Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • 新标点和合本 - 但听道之人有许多信的,男丁数目约到五千。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但听道的人有许多信了,男人的数目约有五千。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但听道的人有许多信了,男人的数目约有五千。
  • 当代译本 - 但有许多听道的人信了,男人的数目约有五千人。
  • 圣经新译本 - 然而有许多听道的人信了,男人的数目,约有五千。
  • 中文标准译本 - 然而听了这话语的人中,有许多人相信了;男人的数目约有五千。
  • 现代标点和合本 - 但听道之人有许多信的,男丁数目约到五千。
  • 和合本(拼音版) - 但听道之人有许多信的,男丁数目约到五千。
  • New International Version - But many who heard the message believed; so the number of men who believed grew to about five thousand.
  • New International Reader's Version - But many who heard the message believed. The number of men who believed grew to about 5,000.
  • English Standard Version - But many of those who had heard the word believed, and the number of the men came to about five thousand.
  • New Living Translation - But many of the people who heard their message believed it, so the number of men who believed now totaled about 5,000.
  • Christian Standard Bible - But many of those who heard the message believed, and the number of the men came to about five thousand.
  • New American Standard Bible - But many of those who had heard the message believed; and the number of the men came to be about five thousand.
  • New King James Version - However, many of those who heard the word believed; and the number of the men came to be about five thousand.
  • Amplified Bible - But many of those who heard the message [of salvation] believed [in Jesus and accepted Him as the Christ]. And the number of the men came to be about 5,000.
  • American Standard Version - But many of them that heard the word believed; and the number of the men came to be about five thousand.
  • King James Version - Howbeit many of them which heard the word believed; and the number of the men was about five thousand.
  • New English Translation - But many of those who had listened to the message believed, and the number of the men came to about five thousand.
  • World English Bible - But many of those who heard the word believed, and the number of the men came to be about five thousand.
  • 新標點和合本 - 但聽道之人有許多信的,男丁數目約到五千。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但聽道的人有許多信了,男人的數目約有五千。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但聽道的人有許多信了,男人的數目約有五千。
  • 當代譯本 - 但有許多聽道的人信了,男人的數目約有五千人。
  • 聖經新譯本 - 然而有許多聽道的人信了,男人的數目,約有五千。
  • 呂振中譯本 - 但聽道的人有許多信的;人數添到五千。
  • 中文標準譯本 - 然而聽了這話語的人中,有許多人相信了;男人的數目約有五千。
  • 現代標點和合本 - 但聽道之人有許多信的,男丁數目約到五千。
  • 文理和合譯本 - 然聽道者多信之、人數約五千焉、○
  • 文理委辦譯本 - 然聽道信從者、數約五千人、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然聽道者多信之、數約五千人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然聞道而信者益眾、數約五千。
  • Nueva Versión Internacional - Pero muchos de los que oyeron el mensaje creyeron, y el número de estos, contando solo a los hombres, llegaba a unos cinco mil.
  • 현대인의 성경 - 그러나 사도들의 말을 들은 사람들 가운데는 믿는 사람들이 많아 제자의 수가 약 5,000명 정도로 늘어났다.
  • Новый Русский Перевод - Многие же из слышавших Весть поверили, и число верующих возросло примерно до пяти тысяч.
  • Восточный перевод - Многие же из слышавших Весть поверили, и число братьев возросло примерно до пяти тысяч.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многие же из слышавших Весть поверили, и число братьев возросло примерно до пяти тысяч.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многие же из слышавших Весть поверили, и число братьев возросло примерно до пяти тысяч.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, parmi ceux qui avaient entendu leurs paroles, beaucoup crurent, ce qui porta le nombre des croyants à près de cinq mille hommes.
  • リビングバイブル - しかし、二人の話を聞いた人たちが大ぜい信じ、信者の数は、男だけで五千人に上りました。
  • Nestle Aland 28 - πολλοὶ δὲ τῶν ἀκουσάντων τὸν λόγον ἐπίστευσαν καὶ ἐγενήθη [ὁ] ἀριθμὸς τῶν ἀνδρῶν [ὡς] χιλιάδες πέντε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πολλοὶ δὲ τῶν ἀκουσάντων τὸν λόγον, ἐπίστευσαν καὶ ἐγενήθη ἀριθμὸς τῶν ἀνδρῶν ὡς χιλιάδες πέντε.
  • Nova Versão Internacional - Mas muitos dos que tinham ouvido a mensagem creram, chegando o número dos homens que creram a perto de cinco mil.
