to make it according to the pattern he had seen.
  • New American Standard Bible - “Our fathers had the tabernacle of testimony in the wilderness, just as He who spoke to Moses directed him to make it according to the pattern which he had seen.
  • New King James Version - “Our fathers had the tabernacle of witness in the wilderness, as He appointed, instructing Moses to make it according to the pattern that he had seen,
  • Amplified Bible - “Our fathers had the tabernacle of testimony in the wilderness, just as God directed Moses to make it according to the pattern which he had seen.
  • American Standard Version - Our fathers had the tabernacle of the testimony in the wilderness, even as he appointed who spake unto Moses, that he should make it according to the figure that he had seen.
  • King James Version - Our fathers had the tabernacle of witness in the wilderness, as he had appointed, speaking unto Moses, that he should make it according to the fashion that he had seen.
  • New English Translation - Our ancestors had the tabernacle of testimony in the wilderness, just as God who spoke to Moses ordered him to make it according to the design he had seen.
  • World English Bible - “Our fathers had the tabernacle of the testimony in the wilderness, even as he who spoke to Moses commanded him to make it according to the pattern that he had seen;
  • 新標點和合本 - 「我們的祖宗在曠野,有法櫃的帳幕,是神吩咐摩西叫他照所看見的樣式做的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我們的祖宗在曠野,有作證的會幕,是上帝吩咐摩西照着他所看見的樣式做的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我們的祖宗在曠野,有作證的會幕,是 神吩咐摩西照着他所看見的樣式做的。
  • 當代譯本 - 「我們的祖先在曠野的時候,一直帶著安放約櫃的聖幕,這聖幕是上帝吩咐摩西照他所看見的樣式造的。
  • 聖經新譯本 - “我們的祖先在曠野有作證的帳幕,就是跟摩西談話的那位指示他,依照他看見的樣式做的。
  • 呂振中譯本 - 『在野地裏曾有法 櫃 之帳幕給了我們的祖宗,照那對 摩西 說話者所規定、叫他按所看見的模樣去作的。
  • 中文標準譯本 - 「我們的祖先在曠野有見證的會幕,是照著對摩西說話的那一位所吩咐的,並按照摩西看到的樣式所做成的。
  • 現代標點和合本 - 我們的祖宗在曠野有法櫃的帳幕,是神吩咐摩西叫他照所看見的樣式做的。
  • 文理和合譯本 - 我列祖在曠野、有為證之幕、如語摩西、命其依所見之式而造者、
  • 文理委辦譯本 - 昔於曠野、我列祖有幕可證、如上帝命摩西云、爾必遵所見幕式而造之、是後、上帝逐異邦人於我祖前、我祖與約書亞相承此幕、奉之入居其地、傳至大闢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我列祖在曠野有法幕、如諭 摩西 者、命其遵所見之式而作、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾祖在曠野有法櫃之帳幕、此乃天主命 摩西 依其所示之格式而造者也。
  • Nueva Versión Internacional - »Nuestros antepasados tenían en el desierto el tabernáculo del testimonio, hecho como Dios le había ordenado a Moisés, según el modelo que este había visto.
  • 현대인의 성경 - “우리 조상들은 광야에서 증거의 성막을 가지고 있었습니다. 그것은 모세가 하나님께서 보여 주신 양식대로 만들라는 지시를 받고 그대로 만든 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - У наших отцов в пустыне была скиния свидетельства, сделанная согласно указаниям, которые Бог дал Моисею, и по образцу, который увидел Моисей.
  • Восточный перевод - У наших отцов в пустыне был шатёр со свидетельствами священного соглашения . Этот шатёр был сделан согласно указанию Всевышнего соорудить его по образцу, который увидел Муса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У наших отцов в пустыне был шатёр со свидетельствами священного соглашения . Этот шатёр был сделан согласно указанию Аллаха соорудить его по образцу, который увидел Муса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У наших отцов в пустыне был шатёр со свидетельствами священного соглашения . Этот шатёр был сделан согласно указанию Всевышнего соорудить его по образцу, который увидел Мусо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au désert, nos ancêtres avaient avec eux la tente qui contenait le traité de l’alliance et que Dieu avait ordonné à Moïse de construire d’après le modèle qu’il lui avait montré.
