Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy Môi-se ra đời—một bé kháu khỉnh trước mặt Đức Chúa Trời. Em bé ấy chỉ được nuôi dưỡng ba tháng tại nhà cha.
  • 新标点和合本 - 那时,摩西生下来,俊美非凡,在他父亲家里抚养了三个月。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就在那时,摩西生了下来,上帝看为俊美,在父亲家里被抚养了三个月。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就在那时,摩西生了下来, 神看为俊美,在父亲家里被抚养了三个月。
  • 当代译本 - 那时,摩西出生了,长得俊美非凡 。他的父母在家里偷偷地抚养了他三个月,
  • 圣经新译本 - 就在那时候,摩西出生了,他非常俊美,在父亲的家中抚养了三个月。
  • 中文标准译本 - 就在那时候,摩西出生了。他在神的眼里 十分俊美,在父亲家里被抚养了三个月。
  • 现代标点和合本 - 那时,摩西生下来,俊美非凡,在他父亲家里抚养了三个月。
  • 和合本(拼音版) - 那时,摩西生下来,俊美非凡,在他父亲家里抚养了三个月。
  • New International Version - “At that time Moses was born, and he was no ordinary child. For three months he was cared for by his family.
  • New International Reader's Version - “At that time Moses was born. He was not an ordinary child. For three months he was taken care of by his family.
  • English Standard Version - At this time Moses was born; and he was beautiful in God’s sight. And he was brought up for three months in his father’s house,
  • New Living Translation - “At that time Moses was born—a beautiful child in God’s eyes. His parents cared for him at home for three months.
  • The Message - “In just such a time Moses was born, a most beautiful baby. He was hidden at home for three months. When he could be hidden no longer, he was put outside—and immediately rescued by Pharaoh’s daughter, who mothered him as her own son. Moses was educated in the best schools in Egypt. He was equally impressive as a thinker and an athlete.
  • Christian Standard Bible - At this time Moses was born, and he was beautiful in God’s sight. He was cared for in his father’s home for three months.
  • New American Standard Bible - At this time Moses was born; and he was beautiful to God. He was nurtured for three months in his father’s home.
  • New King James Version - At this time Moses was born, and was well pleasing to God; and he was brought up in his father’s house for three months.
  • Amplified Bible - It was at this [critical] time that Moses was born; and he was lovely in the sight of God, and for three months he was nourished in his father’s house.
  • American Standard Version - At which season Moses was born, and was exceeding fair; and he was nourished three months in his father’s house:
  • King James Version - In which time Moses was born, and was exceeding fair, and nourished up in his father's house three months:
  • New English Translation - At that time Moses was born, and he was beautiful to God. For three months he was brought up in his father’s house,
  • World English Bible - At that time Moses was born, and was exceedingly handsome. He was nourished three months in his father’s house.
  • 新標點和合本 - 那時,摩西生下來,俊美非凡,在他父親家裏撫養了三個月。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就在那時,摩西生了下來,上帝看為俊美,在父親家裏被撫養了三個月。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就在那時,摩西生了下來, 神看為俊美,在父親家裏被撫養了三個月。
  • 當代譯本 - 那時,摩西出生了,長得俊美非凡 。他的父母在家裡偷偷地撫養了他三個月,
  • 聖經新譯本 - 就在那時候,摩西出生了,他非常俊美,在父親的家中撫養了三個月。
  • 呂振中譯本 - 當那時機、 摩西 生下來了,俊美非凡、蒙上帝喜悅;就在父親家裏撫養了三個月;
  • 中文標準譯本 - 就在那時候,摩西出生了。他在神的眼裡 十分俊美,在父親家裡被撫養了三個月。
  • 現代標點和合本 - 那時,摩西生下來,俊美非凡,在他父親家裡撫養了三個月。
  • 文理和合譯本 - 時、摩西生而俊秀、育於父家三月、
  • 文理委辦譯本 - 時摩西生而岐嶷、育於家三月、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 摩西 生、俊美非常、育於父家三月、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是時 摩西 誕生、生而俊美、有寵於主育於家三月而棄之、
  • Nueva Versión Internacional - »En aquel tiempo nació Moisés, y fue agradable a los ojos de Dios. Por tres meses se crió en la casa de su padre
  • 현대인의 성경 - 바로 이때 모세가 태어났는데 그는 하나님이 보시기에 아름다웠습니다. 그의 부모가 석 달 동안 그를 집에 숨겨 두고 키우다가
  • Новый Русский Перевод - В это время родился Моисей, прекрасный перед Богом. Три месяца его вскармливали в отцовском доме,
  • Восточный перевод - В это время родился Муса; он был очень красивым ребёнком. Три месяца его вскармливали в отцовском доме,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В это время родился Муса; он был очень красивым ребёнком. Три месяца его вскармливали в отцовском доме,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В это время родился Мусо; он был очень красивым ребёнком. Три месяца его вскармливали в отцовском доме,
  • La Bible du Semeur 2015 - A cette époque naquit Moïse, qui avait la faveur de Dieu . Pendant trois mois, il fut élevé dans la maison de son père.
