Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng hạn có Giô-sép—thuộc đại tộc Lê-vi, sinh quán ở đảo Síp, được các sứ đồ gọi là Ba-na-ba (nghĩa là “Con Trai của Sự An Ủi”).
  • 新标点和合本 - 有一个利未人,生在塞浦路斯,名叫约瑟,使徒称他为巴拿巴(“巴拿巴”翻出来就是“劝慰子”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个利未人,名叫约瑟,使徒称他为巴拿巴(巴拿巴翻出来就是安慰之子),生在塞浦路斯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一个利未人,名叫约瑟,使徒称他为巴拿巴(巴拿巴翻出来就是安慰之子),生在塞浦路斯。
  • 当代译本 - 有个生在塞浦路斯的利未人名叫约瑟,使徒叫他巴拿巴,意思是劝慰者。
  • 圣经新译本 - 有一个人名叫约瑟,使徒称他为巴拿巴,就是“安慰者”的意思,他是个利未人,生在塞浦路斯。
  • 中文标准译本 - 有一个出生在塞浦路斯的利未人约瑟,使徒们称他为巴拿巴——“巴拿巴”翻译出来就是“安慰之子”;
  • 现代标点和合本 - 有一个利未人,生在塞浦路斯,名叫约瑟,使徒称他为巴拿巴(“巴拿巴”翻出来就是“劝慰子”)。
  • 和合本(拼音版) - 有一个利未人,生在塞浦路斯,名叫约瑟,使徒称他为巴拿巴(“巴拿巴”翻出来就是“劝慰子”)。
  • New International Version - Joseph, a Levite from Cyprus, whom the apostles called Barnabas (which means “son of encouragement”),
  • New International Reader's Version - Joseph was a Levite from Cyprus. The apostles called him Barnabas. The name Barnabas means Son of Help.
  • English Standard Version - Thus Joseph, who was also called by the apostles Barnabas (which means son of encouragement), a Levite, a native of Cyprus,
  • New Living Translation - For instance, there was Joseph, the one the apostles nicknamed Barnabas (which means “Son of Encouragement”). He was from the tribe of Levi and came from the island of Cyprus.
  • The Message - Joseph, called by the apostles “Barnabas” (which means “Son of Comfort”), a Levite born in Cyprus, sold a field that he owned, brought the money, and made an offering of it to the apostles.
  • Christian Standard Bible - Joseph, a Levite from Cyprus by birth, the one the apostles called Barnabas (which is translated Son of Encouragement),
  • New American Standard Bible - Now Joseph, a Levite of Cyprian birth, who was also called Barnabas by the apostles (which translated means Son of Encouragement),
  • New King James Version - And Joses, who was also named Barnabas by the apostles (which is translated Son of Encouragement), a Levite of the country of Cyprus,
  • Amplified Bible - Now Joseph, a Levite and native of Cyprus, who was surnamed Barnabas by the apostles (which translated means Son of Encouragement),
  • American Standard Version - And Joseph, who by the apostles was surnamed Barnabas (which is, being interpreted, Son of exhortation), a Levite, a man of Cyprus by race,
  • King James Version - And Joses, who by the apostles was surnamed Barnabas, (which is, being interpreted, The son of consolation,) a Levite, and of the country of Cyprus,
  • New English Translation - So Joseph, a Levite who was a native of Cyprus, called by the apostles Barnabas (which is translated “son of encouragement”),
  • World English Bible - Joses, who by the apostles was also called Barnabas (which is, being interpreted, Son of Encouragement), a Levite, a man of Cyprus by race,
  • 新標點和合本 - 有一個利未人,生在塞浦路斯,名叫約瑟,使徒稱他為巴拿巴(巴拿巴翻出來就是勸慰子)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個利未人,名叫約瑟,使徒稱他為巴拿巴(巴拿巴翻出來就是安慰之子),生在塞浦路斯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一個利未人,名叫約瑟,使徒稱他為巴拿巴(巴拿巴翻出來就是安慰之子),生在塞浦路斯。