  • リビングバイブル - 荒野の旅で、先祖たちは、神殿の代わりに持ち運びのできる幕屋を携えていました。その中には、神様が下さった十戒を彫った、石の板が二枚ありました。この幕屋は、神様がモーセに指示なさったとおり、寸分の狂いもなく造ってありました。
  • Nestle Aland 28 - Ἡ σκηνὴ τοῦ μαρτυρίου ἦν τοῖς πατράσιν ἡμῶν ἐν τῇ ἐρήμῳ καθὼς διετάξατο ὁ λαλῶν τῷ Μωϋσῇ ποιῆσαι αὐτὴν κατὰ τὸν τύπον ὃν ἑωράκει·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ σκηνὴ τοῦ μαρτυρίου ἦν τοῖς πατράσιν ἡμῶν ἐν τῇ ἐρήμῳ, καθὼς διετάξατο ὁ λαλῶν τῷ Μωϋσῇ, ποιῆσαι αὐτὴν κατὰ τὸν τύπον ὃν ἑωράκει,
  • Nova Versão Internacional - “No deserto os nossos antepassados tinham o tabernáculo da aliança, que fora feito segundo a ordem de Deus a Moisés, de acordo com o modelo que ele tinha visto.
  • Hoffnung für alle - Während ihrer ganzen Wanderung durch die Wüste hatten unsere Vorfahren ein Zelt bei sich, das ihnen als Tempel diente. Gott selbst hatte befohlen, ein solches Zelt zu bauen, und zwar genau so, wie er es Mose gezeigt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บรรพบุรุษของเรามีพลับพลาแห่งพันธสัญญาอยู่ด้วยในถิ่นกันดาร ซึ่งสร้างขึ้นตามที่พระเจ้าทรงบัญชาโมเสสตามแบบที่โมเสสได้เห็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรพบุรุษ​ของ​เรา​มี​กระโจม​แห่ง​สักขีพยาน ​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​ซึ่ง​สร้าง​ตาม​แบบ​ที่​พระ​เจ้า​กำหนด​มา​กับ​โมเสส ดัง​ที่​โมเสส​เคย​เห็น​มา​แล้ว
交叉引用
  • Dân Số Ký 1:50 - Nhưng cử người Lê-vi đặc trách Đền Giao Ước, coi sóc tất cả vật dụng và những gì thuộc về đền. Họ phải khuân vác Đền Tạm và tất cả các vật dụng, chăm sóc và cắm trại chung quanh đền.
  • Dân Số Ký 1:51 - Khi nào cần di chuyển, người Lê-vi phải tháo gỡ Đền Tạm; và mỗi khi dân chúng cắm trại, người Lê-vi sẽ dựng đền lại. Bất cứ người nào khác đến gần Đền Tạm sẽ bị xử tử.
  • Dân Số Ký 1:52 - Người Ít-ra-ên phải cắm trại theo từng đơn vị, mỗi người ở trong trại riêng dưới ngọn cờ của đại tộc mình.
  • Dân Số Ký 1:53 - Tuy nhiên người Lê-vi phải dựng trại chung quanh Đền Giao Ước để cơn thịnh nộ không đổ xuống trên người Ít-ra-ên. Người Lê-vi phải chịu trách nhiệm chăm sóc Đền Tạm.”
  • 1 Sử Ký 28:11 - Đa-vít trao cho Sa-lô-môn sơ đồ Đền Thờ và các vùng phụ cận, gồm ngân khố, các phòng tầng trên, phòng bên trong và nơi chí thánh để nắp chuộc tội.
  • 2 Sử Ký 24:6 - Vậy vua mời Thầy Thượng tế Giê-hô-gia-đa vào và hỏi: “Sao ông không bảo người Lê-vi đi thu thuế Đền Thờ từ các thành trong nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem? Môi-se, đầy tớ Chúa Hằng Hữu có ấn định việc toàn dân Ít-ra-ên đóng góp cho Lều Chứng Ước.”
