Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ và các thầy trưởng tế đều lúng túng, không biết xử trí thế nào.
  • 新标点和合本 - 守殿官和祭司长听见这话,心里犯难,不知这事将来如何。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 守殿官和祭司长听了这些话,心里困惑,不知这事将来如何。
  • 和合本2010(神版-简体) - 守殿官和祭司长听了这些话,心里困惑,不知这事将来如何。
  • 当代译本 - 圣殿护卫长和祭司长听后,都很困扰,不知道是怎么回事。
  • 圣经新译本 - 圣殿的守卫长和祭司长听了这些话,觉得很困惑,不知道这件事将来会怎样。
  • 中文标准译本 - 当 圣殿的守卫长 和祭司长们听到这些话的时候,就对使徒们的事感到困惑,不知道这事会如何发展。
  • 现代标点和合本 - 守殿官和祭司长听见这话,心里犯难,不知这事将来如何。
  • 和合本(拼音版) - 守殿官和祭司长听见这话,心里犯难,不知这事将来如何。
  • New International Version - On hearing this report, the captain of the temple guard and the chief priests were at a loss, wondering what this might lead to.
  • New International Reader's Version - When the captain of the temple guard and the chief priests heard this report, they were bewildered. They wondered what would happen next.
  • English Standard Version - Now when the captain of the temple and the chief priests heard these words, they were greatly perplexed about them, wondering what this would come to.
  • New Living Translation - When the captain of the Temple guard and the leading priests heard this, they were perplexed, wondering where it would all end.
  • The Message - The chief of the Temple police and the high priests were puzzled. “What’s going on here anyway?”
  • Christian Standard Bible - As the captain of the temple police and the chief priests heard these things, they were baffled about them, wondering what would come of this.
  • New American Standard Bible - Now when the captain of the temple guard and the chief priests heard these words, they were greatly perplexed about them as to what would come of this.
  • New King James Version - Now when the high priest, the captain of the temple, and the chief priests heard these things, they wondered what the outcome would be.
  • Amplified Bible - Now when the captain of the temple guard and the chief priests heard these things, they were greatly perplexed, wondering what would come of this.
  • American Standard Version - Now when the captain of the temple and the chief priests heard these words, they were much perplexed concerning them whereunto this would grow.
  • King James Version - Now when the high priest and the captain of the temple and the chief priests heard these things, they doubted of them whereunto this would grow.
  • New English Translation - Now when the commander of the temple guard and the chief priests heard this report, they were greatly puzzled concerning it, wondering what this could be.
  • World English Bible - Now when the high priest, the captain of the temple, and the chief priests heard these words, they were very perplexed about them and what might become of this.
  • 新標點和合本 - 守殿官和祭司長聽見這話,心裏犯難,不知這事將來如何。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 守殿官和祭司長聽了這些話,心裏困惑,不知這事將來如何。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 守殿官和祭司長聽了這些話,心裏困惑,不知這事將來如何。
  • 當代譯本 - 聖殿護衛長和祭司長聽後,都很困擾,不知道是怎麼回事。
  • 聖經新譯本 - 聖殿的守衛長和祭司長聽了這些話,覺得很困惑,不知道這件事將來會怎樣。
  • 呂振中譯本 - 守殿官和祭司長聽見了這些報告的話,心裏很為難,不知道事情要怎樣變化。
  • 中文標準譯本 - 當 聖殿的守衛長 和祭司長們聽到這些話的時候,就對使徒們的事感到困惑,不知道這事會如何發展。
  • 現代標點和合本 - 守殿官和祭司長聽見這話,心裡犯難,不知這事將來如何。
  • 文理和合譯本 - 殿司及祭司諸長聞之、甚為煩難、不知事將若何、
  • 文理委辦譯本 - 祭司、殿司、祭司諸長、聞此疑焉、不知將若何、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大祭司、與司聖殿者及祭司諸長、聞此言、為之猶豫、不知此事、後將若何、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 司殿司祭長聞言、惶然莫知所措。
  • Nueva Versión Internacional - Al oírlo, el capitán de la guardia del templo y los jefes de los sacerdotes se quedaron perplejos, preguntándose en qué terminaría todo aquello.
  • 현대인의 성경 - 성전 경비대장과 제사장들은 이 말을 듣고 도대체 어떻게 된 일인지 몰라 몹시 당황하였다.
  • Новый Русский Перевод - Выслушав их, начальник храмовой стражи и первосвященники пришли в недоумение – что бы это значило?