  • Hoffnung für alle - Aber viele von den Zuhörern begannen durch die Predigt der Apostel an Jesus zu glauben, so dass nun etwa fünftausend Männer zur Gemeinde gehörten, Frauen und Kinder nicht mitgerechnet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หลายคนที่ได้ยินคำสอนก็เชื่อ จำนวนของผู้เชื่อเพิ่มขึ้นเป็นห้าพันคนโดยประมาณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ก็​มี​คน​จำนวน​ไม่​น้อย​ที่​เชื่อ​ใน​สิ่ง​ที่​ทั้ง​สอง​ประกาศ และ​ทำ​ให้​จำนวน​ผู้​ที่​เชื่อ​เพิ่ม​เป็น​ประมาณ 5,000 คน
交叉引用
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:24 - Một số thính giả được thuyết phục tin Chúa, nhưng số còn lại vẫn không tin.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 1:12 - Thưa anh chị em, tôi mong anh chị em đều biết rõ: Chính những hoạn nạn, bức hại, tù đày của tôi đã làm cho Phúc Âm càng lan rộng
  • Phi-líp 1:13 - đến nỗi mọi người, kể cả quân đoàn ngự lâm của hoàng đế La Mã, đều biết rõ tôi bị giam cầm chỉ vì theo Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
  • Phi-líp 1:15 - Thật ra, có vài người rao giảng Chúa Cứu Thế chỉ vì ganh tị.
  • Phi-líp 1:16 - Nhưng những người khác rao giảng vì thiện chí, do lòng yêu thương thúc đẩy, họ biết rõ tôi có nhiệm vụ biện hộ cho Phúc Âm.
  • Phi-líp 1:17 - Trong khi đó, mấy người kia rao giảng về Chúa Cứu Thế vì tinh thần đảng phái, không chân thành phục vụ; họ tưởng làm như thế là chồng chất thêm nỗi khổ đau cho tôi trong ngục tù!
  • Phi-líp 1:18 - Dù giả bộ hay chân thành, Phúc Âm của Chúa Cứu Thế vẫn được truyền bá; chính sự thật đó làm cho tôi vui mừng sung sướng.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
  • Giăng 12:24 - Ta quả quyết với các người, nếu hạt lúa kia không được gieo vào lòng đất và chết đi, nó chỉ là một hạt giống lẻ loi. Nhưng nếu chết đi, nó sinh sôi nẩy nở rất nhiều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • 新标点和合本 - 但听道之人有许多信的,男丁数目约到五千。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但听道的人有许多信了,男人的数目约有五千。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但听道的人有许多信了,男人的数目约有五千。
  • 当代译本 - 但有许多听道的人信了,男人的数目约有五千人。
  • 圣经新译本 - 然而有许多听道的人信了,男人的数目,约有五千。
  • 中文标准译本 - 然而听了这话语的人中,有许多人相信了;男人的数目约有五千。
  • 现代标点和合本 - 但听道之人有许多信的,男丁数目约到五千。
  • 和合本(拼音版) - 但听道之人有许多信的,男丁数目约到五千。
  • New International Version - But many who heard the message believed; so the number of men who believed grew to about five thousand.
  • New International Reader's Version - But many who heard the message believed. The number of men who believed grew to about 5,000.
  • English Standard Version - But many of those who had heard the word believed, and the number of the men came to about five thousand.
  • New Living Translation - But many of the people who heard their message believed it, so the number of men who believed now totaled about 5,000.
  • Christian Standard Bible - But many of those who heard the message believed, and the number of the men came to about five thousand.
  • New American Standard Bible - But many of those who had heard the message believed; and the number of the men came to be about five thousand.
  • New King James Version - However, many of those who heard the word believed; and the number of the men came to be about five thousand.
  • Amplified Bible - But many of those who heard the message [of salvation] believed [in Jesus and accepted Him as the Christ]. And the number of the men came to be about 5,000.
  • American Standard Version - But many of them that heard the word believed; and the number of the men came to be about five thousand.
  • King James Version - Howbeit many of them which heard the word believed; and the number of the men was about five thousand.
  • New English Translation - But many of those who had listened to the message believed, and the number of the men came to about five thousand.
  • World English Bible - But many of those who heard the word believed, and the number of the men came to be about five thousand.