  • Giô-suê 18:1 - Toàn dân Ít-ra-ên họp nhau tại Si-lô, dựng Đền Tạm lên.
  • Xuất Ai Cập 26:30 - Vậy, con hãy theo kiểu mẫu Ta cho xem trên núi này mà dựng Đền Tạm.
  • Hê-bơ-rơ 8:5 - Họ chỉ phục vụ tại Đền Thờ trần gian, là mô hình của Đền Thờ thật trên trời. Vì khi Môi-se sắp dựng Đền Tạm, Đức Chúa Trời đã căn dặn: “Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • 1 Sử Ký 28:19 - Đa-vít bảo Sa-lô-môn: “Tất cả các sơ đồ này, chính tay Chúa Hằng Hữu đã ghi lại cho ta.”
  • Hê-bơ-rơ 8:2 - Ngài thi hành chức tế lễ tại Nơi Chí Thánh trong Đền Thờ thật, do chính Chúa dựng nên, không do loài người xây cất.
  • Dân Số Ký 10:11 - Vào ngày hai mươi tháng hai, năm thứ hai, đám mây bay lên khỏi nóc Đền Giao Ước,
  • Dân Số Ký 18:2 - Tất cả những người trong đại tộc Lê-vi, họ hàng của con, là người giúp việc cho con. Tuy nhiên, chỉ có con và các con trai con được thi hành chức vụ trong Đền Giao Ước.
  • Xuất Ai Cập 25:8 - Họ sẽ làm cho Ta một đền thánh, và Ta sẽ ở giữa họ.
  • Xuất Ai Cập 25:9 - Sau đây, Ta sẽ cho con kiểu mẫu Đền Tạm và các vật dụng trong đền để con theo đó mà làm.”
  • Dân Số Ký 17:7 - Môi-se đem cất mười hai cây gậy trong Đền Giao Ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Gậy của A-rôn nằm giữa các gậy khác.
  • Dân Số Ký 17:8 - Ngày hôm sau, khi Môi-se trở vào Đền Giao Ước, ông thấy cây gậy của A-rôn—tượng trưng cho đại tộc Lê-vi—đã đâm chồi, trổ hoa và kết quả, có trái hạnh nhân đã chín!
  • Dân Số Ký 9:15 - Vào ngày Đền Tạm được dựng lên, đám mây che phủ đền. Đến tối, trên Đền Tạm như có lửa cháy rực cho đến sáng hôm sau.
  • Xuất Ai Cập 25:40 - Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • Xuất Ai Cập 38:21 - Sau đây là một vài con số tổng kết các vật dụng xây cất Đền Tạm, Trại Chứng Cớ, do tay các con cháu Lê-vi thực hiện, dưới quyền quản đốc của Y-tha-ma, con Thầy Tế lễ A-rôn, theo lệnh truyền của Môi-se.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tổ tiên ta đã khiêng Đền Tạm theo họ trong hoang mạc. Nó được làm đúng theo kiểu mẫu Đức Chúa Trời truyền bảo Môi-se.
  • 新标点和合本 - “我们的祖宗在旷野,有法柜的帐幕,是 神吩咐摩西叫他照所看见的样式做的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我们的祖宗在旷野,有作证的会幕,是上帝吩咐摩西照着他所看见的样式做的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我们的祖宗在旷野,有作证的会幕,是 神吩咐摩西照着他所看见的样式做的。
  • 当代译本 - “我们的祖先在旷野的时候,一直带着安放约柜的圣幕,这圣幕是上帝吩咐摩西照他所看见的样式造的。
  • 圣经新译本 - “我们的祖先在旷野有作证的帐幕,就是跟摩西谈话的那位指示他,依照他看见的样式做的。
  • 中文标准译本 - “我们的祖先在旷野有见证的会幕,是照着对摩西说话的那一位所吩咐的,并按照摩西看到的样式所做成的。
  • 现代标点和合本 - 我们的祖宗在旷野有法柜的帐幕,是神吩咐摩西叫他照所看见的样式做的。
  • 和合本(拼音版) - “我们的祖宗在旷野有法柜的帐幕,是上帝吩咐摩西叫他照所看见的样式作的。
  • New International Version - “Our ancestors had the tabernacle of the covenant law with them in the wilderness. It had been made as God directed Moses, according to the pattern he had seen.