  • Восточный перевод - Выслушав их, начальник храмовой стражи и главные священнослужители пришли в недоумение – что бы это значило?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выслушав их, начальник храмовой стражи и главные священнослужители пришли в недоумение – что бы это значило?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выслушав их, начальник храмовой стражи и главные священнослужители пришли в недоумение – что бы это значило?
  • La Bible du Semeur 2015 - Cette nouvelle plongea le chef de la police du Temple et les chefs des prêtres dans une grande perplexité : ils se demandaient ce qui avait bien pu se passer.
  • リビングバイブル - これを聞いた警備隊長や祭司長たちは当惑しました。いったいこれからどうなるのだろうかと、あわてふためくばかりです。
  • Nestle Aland 28 - ὡς δὲ ἤκουσαν τοὺς λόγους τούτους ὅ τε στρατηγὸς τοῦ ἱεροῦ καὶ οἱ ἀρχιερεῖς, διηπόρουν περὶ αὐτῶν τί ἂν γένοιτο τοῦτο.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς δὲ ἤκουσαν τοὺς λόγους τούτους, ὅ τε στρατηγὸς τοῦ ἱεροῦ καὶ οἱ ἀρχιερεῖς διηπόρουν περὶ αὐτῶν, τί ἂν γένοιτο τοῦτο.
  • Nova Versão Internacional - Diante desse relato, o capitão da guarda do templo e os chefes dos sacerdotes ficaram perplexos, imaginando o que teria acontecido.
  • Hoffnung für alle - Der Befehlshaber der Tempelwache und der Hohepriester waren ratlos: Wie sollte das alles noch enden?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หัวหน้ายามพระวิหารกับพวกหัวหน้าปุโรหิตฟังแล้วก็งุนงงและฉงนสนเท่ห์ว่าเรื่องนี้จะเป็นอย่างไรต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​หัวหน้า​นาย​ทหาร​ประจำ​พระ​วิหาร​และ​พวก​มหา​ปุโรหิต​ได้ยิน​รายงาน​นั้น​ก็​งุนงง​ว่า​เกิด​อะไร​ขึ้น
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:21 - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:16 - Họi hỏi nhau: “Chúng ta phải xử hai người này thế nào? Thật, họ đã làm một phép lạ hiển nhiên, cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, chúng ta không thể chối cãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:17 - Nhưng để việc này không đồn ra trong dân chúng, chúng ta phải cảnh cáo, không cho họ truyền bá Danh Chúa Giê-xu nữa!”
  • Giăng 12:19 - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
  • Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Lu-ca 22:52 - Chúa Giê-xu hỏi các thầy trưởng tế, các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ và các trưởng lão: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông cầm gươm dao, gậy gộc đến bắt?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:12 - Mọi người kinh ngạc, bối rối hỏi nhau: “Việc này có nghĩa gì đây?”
  • Đa-ni-ên 2:34 - Vua nhìn chăm pho tượng ấy cho đến khi một Tảng Đá siêu nhiên đập vào bàn chân tượng bằng sắt trộn đất sét, làm cho tượng đổ nát tan tành.
  • Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Lu-ca 22:4 - Giu-đa tìm gặp các thầy trưởng tế và các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ để bàn cách tốt nhất nộp Chúa Giê-xu cho họ.
  • Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Mác 4:30 - Chúa Giê-xu kể tiếp: “Ta phải diễn tả Nước của Đức Chúa Trời cách nào? Nên dùng ẩn dụ gì?
  • Mác 4:31 - Nước của Đức Chúa Trời giống như một hạt cải rất nhỏ. Đó là hạt nhỏ nhất trong các loại hạt giống, nhưng khi gieo xuống đất,
  • Mác 4:32 - nó mọc thành cây lớn, cành lá sum suê đến nỗi chim chóc có thể làm tổ trên đó.”
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:26 - Viên chỉ huy và đội tuần cảnh Đền Thờ bắt giải các sứ đồ đi, nhưng không dám dùng bạo lực vì sợ dân chúng ném đá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:1 - Trong khi Phi-e-rơ và Giăng đang nói chuyện với dân chúng, thình lình các thầy tế lễ, viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ, và các thầy Sa-đu-sê xông vào bắt hai ông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ và các thầy trưởng tế đều lúng túng, không biết xử trí thế nào.