  • 當代譯本 - 有個生在塞浦路斯的利未人名叫約瑟,使徒叫他巴拿巴,意思是勸慰者。
  • 聖經新譯本 - 有一個人名叫約瑟,使徒稱他為巴拿巴,就是“安慰者”的意思,他是個利未人,生在塞浦路斯。
  • 呂振中譯本 - 有一個 利未 人 約瑟 、按籍貫是 居比路 人、被使徒稱為 巴拿巴 的( 巴拿巴 翻譯出來就是「鼓勵人的人」);
  • 中文標準譯本 - 有一個出生在塞浦路斯的利未人約瑟,使徒們稱他為巴拿巴——「巴拿巴」翻譯出來就是「安慰之子」;
  • 現代標點和合本 - 有一個利未人,生在塞浦路斯,名叫約瑟,使徒稱他為巴拿巴(「巴拿巴」翻出來就是「勸慰子」)。
  • 文理和合譯本 - 有約瑟者、利未族人也、生於居比路、使徒稱為巴拿巴、譯即勸慰子也、
  • 文理委辦譯本 - 時有利未族人、生於居比路、名約西、使徒呼之為巴拿巴、譯即勸慰子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時有 利未 人、生於 居比魯 、名 約西 、使徒稱之為 巴拿巴 、譯即勸慰子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有生於 居比路 之 若瑟 者、 理未 人也。宗徒稱之為 巴拿巴 、譯言「安慰之子、」
  • Nueva Versión Internacional - José, un levita natural de Chipre, a quien los apóstoles llamaban Bernabé (que significa: Consolador ),
  • 현대인의 성경 - 그때 사도들이 바나바 (번역하면 ‘위로의 아들’) 라고 부른 키프러스 태생의 레위 사람 요셉도
  • Новый Русский Перевод - Например, Иосиф, которого апостолы прозвали Варнавой (что значит «сын утешения»), левит с Кипра,
  • Восточный перевод - Например, Юсуф, которого посланники Масиха прозвали Варнавой (что значит «сын утешения»), левит с Кипра,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Например, Юсуф, которого посланники аль-Масиха прозвали Варнавой (что значит «сын утешения»), левит с Кипра,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Например, Юсуф, которого посланники Масеха прозвали Варнавой (что значит «сын утешения»), левит с Кипра,
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ainsi que, par exemple, un certain Joseph possédait un terrain. C’était un lévite originaire de Chypre  ; les apôtres le surnommaient Barnabas, ce qui veut dire « l’homme qui encourage ».
  • リビングバイブル - キプロス島出身で、レビ人のヨセフもその一人です。彼はバルナバ〔慰めの子〕と呼ばれていましたが、
  • Nestle Aland 28 - Ἰωσὴφ δὲ ὁ ἐπικληθεὶς Βαρναβᾶς ἀπὸ τῶν ἀποστόλων, ὅ ἐστιν μεθερμηνευόμενον υἱὸς παρακλήσεως, Λευίτης, Κύπριος τῷ γένει,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἰωσὴφ δὲ ὁ ἐπικληθεὶς Βαρναβᾶς, ἀπὸ τῶν ἀποστόλων, ὅ ἐστιν μεθερμηνευόμενον, υἱὸς παρακλήσεως, Λευείτης, Κύπριος τῷ γένει,
  • Nova Versão Internacional - José, um levita de Chipre a quem os apóstolos deram o nome de Barnabé, que significa “encorajador ”,
  • Hoffnung für alle - Josef, ein Levit aus Zypern, gehörte auch zu denen, die ihr Hab und Gut zur Verfügung stellten. Die Apostel nannten ihn Barnabas, das heißt übersetzt: »der anderen Mut macht«.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยเซฟคนเลวีจากเกาะไซปรัสซึ่งอัครทูตเรียกว่าบารนาบัส (แปลว่าลูกแห่งการให้กำลังใจ)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยเซฟ​หนึ่ง​ใน​เผ่า​เลวี​จาก​เกาะ​ไซปรัส​ที่​พวก​อัครทูต​เรียก​ว่า บาร์นาบัส (ซึ่ง​มี​ความหมาย​ว่า บุตร​แห่ง​การ​ให้​กำลัง​ใจ)