  • リビングバイブル - モーセが生まれたのは、ちょうどこのような時でした。彼は神の目にかなった、かわいらしい子どもでした。両親は、三か月の間、家の中に隠しておきましたが、
  • Nestle Aland 28 - Ἐν ᾧ καιρῷ ἐγεννήθη Μωϋσῆς καὶ ἦν ἀστεῖος τῷ θεῷ· ὃς ἀνετράφη μῆνας τρεῖς ἐν τῷ οἴκῳ τοῦ πατρός,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ᾧ καιρῷ ἐγεννήθη Μωϋσῆς, καὶ ἦν ἀστεῖος τῷ Θεῷ; ὃς ἀνετράφη μῆνας τρεῖς ἐν τῷ οἴκῳ τοῦ πατρός.
  • Nova Versão Internacional - “Naquele tempo nasceu Moisés, que era um menino extraordinário . Por três meses ele foi criado na casa de seu pai.
  • Hoffnung für alle - In dieser Zeit wurde Mose geboren; er war ein sehr schönes Kind . Drei Monate lang versteckten ihn seine Eltern in ihrem Haus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ครั้งนั้นโมเสสเกิดมามีลักษณะพิเศษกว่าเด็กทั่วไป จึงได้รับการเลี้ยงดูในบ้านบิดาของเขาจนอายุสามเดือน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​โมเสส​ได้​กำเนิด​ขึ้น และ​เป็น​ที่​เอ็นดู​ของ​พระ​เจ้า หลัง​จาก​ที่​ได้​รับ​การ​เลี้ยง​ดู​ใน​บ้าน​ของ​บิดา​ได้ 3 เดือน
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • Xuất Ai Cập 2:2 - Họ sinh được một con trai. Thấy con mình xinh đẹp, người mẹ đem giấu đi suốt ba tháng.
  • Xuất Ai Cập 2:3 - Đến khi không thể giấu lâu hơn nữa, người mẹ lấy một cái thúng cói, trét nhựa thông cho khỏi thấm nước, đặt đứa bé nằm bên trong, rồi đem thúng thả bên bờ sông Nin, trong đám lau sậy.
  • Xuất Ai Cập 2:4 - Chị đứa bé đứng xa xa để trông chừng.
  • Xuất Ai Cập 2:5 - Một hôm, công chúa Ai Cập ra sông Nin tắm, còn các nữ tì dạo chơi dọc bờ sông. Công chúa chợt thấy cái thúng trong đám sậy, liền gọi các nữ tì vớt lên.
  • Xuất Ai Cập 2:6 - Mở ra, thấy một bé trai đang khóc, công chúa động lòng thương, nói rằng: “Đây là con của người Hê-bơ-rơ.”
  • Xuất Ai Cập 2:7 - Chị đứa bé liền tiến lại đề nghị với công chúa: “Con đi tìm một người đàn bà Hê-bơ-rơ để nuôi em bé này cho công chúa nhá?”
  • Xuất Ai Cập 2:8 - Công chúa đáp: “Phải, đi đi.” Cô bé chạy đi gọi mẹ.
  • Xuất Ai Cập 2:9 - Công chúa bảo mẹ đứa trẻ: “Đem em bé này về nuôi cho tôi, tôi trả công cho.” Bà ẵm nó vào lòng, đem về nhà nuôi nấng.
  • Xuất Ai Cập 2:10 - Khi đứa trẻ đã khôn lớn, bà dẫn nó vào cung, công chúa Ai Cập nhận làm con, đặt tên là Môi-se, vì nói rằng đã vớt nó ra khỏi nước.
  • Hê-bơ-rơ 11:23 - Bởi đức tin, khi mới sinh Môi-se, cha mẹ đem giấu đi ba tháng vì thấy đứa con kháu khỉnh khác thường, không sợ lệnh cấm của nhà vua.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy Môi-se ra đời—một bé kháu khỉnh trước mặt Đức Chúa Trời. Em bé ấy chỉ được nuôi dưỡng ba tháng tại nhà cha.