  • New International Reader's Version - “Long ago our people were in the desert. They had with them the holy tent. The tent was where the tablets of the covenant law were kept. Moses had made the holy tent as God had commanded him. Moses made it like the pattern he had seen.
  • English Standard Version - “Our fathers had the tent of witness in the wilderness, just as he who spoke to Moses directed him to make it, according to the pattern that he had seen.
  • New Living Translation - “Our ancestors carried the Tabernacle with them through the wilderness. It was constructed according to the plan God had shown to Moses.
  • The Message - “And all this time our ancestors had a tent shrine for true worship, made to the exact specifications God provided Moses. They had it with them as they followed Joshua, when God cleared the land of pagans, and still had it right down to the time of David. David asked God for a permanent place for worship. But Solomon built it.
  • Christian Standard Bible - “Our ancestors had the tabernacle of the testimony in the wilderness, just as he who spoke to Moses commanded him to make it according to the pattern he had seen.
  • New American Standard Bible - “Our fathers had the tabernacle of testimony in the wilderness, just as He who spoke to Moses directed him to make it according to the pattern which he had seen.
  • New King James Version - “Our fathers had the tabernacle of witness in the wilderness, as He appointed, instructing Moses to make it according to the pattern that he had seen,
  • Amplified Bible - “Our fathers had the tabernacle of testimony in the wilderness, just as God directed Moses to make it according to the pattern which he had seen.
  • American Standard Version - Our fathers had the tabernacle of the testimony in the wilderness, even as he appointed who spake unto Moses, that he should make it according to the figure that he had seen.
  • King James Version - Our fathers had the tabernacle of witness in the wilderness, as he had appointed, speaking unto Moses, that he should make it according to the fashion that he had seen.
  • New English Translation - Our ancestors had the tabernacle of testimony in the wilderness, just as God who spoke to Moses ordered him to make it according to the design he had seen.
  • World English Bible - “Our fathers had the tabernacle of the testimony in the wilderness, even as he who spoke to Moses commanded him to make it according to the pattern that he had seen;
  • 新標點和合本 - 「我們的祖宗在曠野,有法櫃的帳幕,是神吩咐摩西叫他照所看見的樣式做的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我們的祖宗在曠野,有作證的會幕,是上帝吩咐摩西照着他所看見的樣式做的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我們的祖宗在曠野,有作證的會幕,是 神吩咐摩西照着他所看見的樣式做的。
  • 當代譯本 - 「我們的祖先在曠野的時候,一直帶著安放約櫃的聖幕,這聖幕是上帝吩咐摩西照他所看見的樣式造的。
  • 聖經新譯本 - “我們的祖先在曠野有作證的帳幕,就是跟摩西談話的那位指示他,依照他看見的樣式做的。
  • 呂振中譯本 - 『在野地裏曾有法 櫃 之帳幕給了我們的祖宗,照那對 摩西 說話者所規定、叫他按所看見的模樣去作的。
  • 中文標準譯本 - 「我們的祖先在曠野有見證的會幕,是照著對摩西說話的那一位所吩咐的,並按照摩西看到的樣式所做成的。
  • 現代標點和合本 - 我們的祖宗在曠野有法櫃的帳幕,是神吩咐摩西叫他照所看見的樣式做的。
  • 文理和合譯本 - 我列祖在曠野、有為證之幕、如語摩西、命其依所見之式而造者、
  • 文理委辦譯本 - 昔於曠野、我列祖有幕可證、如上帝命摩西云、爾必遵所見幕式而造之、是後、上帝逐異邦人於我祖前、我祖與約書亞相承此幕、奉之入居其地、傳至大闢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我列祖在曠野有法幕、如諭 摩西 者、命其遵所見之式而作、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾祖在曠野有法櫃之帳幕、此乃天主命 摩西 依其所示之格式而造者也。
  • Nueva Versión Internacional - »Nuestros antepasados tenían en el desierto el tabernáculo del testimonio, hecho como Dios le había ordenado a Moisés, según el modelo que este había visto.