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:37 - Ba-na-ba đồng ý và muốn đem Mác đi theo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:27 - Ba-na-ba đưa Sau-lơ đến giới thiệu với các sứ đồ, thuật lại việc Sau-lơ đã thấy Chúa trên đường đi Đa-mách, được nghe tiếng Chúa, và sau đó đã can đảm công bố Danh Chúa Giê-xu tại thành Đa-mách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:2 - Sau cuộc tranh luận sôi nổi, mọi người quyết định cử Phao-lô và Ba-na-ba cùng đi với mấy người trong nhóm ấy lên Giê-ru-sa-lem trình bày vấn đề cho các sứ đồ và trưởng lão.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:22 - Tin tức đưa về Giê-ru-sa-lem, Hội Thánh cử Ba-na-ba đến An-ti-ốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:24 - Ba-na-ba là người đạo đức, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và đức tin. Ông dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:25 - Sau đó, Ba-na-ba lên Tạt-sơ tìm Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:19 - Lúc các tín hữu tản mác khắp nơi vì vụ áp bức sau khi Ê-tiên qua đời, một số đến tận Phê-ni-xi, Síp, và An-ti-ốt truyền giáo, nhưng chỉ cho người Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:20 - Tuy nhiên, mấy tín hữu quê ở Síp và Ly-bi đến An-ti-ốt giảng về Chúa Giê-xu cho người Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:12 - Cả hội nghị yên lặng nghe Phao-lô và Ba-na-ba kể lại những phép lạ và việc diệu kỳ Chúa đã dùng họ thực hiện giữa các Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Mác 3:17 - Gia-cơ và Giăng, (con của Xê-bê-đê, nhưng Chúa Giê-xu gọi họ là “Con của Sấm Sét”),
  • Ga-la-ti 2:1 - Mười bốn năm sau, tôi lại lên Giê-ru-sa-lem với Ba-na-ba và Tích.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:6 - Hay chỉ có Ba-na-ba và tôi phải cặm cụi làm việc để giảng đạo tự túc?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:16 - Vài tín hữu tại Sê-sa-rê cùng đi, đưa chúng tôi vào trọ nhà Ma-na-sôn, người đảo Síp, là một trong các tín hữu đầu tiên.
  • Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:39 - Vì bất đồng ý kiến, nên hai người chia tay. Ba-na-ba đem Mác xuống tàu qua đảo Síp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng hạn có Giô-sép—thuộc đại tộc Lê-vi, sinh quán ở đảo Síp, được các sứ đồ gọi là Ba-na-ba (nghĩa là “Con Trai của Sự An Ủi”).
  • 新标点和合本 - 有一个利未人,生在塞浦路斯,名叫约瑟,使徒称他为巴拿巴(“巴拿巴”翻出来就是“劝慰子”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个利未人,名叫约瑟,使徒称他为巴拿巴(巴拿巴翻出来就是安慰之子),生在塞浦路斯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一个利未人,名叫约瑟,使徒称他为巴拿巴(巴拿巴翻出来就是安慰之子),生在塞浦路斯。
  • 当代译本 - 有个生在塞浦路斯的利未人名叫约瑟,使徒叫他巴拿巴,意思是劝慰者。
  • 圣经新译本 - 有一个人名叫约瑟,使徒称他为巴拿巴,就是“安慰者”的意思,他是个利未人,生在塞浦路斯。
  • 中文标准译本 - 有一个出生在塞浦路斯的利未人约瑟,使徒们称他为巴拿巴——“巴拿巴”翻译出来就是“安慰之子”;
  • 现代标点和合本 - 有一个利未人,生在塞浦路斯,名叫约瑟,使徒称他为巴拿巴(“巴拿巴”翻出来就是“劝慰子”)。
  • 和合本(拼音版) - 有一个利未人,生在塞浦路斯,名叫约瑟,使徒称他为巴拿巴(“巴拿巴”翻出来就是“劝慰子”)。
  • New International Version - Joseph, a Levite from Cyprus, whom the apostles called Barnabas (which means “son of encouragement”),
  • New International Reader's Version - Joseph was a Levite from Cyprus. The apostles called him Barnabas. The name Barnabas means Son of Help.
  • English Standard Version - Thus Joseph, who was also called by the apostles Barnabas (which means son of encouragement), a Levite, a native of Cyprus,
  • New Living Translation - For instance, there was Joseph, the one the apostles nicknamed Barnabas (which means “Son of Encouragement”). He was from the tribe of Levi and came from the island of Cyprus.