  • 新标点和合本 - 守殿官和祭司长听见这话,心里犯难,不知这事将来如何。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 守殿官和祭司长听了这些话,心里困惑,不知这事将来如何。
  • 和合本2010(神版-简体) - 守殿官和祭司长听了这些话,心里困惑,不知这事将来如何。
  • 当代译本 - 圣殿护卫长和祭司长听后,都很困扰,不知道是怎么回事。
  • 圣经新译本 - 圣殿的守卫长和祭司长听了这些话,觉得很困惑,不知道这件事将来会怎样。
  • 中文标准译本 - 当 圣殿的守卫长 和祭司长们听到这些话的时候,就对使徒们的事感到困惑,不知道这事会如何发展。
  • 现代标点和合本 - 守殿官和祭司长听见这话,心里犯难,不知这事将来如何。
  • 和合本(拼音版) - 守殿官和祭司长听见这话,心里犯难,不知这事将来如何。
  • New International Version - On hearing this report, the captain of the temple guard and the chief priests were at a loss, wondering what this might lead to.
  • New International Reader's Version - When the captain of the temple guard and the chief priests heard this report, they were bewildered. They wondered what would happen next.
  • English Standard Version - Now when the captain of the temple and the chief priests heard these words, they were greatly perplexed about them, wondering what this would come to.
  • New Living Translation - When the captain of the Temple guard and the leading priests heard this, they were perplexed, wondering where it would all end.
  • The Message - The chief of the Temple police and the high priests were puzzled. “What’s going on here anyway?”
  • Christian Standard Bible - As the captain of the temple police and the chief priests heard these things, they were baffled about them, wondering what would come of this.
  • New American Standard Bible - Now when the captain of the temple guard and the chief priests heard these words, they were greatly perplexed about them as to what would come of this.
  • New King James Version - Now when the high priest, the captain of the temple, and the chief priests heard these things, they wondered what the outcome would be.
  • Amplified Bible - Now when the captain of the temple guard and the chief priests heard these things, they were greatly perplexed, wondering what would come of this.
  • American Standard Version - Now when the captain of the temple and the chief priests heard these words, they were much perplexed concerning them whereunto this would grow.
  • King James Version - Now when the high priest and the captain of the temple and the chief priests heard these things, they doubted of them whereunto this would grow.
  • New English Translation - Now when the commander of the temple guard and the chief priests heard this report, they were greatly puzzled concerning it, wondering what this could be.
  • World English Bible - Now when the high priest, the captain of the temple, and the chief priests heard these words, they were very perplexed about them and what might become of this.
  • 新標點和合本 - 守殿官和祭司長聽見這話,心裏犯難,不知這事將來如何。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 守殿官和祭司長聽了這些話,心裏困惑,不知這事將來如何。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 守殿官和祭司長聽了這些話,心裏困惑,不知這事將來如何。
  • 當代譯本 - 聖殿護衛長和祭司長聽後,都很困擾,不知道是怎麼回事。
  • 聖經新譯本 - 聖殿的守衛長和祭司長聽了這些話,覺得很困惑,不知道這件事將來會怎樣。
  • 呂振中譯本 - 守殿官和祭司長聽見了這些報告的話,心裏很為難,不知道事情要怎樣變化。
  • 中文標準譯本 - 當 聖殿的守衛長 和祭司長們聽到這些話的時候,就對使徒們的事感到困惑,不知道這事會如何發展。
  • 現代標點和合本 - 守殿官和祭司長聽見這話,心裡犯難,不知這事將來如何。
  • 文理和合譯本 - 殿司及祭司諸長聞之、甚為煩難、不知事將若何、
  • 文理委辦譯本 - 祭司、殿司、祭司諸長、聞此疑焉、不知將若何、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大祭司、與司聖殿者及祭司諸長、聞此言、為之猶豫、不知此事、後將若何、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 司殿司祭長聞言、惶然莫知所措。
  • Nueva Versión Internacional - Al oírlo, el capitán de la guardia del templo y los jefes de los sacerdotes se quedaron perplejos, preguntándose en qué terminaría todo aquello.
  • 현대인의 성경 - 성전 경비대장과 제사장들은 이 말을 듣고 도대체 어떻게 된 일인지 몰라 몹시 당황하였다.
  • Новый Русский Перевод - Выслушав их, начальник храмовой стражи и первосвященники пришли в недоумение – что бы это значило?