  • 新标点和合本 - 那时,摩西生下来,俊美非凡,在他父亲家里抚养了三个月。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就在那时,摩西生了下来,上帝看为俊美,在父亲家里被抚养了三个月。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就在那时,摩西生了下来, 神看为俊美,在父亲家里被抚养了三个月。
  • 当代译本 - 那时,摩西出生了,长得俊美非凡 。他的父母在家里偷偷地抚养了他三个月,
  • 圣经新译本 - 就在那时候,摩西出生了,他非常俊美,在父亲的家中抚养了三个月。
  • 中文标准译本 - 就在那时候,摩西出生了。他在神的眼里 十分俊美,在父亲家里被抚养了三个月。
  • 现代标点和合本 - 那时,摩西生下来,俊美非凡,在他父亲家里抚养了三个月。
  • 和合本(拼音版) - 那时,摩西生下来,俊美非凡,在他父亲家里抚养了三个月。
  • New International Version - “At that time Moses was born, and he was no ordinary child. For three months he was cared for by his family.
  • New International Reader's Version - “At that time Moses was born. He was not an ordinary child. For three months he was taken care of by his family.
  • English Standard Version - At this time Moses was born; and he was beautiful in God’s sight. And he was brought up for three months in his father’s house,
  • New Living Translation - “At that time Moses was born—a beautiful child in God’s eyes. His parents cared for him at home for three months.
  • The Message - “In just such a time Moses was born, a most beautiful baby. He was hidden at home for three months. When he could be hidden no longer, he was put outside—and immediately rescued by Pharaoh’s daughter, who mothered him as her own son. Moses was educated in the best schools in Egypt. He was equally impressive as a thinker and an athlete.
  • Christian Standard Bible - At this time Moses was born, and he was beautiful in God’s sight. He was cared for in his father’s home for three months.
  • New American Standard Bible - At this time Moses was born; and he was beautiful to God. He was nurtured for three months in his father’s home.
  • New King James Version - At this time Moses was born, and was well pleasing to God; and he was brought up in his father’s house for three months.
  • Amplified Bible - It was at this [critical] time that Moses was born; and he was lovely in the sight of God, and for three months he was nourished in his father’s house.
  • American Standard Version - At which season Moses was born, and was exceeding fair; and he was nourished three months in his father’s house:
  • King James Version - In which time Moses was born, and was exceeding fair, and nourished up in his father's house three months:
  • New English Translation - At that time Moses was born, and he was beautiful to God. For three months he was brought up in his father’s house,
  • World English Bible - At that time Moses was born, and was exceedingly handsome. He was nourished three months in his father’s house.
  • 新標點和合本 - 那時,摩西生下來,俊美非凡,在他父親家裏撫養了三個月。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就在那時,摩西生了下來,上帝看為俊美,在父親家裏被撫養了三個月。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就在那時,摩西生了下來, 神看為俊美,在父親家裏被撫養了三個月。
  • 當代譯本 - 那時,摩西出生了,長得俊美非凡 。他的父母在家裡偷偷地撫養了他三個月,
  • 聖經新譯本 - 就在那時候,摩西出生了,他非常俊美,在父親的家中撫養了三個月。
  • 呂振中譯本 - 當那時機、 摩西 生下來了,俊美非凡、蒙上帝喜悅;就在父親家裏撫養了三個月;
  • 中文標準譯本 - 就在那時候,摩西出生了。他在神的眼裡 十分俊美,在父親家裡被撫養了三個月。
  • 現代標點和合本 - 那時,摩西生下來,俊美非凡,在他父親家裡撫養了三個月。
  • 文理和合譯本 - 時、摩西生而俊秀、育於父家三月、
  • 文理委辦譯本 - 時摩西生而岐嶷、育於家三月、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 摩西 生、俊美非常、育於父家三月、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是時 摩西 誕生、生而俊美、有寵於主育於家三月而棄之、
  • Nueva Versión Internacional - »En aquel tiempo nació Moisés, y fue agradable a los ojos de Dios. Por tres meses se crió en la casa de su padre
  • 현대인의 성경 - 바로 이때 모세가 태어났는데 그는 하나님이 보시기에 아름다웠습니다. 그의 부모가 석 달 동안 그를 집에 숨겨 두고 키우다가
  • Новый Русский Перевод - В это время родился Моисей, прекрасный перед Богом. Три месяца его вскармливали в отцовском доме,
  • Восточный перевод - В это время родился Муса; он был очень красивым ребёнком. Три месяца его вскармливали в отцовском доме,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В это время родился Муса; он был очень красивым ребёнком. Три месяца его вскармливали в отцовском доме,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В это время родился Мусо; он был очень красивым ребёнком. Три месяца его вскармливали в отцовском доме,
  • La Bible du Semeur 2015 - A cette époque naquit Moïse, qui avait la faveur de Dieu . Pendant trois mois, il fut élevé dans la maison de son père.