  • The Message - Joseph, called by the apostles “Barnabas” (which means “Son of Comfort”), a Levite born in Cyprus, sold a field that he owned, brought the money, and made an offering of it to the apostles.
  • Christian Standard Bible - Joseph, a Levite from Cyprus by birth, the one the apostles called Barnabas (which is translated Son of Encouragement),
  • New American Standard Bible - Now Joseph, a Levite of Cyprian birth, who was also called Barnabas by the apostles (which translated means Son of Encouragement),
  • New King James Version - And Joses, who was also named Barnabas by the apostles (which is translated Son of Encouragement), a Levite of the country of Cyprus,
  • Amplified Bible - Now Joseph, a Levite and native of Cyprus, who was surnamed Barnabas by the apostles (which translated means Son of Encouragement),
  • American Standard Version - And Joseph, who by the apostles was surnamed Barnabas (which is, being interpreted, Son of exhortation), a Levite, a man of Cyprus by race,
  • King James Version - And Joses, who by the apostles was surnamed Barnabas, (which is, being interpreted, The son of consolation,) a Levite, and of the country of Cyprus,
  • New English Translation - So Joseph, a Levite who was a native of Cyprus, called by the apostles Barnabas (which is translated “son of encouragement”),
  • World English Bible - Joses, who by the apostles was also called Barnabas (which is, being interpreted, Son of Encouragement), a Levite, a man of Cyprus by race,
  • 新標點和合本 - 有一個利未人,生在塞浦路斯,名叫約瑟,使徒稱他為巴拿巴(巴拿巴翻出來就是勸慰子)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個利未人,名叫約瑟,使徒稱他為巴拿巴(巴拿巴翻出來就是安慰之子),生在塞浦路斯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一個利未人,名叫約瑟,使徒稱他為巴拿巴(巴拿巴翻出來就是安慰之子),生在塞浦路斯。
  • 當代譯本 - 有個生在塞浦路斯的利未人名叫約瑟,使徒叫他巴拿巴,意思是勸慰者。
  • 聖經新譯本 - 有一個人名叫約瑟,使徒稱他為巴拿巴,就是“安慰者”的意思,他是個利未人,生在塞浦路斯。
  • 呂振中譯本 - 有一個 利未 人 約瑟 、按籍貫是 居比路 人、被使徒稱為 巴拿巴 的( 巴拿巴 翻譯出來就是「鼓勵人的人」);
  • 中文標準譯本 - 有一個出生在塞浦路斯的利未人約瑟,使徒們稱他為巴拿巴——「巴拿巴」翻譯出來就是「安慰之子」;
  • 現代標點和合本 - 有一個利未人,生在塞浦路斯,名叫約瑟,使徒稱他為巴拿巴(「巴拿巴」翻出來就是「勸慰子」)。
  • 文理和合譯本 - 有約瑟者、利未族人也、生於居比路、使徒稱為巴拿巴、譯即勸慰子也、
  • 文理委辦譯本 - 時有利未族人、生於居比路、名約西、使徒呼之為巴拿巴、譯即勸慰子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時有 利未 人、生於 居比魯 、名 約西 、使徒稱之為 巴拿巴 、譯即勸慰子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有生於 居比路 之 若瑟 者、 理未 人也。宗徒稱之為 巴拿巴 、譯言「安慰之子、」
  • Nueva Versión Internacional - José, un levita natural de Chipre, a quien los apóstoles llamaban Bernabé (que significa: Consolador ),
  • 현대인의 성경 - 그때 사도들이 바나바 (번역하면 ‘위로의 아들’) 라고 부른 키프러스 태생의 레위 사람 요셉도
  • Новый Русский Перевод - Например, Иосиф, которого апостолы прозвали Варнавой (что значит «сын утешения»), левит с Кипра,
  • Восточный перевод - Например, Юсуф, которого посланники Масиха прозвали Варнавой (что значит «сын утешения»), левит с Кипра,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Например, Юсуф, которого посланники аль-Масиха прозвали Варнавой (что значит «сын утешения»), левит с Кипра,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Например, Юсуф, которого посланники Масеха прозвали Варнавой (что значит «сын утешения»), левит с Кипра,
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ainsi que, par exemple, un certain Joseph possédait un terrain. C’était un lévite originaire de Chypre  ; les apôtres le surnommaient Barnabas, ce qui veut dire « l’homme qui encourage ».