  • Восточный перевод - Выслушав их, начальник храмовой стражи и главные священнослужители пришли в недоумение – что бы это значило?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выслушав их, начальник храмовой стражи и главные священнослужители пришли в недоумение – что бы это значило?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выслушав их, начальник храмовой стражи и главные священнослужители пришли в недоумение – что бы это значило?
  • La Bible du Semeur 2015 - Cette nouvelle plongea le chef de la police du Temple et les chefs des prêtres dans une grande perplexité : ils se demandaient ce qui avait bien pu se passer.
  • リビングバイブル - これを聞いた警備隊長や祭司長たちは当惑しました。いったいこれからどうなるのだろうかと、あわてふためくばかりです。
  • Nestle Aland 28 - ὡς δὲ ἤκουσαν τοὺς λόγους τούτους ὅ τε στρατηγὸς τοῦ ἱεροῦ καὶ οἱ ἀρχιερεῖς, διηπόρουν περὶ αὐτῶν τί ἂν γένοιτο τοῦτο.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς δὲ ἤκουσαν τοὺς λόγους τούτους, ὅ τε στρατηγὸς τοῦ ἱεροῦ καὶ οἱ ἀρχιερεῖς διηπόρουν περὶ αὐτῶν, τί ἂν γένοιτο τοῦτο.
  • Nova Versão Internacional - Diante desse relato, o capitão da guarda do templo e os chefes dos sacerdotes ficaram perplexos, imaginando o que teria acontecido.
  • Hoffnung für alle - Der Befehlshaber der Tempelwache und der Hohepriester waren ratlos: Wie sollte das alles noch enden?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หัวหน้ายามพระวิหารกับพวกหัวหน้าปุโรหิตฟังแล้วก็งุนงงและฉงนสนเท่ห์ว่าเรื่องนี้จะเป็นอย่างไรต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​หัวหน้า​นาย​ทหาร​ประจำ​พระ​วิหาร​และ​พวก​มหา​ปุโรหิต​ได้ยิน​รายงาน​นั้น​ก็​งุนงง​ว่า​เกิด​อะไร​ขึ้น
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:21 - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:16 - Họi hỏi nhau: “Chúng ta phải xử hai người này thế nào? Thật, họ đã làm một phép lạ hiển nhiên, cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, chúng ta không thể chối cãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:17 - Nhưng để việc này không đồn ra trong dân chúng, chúng ta phải cảnh cáo, không cho họ truyền bá Danh Chúa Giê-xu nữa!”
  • Giăng 12:19 - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
  • Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Lu-ca 22:52 - Chúa Giê-xu hỏi các thầy trưởng tế, các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ và các trưởng lão: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông cầm gươm dao, gậy gộc đến bắt?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:12 - Mọi người kinh ngạc, bối rối hỏi nhau: “Việc này có nghĩa gì đây?”
  • Đa-ni-ên 2:34 - Vua nhìn chăm pho tượng ấy cho đến khi một Tảng Đá siêu nhiên đập vào bàn chân tượng bằng sắt trộn đất sét, làm cho tượng đổ nát tan tành.
  • Đa-ni-ên 2:35 - Sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều bị nghiền nát cả và biến thành như trấu trong sân đạp lúa mùa hè, bị trận gió đùa đi mất tăm. Tảng Đá đã đập vỡ pho tượng biến thành một ngọn núi lớn, đầy dẫy khắp địa cầu.
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Lu-ca 22:4 - Giu-đa tìm gặp các thầy trưởng tế và các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ để bàn cách tốt nhất nộp Chúa Giê-xu cho họ.
  • Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Mác 4:30 - Chúa Giê-xu kể tiếp: “Ta phải diễn tả Nước của Đức Chúa Trời cách nào? Nên dùng ẩn dụ gì?
  • Mác 4:31 - Nước của Đức Chúa Trời giống như một hạt cải rất nhỏ. Đó là hạt nhỏ nhất trong các loại hạt giống, nhưng khi gieo xuống đất,
  • Mác 4:32 - nó mọc thành cây lớn, cành lá sum suê đến nỗi chim chóc có thể làm tổ trên đó.”
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:26 - Viên chỉ huy và đội tuần cảnh Đền Thờ bắt giải các sứ đồ đi, nhưng không dám dùng bạo lực vì sợ dân chúng ném đá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:1 - Trong khi Phi-e-rơ và Giăng đang nói chuyện với dân chúng, thình lình các thầy tế lễ, viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ, và các thầy Sa-đu-sê xông vào bắt hai ông.
圣经
资源
计划
奉献