逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đã bốc lột dân ta, ngược đãi áp bức cha mẹ ta, bắt họ vứt bỏ trẻ sơ sinh không cho bé nào sống sót.
- 新标点和合本 - 他用诡计待我们的宗族,苦害我们的祖宗,叫他们丢弃婴孩,使婴孩不能存活。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他用诡计待我们的宗族,苦待我们的祖宗,强迫他们丢弃婴孩,使婴孩不能存活。
- 和合本2010(神版-简体) - 他用诡计待我们的宗族,苦待我们的祖宗,强迫他们丢弃婴孩,使婴孩不能存活。
- 当代译本 - 他用毒计苦害我们的同胞,虐待我们的祖先,强令他们把婴孩抛弃,不让婴孩存活。
- 圣经新译本 - 他就谋害我们的同胞,虐待我们的祖先,逼他们抛弃自己的婴孩,不容婴孩存活。
- 中文标准译本 - 这王狡猾地对待我们的同胞,虐待我们的祖先,强迫他们丢弃自己的婴孩,好使婴孩活不下去。
- 现代标点和合本 - 他用诡计待我们的宗族,苦害我们的祖宗,叫他们丢弃婴孩,使婴孩不能存活。
- 和合本(拼音版) - 他用诡计待我们的宗族,苦害我们的祖宗,叫他们丢弃婴孩,使婴孩不能存活。
- New International Version - He dealt treacherously with our people and oppressed our ancestors by forcing them to throw out their newborn babies so that they would die.
- New International Reader's Version - The king was very evil and dishonest with our people. He treated them badly. He forced them to throw out their newborn babies to die.
- English Standard Version - He dealt shrewdly with our race and forced our fathers to expose their infants, so that they would not be kept alive.
- New Living Translation - This king exploited our people and oppressed them, forcing parents to abandon their newborn babies so they would die.
- Christian Standard Bible - He dealt deceitfully with our race and oppressed our ancestors by making them abandon their infants outside so that they wouldn’t survive.
- New American Standard Bible - It was he who shrewdly took advantage of our nation and mistreated our fathers in order that they would abandon their infants in the Nile, so that they would not survive.
- New King James Version - This man dealt treacherously with our people, and oppressed our forefathers, making them expose their babies, so that they might not live.
- Amplified Bible - He shrewdly exploited our race and mistreated our fathers, forcing them to expose their [male] babies so that they would die.
- American Standard Version - The same dealt craftily with our race, and ill-treated our fathers, that they should cast out their babes to the end they might not live.
- King James Version - The same dealt subtilly with our kindred, and evil entreated our fathers, so that they cast out their young children, to the end they might not live.
- New English Translation - This was the one who exploited our people and was cruel to our ancestors, forcing them to abandon their infants so they would die.
- World English Bible - The same took advantage of our race, and mistreated our fathers, and forced them to throw out their babies, so that they wouldn’t stay alive.
- 新標點和合本 - 他用詭計待我們的宗族,苦害我們的祖宗,叫他們丟棄嬰孩,使嬰孩不能存活。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用詭計待我們的宗族,苦待我們的祖宗,強迫他們丟棄嬰孩,使嬰孩不能存活。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他用詭計待我們的宗族,苦待我們的祖宗,強迫他們丟棄嬰孩,使嬰孩不能存活。
- 當代譯本 - 他用毒計苦害我們的同胞,虐待我們的祖先,強令他們把嬰孩拋棄,不讓嬰孩存活。
- 聖經新譯本 - 他就謀害我們的同胞,虐待我們的祖先,逼他們拋棄自己的嬰孩,不容嬰孩存活。
- 呂振中譯本 - 這個 王 用詭計待我們的民族,苦害我們的祖宗,強令他們丟棄嬰兒,不讓存活。
- 中文標準譯本 - 這王狡猾地對待我們的同胞,虐待我們的祖先,強迫他們丟棄自己的嬰孩,好使嬰孩活不下去。
- 現代標點和合本 - 他用詭計待我們的宗族,苦害我們的祖宗,叫他們丟棄嬰孩,使嬰孩不能存活。
- 文理和合譯本 - 乃陰謀我族、虐待我祖、命棄其嬰、致不得生、
- 文理委辦譯本 - 陰謀我族、困苦我祖、使棄其嬰、無俾遺種、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 詭謀我族、困苦我祖、使棄其男孩、不許存活、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而以陰謀詭計待之。逼我列祖、令棄嬰以絕其嗣。
- Nueva Versión Internacional - Este rey usó de artimañas con nuestro pueblo y oprimió a nuestros antepasados, obligándolos a dejar abandonados a sus hijos recién nacidos para que murieran.
- 현대인의 성경 - 그는 우리 민족을 교묘하게 이용하여 우리 조상들을 괴롭히고 그들의 갓난 아기들이 살아 남지 못하도록 모두 내어버리게 했습니다.
- Новый Русский Перевод - Он притеснял наших предков, действуя с коварством против нашего народа: он заставлял их выбрасывать новорожденных младенцев, чтобы те умирали.