  • 新標點和合本 - 但聽道之人有許多信的,男丁數目約到五千。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但聽道的人有許多信了,男人的數目約有五千。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但聽道的人有許多信了,男人的數目約有五千。
  • 當代譯本 - 但有許多聽道的人信了,男人的數目約有五千人。
  • 聖經新譯本 - 然而有許多聽道的人信了,男人的數目,約有五千。
  • 呂振中譯本 - 但聽道的人有許多信的;人數添到五千。
  • 中文標準譯本 - 然而聽了這話語的人中,有許多人相信了;男人的數目約有五千。
  • 現代標點和合本 - 但聽道之人有許多信的,男丁數目約到五千。
  • 文理和合譯本 - 然聽道者多信之、人數約五千焉、○
  • 文理委辦譯本 - 然聽道信從者、數約五千人、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然聽道者多信之、數約五千人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然聞道而信者益眾、數約五千。
  • Nueva Versión Internacional - Pero muchos de los que oyeron el mensaje creyeron, y el número de estos, contando solo a los hombres, llegaba a unos cinco mil.
  • 현대인의 성경 - 그러나 사도들의 말을 들은 사람들 가운데는 믿는 사람들이 많아 제자의 수가 약 5,000명 정도로 늘어났다.
  • Новый Русский Перевод - Многие же из слышавших Весть поверили, и число верующих возросло примерно до пяти тысяч.
  • Восточный перевод - Многие же из слышавших Весть поверили, и число братьев возросло примерно до пяти тысяч.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многие же из слышавших Весть поверили, и число братьев возросло примерно до пяти тысяч.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многие же из слышавших Весть поверили, и число братьев возросло примерно до пяти тысяч.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, parmi ceux qui avaient entendu leurs paroles, beaucoup crurent, ce qui porta le nombre des croyants à près de cinq mille hommes.
  • リビングバイブル - しかし、二人の話を聞いた人たちが大ぜい信じ、信者の数は、男だけで五千人に上りました。
  • Nestle Aland 28 - πολλοὶ δὲ τῶν ἀκουσάντων τὸν λόγον ἐπίστευσαν καὶ ἐγενήθη [ὁ] ἀριθμὸς τῶν ἀνδρῶν [ὡς] χιλιάδες πέντε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πολλοὶ δὲ τῶν ἀκουσάντων τὸν λόγον, ἐπίστευσαν καὶ ἐγενήθη ἀριθμὸς τῶν ἀνδρῶν ὡς χιλιάδες πέντε.
  • Nova Versão Internacional - Mas muitos dos que tinham ouvido a mensagem creram, chegando o número dos homens que creram a perto de cinco mil.
  • Hoffnung für alle - Aber viele von den Zuhörern begannen durch die Predigt der Apostel an Jesus zu glauben, so dass nun etwa fünftausend Männer zur Gemeinde gehörten, Frauen und Kinder nicht mitgerechnet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หลายคนที่ได้ยินคำสอนก็เชื่อ จำนวนของผู้เชื่อเพิ่มขึ้นเป็นห้าพันคนโดยประมาณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ก็​มี​คน​จำนวน​ไม่​น้อย​ที่​เชื่อ​ใน​สิ่ง​ที่​ทั้ง​สอง​ประกาศ และ​ทำ​ให้​จำนวน​ผู้​ที่​เชื่อ​เพิ่ม​เป็น​ประมาณ 5,000 คน
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:24 - Một số thính giả được thuyết phục tin Chúa, nhưng số còn lại vẫn không tin.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-líp 1:12 - Thưa anh chị em, tôi mong anh chị em đều biết rõ: Chính những hoạn nạn, bức hại, tù đày của tôi đã làm cho Phúc Âm càng lan rộng
  • Phi-líp 1:13 - đến nỗi mọi người, kể cả quân đoàn ngự lâm của hoàng đế La Mã, đều biết rõ tôi bị giam cầm chỉ vì theo Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
  • Phi-líp 1:15 - Thật ra, có vài người rao giảng Chúa Cứu Thế chỉ vì ganh tị.
  • Phi-líp 1:16 - Nhưng những người khác rao giảng vì thiện chí, do lòng yêu thương thúc đẩy, họ biết rõ tôi có nhiệm vụ biện hộ cho Phúc Âm.
  • Phi-líp 1:17 - Trong khi đó, mấy người kia rao giảng về Chúa Cứu Thế vì tinh thần đảng phái, không chân thành phục vụ; họ tưởng làm như thế là chồng chất thêm nỗi khổ đau cho tôi trong ngục tù!
  • Phi-líp 1:18 - Dù giả bộ hay chân thành, Phúc Âm của Chúa Cứu Thế vẫn được truyền bá; chính sự thật đó làm cho tôi vui mừng sung sướng.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
  • Giăng 12:24 - Ta quả quyết với các người, nếu hạt lúa kia không được gieo vào lòng đất và chết đi, nó chỉ là một hạt giống lẻ loi. Nhưng nếu chết đi, nó sinh sôi nẩy nở rất nhiều.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
圣经
资源
计划
奉献