  • 현대인의 성경 - “우리 조상들은 광야에서 증거의 성막을 가지고 있었습니다. 그것은 모세가 하나님께서 보여 주신 양식대로 만들라는 지시를 받고 그대로 만든 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - У наших отцов в пустыне была скиния свидетельства, сделанная согласно указаниям, которые Бог дал Моисею, и по образцу, который увидел Моисей.
  • Восточный перевод - У наших отцов в пустыне был шатёр со свидетельствами священного соглашения . Этот шатёр был сделан согласно указанию Всевышнего соорудить его по образцу, который увидел Муса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У наших отцов в пустыне был шатёр со свидетельствами священного соглашения . Этот шатёр был сделан согласно указанию Аллаха соорудить его по образцу, который увидел Муса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У наших отцов в пустыне был шатёр со свидетельствами священного соглашения . Этот шатёр был сделан согласно указанию Всевышнего соорудить его по образцу, который увидел Мусо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au désert, nos ancêtres avaient avec eux la tente qui contenait le traité de l’alliance et que Dieu avait ordonné à Moïse de construire d’après le modèle qu’il lui avait montré.
  • リビングバイブル - 荒野の旅で、先祖たちは、神殿の代わりに持ち運びのできる幕屋を携えていました。その中には、神様が下さった十戒を彫った、石の板が二枚ありました。この幕屋は、神様がモーセに指示なさったとおり、寸分の狂いもなく造ってありました。
  • Nestle Aland 28 - Ἡ σκηνὴ τοῦ μαρτυρίου ἦν τοῖς πατράσιν ἡμῶν ἐν τῇ ἐρήμῳ καθὼς διετάξατο ὁ λαλῶν τῷ Μωϋσῇ ποιῆσαι αὐτὴν κατὰ τὸν τύπον ὃν ἑωράκει·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ σκηνὴ τοῦ μαρτυρίου ἦν τοῖς πατράσιν ἡμῶν ἐν τῇ ἐρήμῳ, καθὼς διετάξατο ὁ λαλῶν τῷ Μωϋσῇ, ποιῆσαι αὐτὴν κατὰ τὸν τύπον ὃν ἑωράκει,
  • Nova Versão Internacional - “No deserto os nossos antepassados tinham o tabernáculo da aliança, que fora feito segundo a ordem de Deus a Moisés, de acordo com o modelo que ele tinha visto.
  • Hoffnung für alle - Während ihrer ganzen Wanderung durch die Wüste hatten unsere Vorfahren ein Zelt bei sich, das ihnen als Tempel diente. Gott selbst hatte befohlen, ein solches Zelt zu bauen, und zwar genau so, wie er es Mose gezeigt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บรรพบุรุษของเรามีพลับพลาแห่งพันธสัญญาอยู่ด้วยในถิ่นกันดาร ซึ่งสร้างขึ้นตามที่พระเจ้าทรงบัญชาโมเสสตามแบบที่โมเสสได้เห็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรพบุรุษ​ของ​เรา​มี​กระโจม​แห่ง​สักขีพยาน ​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​ซึ่ง​สร้าง​ตาม​แบบ​ที่​พระ​เจ้า​กำหนด​มา​กับ​โมเสส ดัง​ที่​โมเสส​เคย​เห็น​มา​แล้ว
  • Dân Số Ký 1:50 - Nhưng cử người Lê-vi đặc trách Đền Giao Ước, coi sóc tất cả vật dụng và những gì thuộc về đền. Họ phải khuân vác Đền Tạm và tất cả các vật dụng, chăm sóc và cắm trại chung quanh đền.
  • Dân Số Ký 1:51 - Khi nào cần di chuyển, người Lê-vi phải tháo gỡ Đền Tạm; và mỗi khi dân chúng cắm trại, người Lê-vi sẽ dựng đền lại. Bất cứ người nào khác đến gần Đền Tạm sẽ bị xử tử.