  • リビングバイブル - モーセが生まれたのは、ちょうどこのような時でした。彼は神の目にかなった、かわいらしい子どもでした。両親は、三か月の間、家の中に隠しておきましたが、
  • Nestle Aland 28 - Ἐν ᾧ καιρῷ ἐγεννήθη Μωϋσῆς καὶ ἦν ἀστεῖος τῷ θεῷ· ὃς ἀνετράφη μῆνας τρεῖς ἐν τῷ οἴκῳ τοῦ πατρός,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ᾧ καιρῷ ἐγεννήθη Μωϋσῆς, καὶ ἦν ἀστεῖος τῷ Θεῷ; ὃς ἀνετράφη μῆνας τρεῖς ἐν τῷ οἴκῳ τοῦ πατρός.
  • Nova Versão Internacional - “Naquele tempo nasceu Moisés, que era um menino extraordinário . Por três meses ele foi criado na casa de seu pai.
  • Hoffnung für alle - In dieser Zeit wurde Mose geboren; er war ein sehr schönes Kind . Drei Monate lang versteckten ihn seine Eltern in ihrem Haus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ครั้งนั้นโมเสสเกิดมามีลักษณะพิเศษกว่าเด็กทั่วไป จึงได้รับการเลี้ยงดูในบ้านบิดาของเขาจนอายุสามเดือน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​โมเสส​ได้​กำเนิด​ขึ้น และ​เป็น​ที่​เอ็นดู​ของ​พระ​เจ้า หลัง​จาก​ที่​ได้​รับ​การ​เลี้ยง​ดู​ใน​บ้าน​ของ​บิดา​ได้ 3 เดือน
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • Xuất Ai Cập 2:2 - Họ sinh được một con trai. Thấy con mình xinh đẹp, người mẹ đem giấu đi suốt ba tháng.
  • Xuất Ai Cập 2:3 - Đến khi không thể giấu lâu hơn nữa, người mẹ lấy một cái thúng cói, trét nhựa thông cho khỏi thấm nước, đặt đứa bé nằm bên trong, rồi đem thúng thả bên bờ sông Nin, trong đám lau sậy.
  • Xuất Ai Cập 2:4 - Chị đứa bé đứng xa xa để trông chừng.
  • Xuất Ai Cập 2:5 - Một hôm, công chúa Ai Cập ra sông Nin tắm, còn các nữ tì dạo chơi dọc bờ sông. Công chúa chợt thấy cái thúng trong đám sậy, liền gọi các nữ tì vớt lên.
  • Xuất Ai Cập 2:6 - Mở ra, thấy một bé trai đang khóc, công chúa động lòng thương, nói rằng: “Đây là con của người Hê-bơ-rơ.”
  • Xuất Ai Cập 2:7 - Chị đứa bé liền tiến lại đề nghị với công chúa: “Con đi tìm một người đàn bà Hê-bơ-rơ để nuôi em bé này cho công chúa nhá?”
  • Xuất Ai Cập 2:8 - Công chúa đáp: “Phải, đi đi.” Cô bé chạy đi gọi mẹ.
  • Xuất Ai Cập 2:9 - Công chúa bảo mẹ đứa trẻ: “Đem em bé này về nuôi cho tôi, tôi trả công cho.” Bà ẵm nó vào lòng, đem về nhà nuôi nấng.
  • Xuất Ai Cập 2:10 - Khi đứa trẻ đã khôn lớn, bà dẫn nó vào cung, công chúa Ai Cập nhận làm con, đặt tên là Môi-se, vì nói rằng đã vớt nó ra khỏi nước.
  • Hê-bơ-rơ 11:23 - Bởi đức tin, khi mới sinh Môi-se, cha mẹ đem giấu đi ba tháng vì thấy đứa con kháu khỉnh khác thường, không sợ lệnh cấm của nhà vua.
圣经
资源
计划
奉献