逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy trời đã tối, nên họ bắt hai ông giam vào ngục cho đến sáng hôm sau.
- 新标点和合本 - 于是下手拿住他们;因为天已经晚了,就把他们押到第二天。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是下手拿住他们;因为天已经晚了,就把他们押在拘留所到第二天。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是下手拿住他们;因为天已经晚了,就把他们押在拘留所到第二天。
- 当代译本 - 于是他们下手捉拿二人,因天色已晚,就把他们扣押了一夜。
- 圣经新译本 - 于是下手拿住使徒。那时天已经晚了,就把他们拘留到第二天。
- 中文标准译本 - 于是他们下手捉拿了彼得和约翰。因为天已经晚了,就把他们关在监里,直到第二天。
- 现代标点和合本 - 于是下手拿住他们。因为天已经晚了,就把他们押到第二天。
- 和合本(拼音版) - 于是下手拿住他们。因为天已经晚了,就把他们押到第二天。
- New International Version - They seized Peter and John and, because it was evening, they put them in jail until the next day.
- New International Reader's Version - So the temple authorities arrested Peter and John. It was already evening, so they put them in prison until the next day.
- English Standard Version - And they arrested them and put them in custody until the next day, for it was already evening.
- New Living Translation - They arrested them and, since it was already evening, put them in jail until morning.
- Christian Standard Bible - So they seized them and took them into custody until the next day since it was already evening.
- New American Standard Bible - And they laid hands on them and put them in prison until the next day, for it was already evening.
- New King James Version - And they laid hands on them, and put them in custody until the next day, for it was already evening.
- Amplified Bible - So they arrested them and put them in jail until the next day, because it was evening.
- American Standard Version - And they laid hands on them, and put them in ward unto the morrow: for it was now eventide.
- King James Version - And they laid hands on them, and put them in hold unto the next day: for it was now eventide.
- New English Translation - So they seized them and put them in jail until the next day (for it was already evening).
- World English Bible - They laid hands on them, and put them in custody until the next day, for it was now evening.
- 新標點和合本 - 於是下手拿住他們;因為天已經晚了,就把他們押到第二天。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是下手拿住他們;因為天已經晚了,就把他們押在拘留所到第二天。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是下手拿住他們;因為天已經晚了,就把他們押在拘留所到第二天。
- 當代譯本 - 於是他們下手捉拿二人,因天色已晚,就把他們扣押了一夜。
- 聖經新譯本 - 於是下手拿住使徒。那時天已經晚了,就把他們拘留到第二天。
- 呂振中譯本 - 便下手拿住他們,放在拘留所裏,要等到第二天,因為天已經晚了。
- 中文標準譯本 - 於是他們下手捉拿了彼得和約翰。因為天已經晚了,就把他們關在監裡,直到第二天。
- 現代標點和合本 - 於是下手拿住他們。因為天已經晚了,就把他們押到第二天。
- 文理和合譯本 - 遂執而囚之、以待翌日、因時已暮也、
- 文理委辦譯本 - 執之、因時已暮、囚以待旦、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂執之、因時已暮、囚之於獄、以待明日、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 怒而執之;以時巳暮囚之待旦。
- Nueva Versión Internacional - Prendieron a Pedro y a Juan y, como ya anochecía, los metieron en la cárcel hasta el día siguiente.
- 현대인의 성경 - 베드로와 요한을 붙잡았다. 그때 이미 날이 저물었으므로 그들은 그 두 사도를 다음날까지 가두어 두었다.
- Новый Русский Перевод - Они схватили Петра и Иоанна и, так как уже было поздно, заключили их до утра под стражу.
- Восточный перевод - Они схватили Петира и Иохана и, так как уже было поздно, заключили их до утра под стражу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они схватили Петира и Иохана и, так как уже было поздно, заключили их до утра под стражу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они схватили Петруса и Иохана и, так как уже было поздно, заключили их до утра под стражу.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils les arrêtèrent donc et, comme il se faisait déjà tard , ils les jetèrent en prison jusqu’au lendemain.
- リビングバイブル - 二人を逮捕しましたが、もう夕方だったので、一晩、留置場に入れておくことにしました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐπέβαλον αὐτοῖς τὰς χεῖρας καὶ ἔθεντο εἰς τήρησιν εἰς τὴν αὔριον· ἦν γὰρ ἑσπέρα ἤδη.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπέβαλον αὐτοῖς τὰς χεῖρας, καὶ ἔθεντο εἰς τήρησιν εἰς τὴν αὔριον; ἦν γὰρ ἑσπέρα ἤδη.
- Nova Versão Internacional - Agarraram Pedro e João e, como já estava anoitecendo, os colocaram na prisão até o dia seguinte.
- Hoffnung für alle - Sie ließen die beiden Apostel verhaften und über Nacht ins Gefängnis sperren, weil es inzwischen Abend geworden war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาได้จับเปโตรและยอห์นไว้และเนื่องจากเย็นแล้วจึงขังทั้งสองคนไว้ในคุกจนกระทั่งวันรุ่งขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเป็นเวลาเย็นแล้ว คนเหล่านั้นจึงจับตัวเปโตรและยอห์นขังไว้ในคุกจนวันรุ่งขึ้น
交叉引用
- Lu-ca 22:52 - Chúa Giê-xu hỏi các thầy trưởng tế, các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ và các trưởng lão: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông cầm gươm dao, gậy gộc đến bắt?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:1 - Vào thời gian ấy, Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba thẳng tay bức hại một số người trong Hội Thánh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:2 - Vua sai chém đầu Gia-cơ (anh của Giăng.)
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:3 - Thấy người Do Thái hài lòng, Hê-rốt lại sai bắt Phi-e-rơ. (Khi ấy nhằm vào lễ Vượt Qua.)
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
- Giăng 18:12 - Lập tức, viên chỉ huy đội tuần cảnh và các chức dịch bắt trói Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:19 - Những người chủ thấy không còn dùng cô để kiếm lợi được nữa, liền bắt Phao-lô và Si-la, đưa đến quảng trường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:20 - Họ kéo hai ông đến trước các phán quan, vu cáo rằng: “Mấy người Do Thái này làm loạn trong thành phố chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:21 - Họ xúi giục dân chúng làm những điều trái luật La Mã!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:22 - Dân chúng cũng nổi dậy chống đối hai ông, nên các phán quan ra lệnh lột áo và đánh đòn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
- Lu-ca 22:54 - Vậy họ bắt Chúa giải đến dinh thầy thượng tế. Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa.
- Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
- Ma-thi-ơ 10:17 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:18 - Họ bắt các sứ đồ giam vào ngục.