- Восточный перевод - Он притеснял наших предков, действуя с коварством против нашего народа: он заставлял их выбрасывать новорождённых младенцев, чтобы те умирали.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он притеснял наших предков, действуя с коварством против нашего народа: он заставлял их выбрасывать новорождённых младенцев, чтобы те умирали.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он притеснял наших предков, действуя с коварством против нашего народа: он заставлял их выбрасывать новорождённых младенцев, чтобы те умирали.
- La Bible du Semeur 2015 - Il exploita notre peuple de manière perfide et opprima nos ancêtres, jusqu’à les obliger à abandonner leurs nouveau-nés pour qu’ils ne survivent pas.
- リビングバイブル - ユダヤ人に悪巧みをはかり、親たちに子どもを捨てさせたのです。
- Nestle Aland 28 - οὗτος κατασοφισάμενος τὸ γένος ἡμῶν ἐκάκωσεν τοὺς πατέρας [ἡμῶν] τοῦ ποιεῖν τὰ βρέφη ἔκθετα αὐτῶν εἰς τὸ μὴ ζῳογονεῖσθαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὗτος, κατασοφισάμενος τὸ γένος ἡμῶν, ἐκάκωσεν τοὺς πατέρας τοῦ ποιεῖν τὰ βρέφη ἔκθετα αὐτῶν, εἰς τὸ μὴ ζῳογονεῖσθαι.
- Nova Versão Internacional - Ele agiu traiçoeiramente para com o nosso povo e oprimiu os nossos antepassados, obrigando-os a abandonar os seus recém-nascidos, para que não sobrevivessem.
- Hoffnung für alle - Grausam und voller Hinterlist unterdrückte er unser Volk. Er zwang unsere Vorfahren, ihre neugeborenen Kinder auszusetzen, damit sie starben und das Volk nicht noch größer wurde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงใช้อุบายเล่นงานชนชาติของเรากดขี่เหล่าบรรพบุรุษของเราบังคับให้ทิ้งทารกเกิดใหม่ของเราให้ตายไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านใช้เล่ห์เหลี่ยมและกดขี่ข่มเหงบรรพบุรุษของเรา ทั้งยังบังคับให้คนของเราทอดทิ้งทารกแรกเกิดเพื่อให้ถึงแก่ความตาย
交叉引用
- Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
- Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
- Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
- Khải Huyền 12:5 - Nàng sinh một con trai. Con trai ấy sẽ dùng cây trượng sắt cai trị mọi dân tộc, và sẽ được đưa lên ngai Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 129:1 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi. Bây giờ, Ít-ra-ên hãy lập lại:
- Thi Thiên 129:2 - Khi tôi còn trẻ, nhiều lần họ gây khốn khổ cho tôi, nhưng không thắng nổi tôi.
- Thi Thiên 129:3 - Họ kéo cày trên lưng tôi, rạch dài thành luống.
- Thi Thiên 105:25 - Chúa khiến người Ai Cập ghét người Ít-ra-ên, và âm mưu hãm hại các đầy tớ Ngài.
- Xuất Ai Cập 1:9 - Vua nói với dân chúng: “Người Ít-ra-ên có thể còn đông và mạnh hơn dân ta nữa.
- Xuất Ai Cập 1:10 - Nếu ta không khôn khéo đối phó và chặn đứng việc gia tăng dân số của họ, một mai chiến tranh bùng nổ, họ sẽ theo địch chống ta rồi kéo nhau đi hết.”
- Xuất Ai Cập 1:11 - Vậy, người Ai Cập đặt ra cấp cai dịch để đốc thúc việc sưu dịch, bắt người Ít-ra-ên làm việc nặng nhọc, xây thành Phi-thông và Ram-se dùng làm kho của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 1:12 - Nhưng càng bị hành hạ, họ càng sinh sôi nảy nở.
- Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
- Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
- Xuất Ai Cập 1:15 - Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, ra lệnh cho các cô đỡ của người Hê-bơ-rơ là Siếp-ra và Phu-a
- Xuất Ai Cập 1:16 - phải giết tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ, còn con gái thì tha cho sống.
- Xuất Ai Cập 1:17 - Nhưng các cô đỡ kính sợ Đức Chúa Trời, bất tuân lệnh vua, không sát hại các con trai sơ sinh nhưng vẫn cứ để cho chúng sống.
- Xuất Ai Cập 1:18 - Vua Ai Cập đòi các cô đỡ đến để tra hỏi lý do.
- Xuất Ai Cập 1:19 - Các cô tâu: “Đàn bà Hê-bơ-rơ sinh nở rất dễ, không như đàn bà Ai Cập; khi chúng tôi đến nơi, họ đã sinh rồi.”
- Xuất Ai Cập 1:20 - Đức Chúa Trời ban phước cho các cô đỡ. Còn người Ít-ra-ên thì cứ gia tăng, ngày càng đông đúc.
- Xuất Ai Cập 1:21 - Và vì các cô đỡ kính sợ Đức Chúa Trời, Ngài cho họ có gia đình phước hạnh.
- Xuất Ai Cập 1:22 - Sau đó, Pha-ra-ôn truyền lệnh cho toàn dân Ai Cập: “Ném tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ xuống sông Nin, nhưng tha cho con gái được sống.”