  • リビングバイブル - キプロス島出身で、レビ人のヨセフもその一人です。彼はバルナバ〔慰めの子〕と呼ばれていましたが、
  • Nestle Aland 28 - Ἰωσὴφ δὲ ὁ ἐπικληθεὶς Βαρναβᾶς ἀπὸ τῶν ἀποστόλων, ὅ ἐστιν μεθερμηνευόμενον υἱὸς παρακλήσεως, Λευίτης, Κύπριος τῷ γένει,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἰωσὴφ δὲ ὁ ἐπικληθεὶς Βαρναβᾶς, ἀπὸ τῶν ἀποστόλων, ὅ ἐστιν μεθερμηνευόμενον, υἱὸς παρακλήσεως, Λευείτης, Κύπριος τῷ γένει,
  • Nova Versão Internacional - José, um levita de Chipre a quem os apóstolos deram o nome de Barnabé, que significa “encorajador ”,
  • Hoffnung für alle - Josef, ein Levit aus Zypern, gehörte auch zu denen, die ihr Hab und Gut zur Verfügung stellten. Die Apostel nannten ihn Barnabas, das heißt übersetzt: »der anderen Mut macht«.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยเซฟคนเลวีจากเกาะไซปรัสซึ่งอัครทูตเรียกว่าบารนาบัส (แปลว่าลูกแห่งการให้กำลังใจ)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยเซฟ​หนึ่ง​ใน​เผ่า​เลวี​จาก​เกาะ​ไซปรัส​ที่​พวก​อัครทูต​เรียก​ว่า บาร์นาบัส (ซึ่ง​มี​ความหมาย​ว่า บุตร​แห่ง​การ​ให้​กำลัง​ใจ)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:37 - Ba-na-ba đồng ý và muốn đem Mác đi theo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:27 - Ba-na-ba đưa Sau-lơ đến giới thiệu với các sứ đồ, thuật lại việc Sau-lơ đã thấy Chúa trên đường đi Đa-mách, được nghe tiếng Chúa, và sau đó đã can đảm công bố Danh Chúa Giê-xu tại thành Đa-mách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:2 - Sau cuộc tranh luận sôi nổi, mọi người quyết định cử Phao-lô và Ba-na-ba cùng đi với mấy người trong nhóm ấy lên Giê-ru-sa-lem trình bày vấn đề cho các sứ đồ và trưởng lão.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:22 - Tin tức đưa về Giê-ru-sa-lem, Hội Thánh cử Ba-na-ba đến An-ti-ốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:24 - Ba-na-ba là người đạo đức, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và đức tin. Ông dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:25 - Sau đó, Ba-na-ba lên Tạt-sơ tìm Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:19 - Lúc các tín hữu tản mác khắp nơi vì vụ áp bức sau khi Ê-tiên qua đời, một số đến tận Phê-ni-xi, Síp, và An-ti-ốt truyền giáo, nhưng chỉ cho người Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:20 - Tuy nhiên, mấy tín hữu quê ở Síp và Ly-bi đến An-ti-ốt giảng về Chúa Giê-xu cho người Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:12 - Cả hội nghị yên lặng nghe Phao-lô và Ba-na-ba kể lại những phép lạ và việc diệu kỳ Chúa đã dùng họ thực hiện giữa các Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Mác 3:17 - Gia-cơ và Giăng, (con của Xê-bê-đê, nhưng Chúa Giê-xu gọi họ là “Con của Sấm Sét”),
  • Ga-la-ti 2:1 - Mười bốn năm sau, tôi lại lên Giê-ru-sa-lem với Ba-na-ba và Tích.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:6 - Hay chỉ có Ba-na-ba và tôi phải cặm cụi làm việc để giảng đạo tự túc?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:16 - Vài tín hữu tại Sê-sa-rê cùng đi, đưa chúng tôi vào trọ nhà Ma-na-sôn, người đảo Síp, là một trong các tín hữu đầu tiên.
  • Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:39 - Vì bất đồng ý kiến, nên hai người chia tay. Ba-na-ba đem Mác xuống tàu qua đảo Síp.
圣经
资源
计划
奉献