  • Dân Số Ký 1:52 - Người Ít-ra-ên phải cắm trại theo từng đơn vị, mỗi người ở trong trại riêng dưới ngọn cờ của đại tộc mình.
  • Dân Số Ký 1:53 - Tuy nhiên người Lê-vi phải dựng trại chung quanh Đền Giao Ước để cơn thịnh nộ không đổ xuống trên người Ít-ra-ên. Người Lê-vi phải chịu trách nhiệm chăm sóc Đền Tạm.”
  • 1 Sử Ký 28:11 - Đa-vít trao cho Sa-lô-môn sơ đồ Đền Thờ và các vùng phụ cận, gồm ngân khố, các phòng tầng trên, phòng bên trong và nơi chí thánh để nắp chuộc tội.
  • 2 Sử Ký 24:6 - Vậy vua mời Thầy Thượng tế Giê-hô-gia-đa vào và hỏi: “Sao ông không bảo người Lê-vi đi thu thuế Đền Thờ từ các thành trong nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem? Môi-se, đầy tớ Chúa Hằng Hữu có ấn định việc toàn dân Ít-ra-ên đóng góp cho Lều Chứng Ước.”
  • Giô-suê 18:1 - Toàn dân Ít-ra-ên họp nhau tại Si-lô, dựng Đền Tạm lên.
  • Xuất Ai Cập 26:30 - Vậy, con hãy theo kiểu mẫu Ta cho xem trên núi này mà dựng Đền Tạm.
  • Hê-bơ-rơ 8:5 - Họ chỉ phục vụ tại Đền Thờ trần gian, là mô hình của Đền Thờ thật trên trời. Vì khi Môi-se sắp dựng Đền Tạm, Đức Chúa Trời đã căn dặn: “Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • 1 Sử Ký 28:19 - Đa-vít bảo Sa-lô-môn: “Tất cả các sơ đồ này, chính tay Chúa Hằng Hữu đã ghi lại cho ta.”
  • Hê-bơ-rơ 8:2 - Ngài thi hành chức tế lễ tại Nơi Chí Thánh trong Đền Thờ thật, do chính Chúa dựng nên, không do loài người xây cất.
  • Dân Số Ký 10:11 - Vào ngày hai mươi tháng hai, năm thứ hai, đám mây bay lên khỏi nóc Đền Giao Ước,
  • Dân Số Ký 18:2 - Tất cả những người trong đại tộc Lê-vi, họ hàng của con, là người giúp việc cho con. Tuy nhiên, chỉ có con và các con trai con được thi hành chức vụ trong Đền Giao Ước.
  • Xuất Ai Cập 25:8 - Họ sẽ làm cho Ta một đền thánh, và Ta sẽ ở giữa họ.
  • Xuất Ai Cập 25:9 - Sau đây, Ta sẽ cho con kiểu mẫu Đền Tạm và các vật dụng trong đền để con theo đó mà làm.”
  • Dân Số Ký 17:7 - Môi-se đem cất mười hai cây gậy trong Đền Giao Ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Gậy của A-rôn nằm giữa các gậy khác.
  • Dân Số Ký 17:8 - Ngày hôm sau, khi Môi-se trở vào Đền Giao Ước, ông thấy cây gậy của A-rôn—tượng trưng cho đại tộc Lê-vi—đã đâm chồi, trổ hoa và kết quả, có trái hạnh nhân đã chín!
  • Dân Số Ký 9:15 - Vào ngày Đền Tạm được dựng lên, đám mây che phủ đền. Đến tối, trên Đền Tạm như có lửa cháy rực cho đến sáng hôm sau.
  • Xuất Ai Cập 25:40 - Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • Xuất Ai Cập 38:21 - Sau đây là một vài con số tổng kết các vật dụng xây cất Đền Tạm, Trại Chứng Cớ, do tay các con cháu Lê-vi thực hiện, dưới quyền quản đốc của Y-tha-ma, con Thầy Tế lễ A-rôn, theo lệnh truyền của Môi-se.
圣经
资源
计划
奉献